PGS.TS.BS Nguyễn Hoàng Định được phong hàm Giáo sư ngành Y học
Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa công bố danh sách 900 người đạt chuẩn chức danh năm 2025. Trong số 14 Giáo sư ngành Y học được công nhận, PGS.TS.BS Nguyễn Hoàng Định - Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM chính thức được phong hàm Giáo sư, ghi dấu chặng đường hơn 30 năm gắn bó, cống hiến không ngừng cho sự phát triển của ngành phẫu thuật tim mạch Việt Nam nói riêng và ngành Y nói chung.

Sinh năm 1969, trong một gia đình có truyền thống y khoa, GS.TS.BS Nguyễn Hoàng Định - con trai của BS Nguyễn Hoàng Đệ - Nguyên Giám đốc Bệnh viện 7A (Quân khu 7 - TPHCM), đã sớm tiếp xúc với môi trường bệnh viện từ khi còn nhỏ. Những hình ảnh về người cha tận tụy bên bệnh nhân đã gieo trong ông tình yêu và lòng tôn kính sâu sắc với nghề y.
Tốt nghiệp Đại học Y Dược TPHCM năm 1993 loại giỏi, ông thi đậu chương trình Bác sĩ nội trú Ngoại tổng quát - một trong những bậc đào tạo tinh hoa và khắt khe nhất. Sau đó, ông sang Pháp tu nghiệp về ghép gan - tụy, phẫu thuật tim và mạch máu tại các trung tâm hàng đầu châu Âu. Khi trở về nước, ông công tác tại Bệnh viện Chợ Rẫy, trước khi nhận lời mời về Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, nơi ông dành trọn tâm huyết để xây dựng và phát triển Khoa Phẫu thuật Tim mạch - nay là một trong những trung tâm hàng đầu cả nước.
Hiện nay, GS.TS Nguyễn Hoàng Định là Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, đồng thời là Trưởng Bộ môn Ngoại Lồng ngực Tim mạch, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược TPHCM. Ông vừa là người thầy, vừa là người dẫn dắt chuyên môn, góp phần đào tạo hàng trăm bác sĩ nội trú, thạc sĩ, tiến sĩ và chuyên khoa sâu.
Trong suốt 27 năm làm nghề, GS.TS Nguyễn Hoàng Định đã thực hiện hàng ngàn ca phẫu thuật tim phức tạp, tiên phong áp dụng phẫu thuật tim nội soi, phẫu thuật ít xâm lấn, phẫu thuật và can thiệp động mạch chủ - những kỹ thuật đòi hỏi độ chính xác cao, giúp bệnh nhân giảm đau, rút ngắn thời gian hồi phục và nâng cao chất lượng sống.
Không chỉ dừng lại ở thực hành lâm sàng, ông còn là nhà khoa học miệt mài với 125 công trình nghiên cứu, trong đó có 15 bài báo quốc tế uy tín, 8 đề tài nghiên cứu cấp cơ sở và cấp Sở, cùng 4 đầu sách chuyên khảo và giáo trình. Ông đã hướng dẫn 5 nghiên cứu sinh tiến sĩ, trong đó 3 người được ông hướng dẫn chính.
Những đóng góp của GS.TS Nguyễn Hoàng Định đã được ghi nhận bằng Huân chương Lao động hạng Ba (2013), danh hiệu Thầy thuốc Ưu tú (2017), Giải thưởng Thành tựu Y khoa Việt Nam (2020) cho công trình “Phẫu thuật tim nội soi và ít xâm lấn”, cùng nhiều bằng khen của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Y tế.
Với học trò, ông là người thầy tận tâm, luôn truyền cảm hứng và niềm tự hào với nghề.
Phong hàm Giáo sư năm 2025 là sự ghi nhận xứng đáng cho chặng đường dài của người bác sĩ đã dành trọn đời để "chữa lành những trái tim" - cả theo nghĩa đen lẫn nghĩa bóng. Và với GS.TS.BS Nguyễn Hoàng Định, hành trình ấy vẫn đang tiếp diễn, với khát vọng lớn nhất là “mỗi ca mổ không chỉ cứu một trái tim, mà còn trao lại niềm hy vọng sống cho cả một gia đình”.
AloBacsi chúc mừng PGS.TS.BS Nguyễn Hoàng Định chính thức được phong hàm Giáo sư.
114 ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư ngành Y học năm 2025
Năm 2025, ngành Y học có 114 ứng viên được Hội đồng Giáo sư Nhà nước thông qua, với 14 ứng viên đạt chuẩn chức danh Giáo sư, và 100 ứng viên đạt Phó giáo sư. Cụ thể:
| Hội đồng Giáo sư ngành Y học | |||||||
| 1 | Nguyễn Tiến Dũng | 05/06/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | Đức Thọ, Hà Tĩnh | GS |
| 2 | Trần Minh Điển | 15/12/1968 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Hà Bắc, TP. Hải Phòng | GS |
| 3 | Nguyễn Hoàng Định | 20/08/1969 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | An Nhơn Tây, TP. Hồ Chí Minh | GS |
| 4 | Lê Minh Giang | 25/03/1970 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Ba Đình, TP. Hà Nội | GS |
| 5 | Kiều Đình Hùng | 01/02/1963 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Cẩm Duệ, Hà Tĩnh | GS |
| 6 | Phạm Văn Khoa | 04/05/1971 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Hoài Nhơn Đông, Gia Lai | GS |
| 7 | Nguyễn Trung Kiên | 12/09/1977 | Nam | Y học | Cục Quân y, Tổng Cục Hậu Cần- Kỹ Thuật, Bộ Quốc phòng | Phúc Thọ, TP. Hà Nội | GS |
| 8 | Lê Minh Kỳ | 16/03/1967 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Kim Trà, Thành phố Huế | GS |
| 9 | Cấn Văn Mão | 20/11/1975 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Thạch Thất, TP. Hà Nội | GS |
| 10 | Phạm Văn Minh | 28/08/1964 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Yên Xuân, Nghệ An | GS |
| 11 | Nguyễn Huy Ngọc | 20/08/1970 | Nam | Y học | UBND tỉnh Phú Thọ | Đan Thượng, Phú Thọ | GS |
| 12 | Lê Minh Tâm | 28/09/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Phú Xuân, Thành phố Huế | GS |
| 13 | Hoàng Anh Tiến | 16/10/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | Lộc An, Thành phố Huế | GS |
| 14 | Mai Duy Tôn | 02/08/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Hoằng Hoá, Thanh Hoá | GS |
| 15 | Nguyễn Thế Anh | 14/08/1970 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu Nghị | Vĩnh Trụ, Ninh Binh | PGS |
| 16 | Đinh Dương Tùng Anh | 26/02/1988 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Tân Minh, TP. Hải Phòng | PGS |
| 17 | Mai Phan Tường Anh | 22/10/1978 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Vạn Thắng, Khánh Hoà | PGS |
| 18 | Nguyễn Hoàng Bách | 30/05/1983 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Thanh Thuỷ, Thành phố Huế | PGS |
| 19 | Đào Ngọc Bằng | 15/08/1979 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Đan Phượng, TP. Hà Nội | PGS |
| 20 | Hồ Anh Bình | 23/10/1973 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Hiếu Giang, Quảng Trị | PGS |
| 21 | Vũ Đức Bình | 07/12/1969 | Nam | Y học | Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | Hồng Phong, Ninh Bình | PGS |
| 22 | Bùi Hải Bình | 15/08/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Bắc Thanh Miện, TP. Hải Phòng | PGS |
| 23 | Nguyễn Thái Bình | 21/02/1983 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Mỹ Đức, TP. Hà Nội | PGS |
| 24 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 23/11/1985 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Lệ Ninh, Quảng Trị | PGS |
| 25 | Hoàng Đình Cảnh | 02/02/1970 | Nam | Y học | Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương | Thạch Khê, Hà Tĩnh | PGS |
| 26 | Nguyễn Thị Hồng Chuyên | 03/04/1983 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Đông Hoa Lư, Ninh Bình | PGS |
| 27 | Văn Hùng Dũng | 15/04/1967 | Nam | Y học | Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh | Hải Lăng, Quảng Trị | PGS |
| 28 | Phạm Thái Dũng | 03/03/1971 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Minh Tân, Ninh Bình | PGS |
| 29 | Phạm Lê Duy | 06/11/1987 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Nhị Quý, Đồng Tháp | PGS |
| 30 | Nguyễn Thị Thuỳ Dương | 25/03/1986 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Phú Hồ, Thành phố Huế | PGS |
| 31 | Lê Xuân Dương | 26/11/1979 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Dân Hoà, TP. Hà Nội | PGS |
| 32 | Vũ Quốc Đạt | 18/03/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | P. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | PGS |
| 33 | Trần Phương Đông | 23/06/1972 | Nam | Y học | Bệnh viện Châm cứu Trung ương | P. Âu Cơ, Phú Thọ | PGS |
| 34 | Trần Song Giang | 13/11/1972 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Tây Mỗ, TP. Hà Nội | PGS |
| 35 | Hoàng Thị Giang | 07/08/1985 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Trà Giang, Hưng Yên | PGS |
| 36 | Nguyễn Thị Thu Hà | 22/06/1979 | Nữ | Y học | Bệnh viện Phụ sản Trung ương | Vật Lại, TP. Hà Nội | PGS |
| 37 | Vũ Anh Hải | 12/06/1979 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Vạn Lộc, Thanh Hóa | PGS |
| 38 | Nguyễn Hoàng Hải | 30/09/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | An Thạnh Thủy, Đồng Tháp | PGS |
| 39 | Lê Hạ Long Hải | 20/03/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Gia Lâm, TP. Hà Nội | PGS |
| 40 | Phạm Thanh Hải | 07/05/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Nghĩa Hưng, Ninh Bình | PGS |
| 41 | Đặng Vĩnh Hiệp | 10/05/1970 | Nam | Y học | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Phù Mỹ Đông, Gia Lai | PGS |
| 42 | Trần Hòa | 01/01/1976 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Nam Phước, TP. Đà Nẵng | PGS |
| 43 | Phan Minh Hoàng | 20/10/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp | Hòa Hiệp, Vĩnh Long | PGS |
| 44 | Nguyễn Hoàng | 13/12/1980 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Tây Phương, TP. Hà Nội | PGS |
| 45 | Võ Thị Thuý Hồng | 14/09/1971 | Nữ | Y học | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | Điện Bàn Đông, TP. Đà Nẵng | PGS |
| 46 | Dương Đức Hùng | 10/07/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Hương Bình, Hà Tĩnh | PGS |
| 47 | Trương Phi Hùng | 15/03/1978 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Long Phú Thuận, Đồng Tháp | PGS |
| 48 | Lê Quốc Hùng | 10/12/1964 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Phong Doanh, Ninh Bình | PGS |
| 49 | Phạm Văn Hùng | 03/02/1973 | Nam | Y học | Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 | Quảng Yên, Quảng Ninh | PGS |
| 50 | Dương Quang Huy | 30/06/1978 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Trung Sơn, Ninh Bình | PGS |
| 51 | Trần Thị Huyền | 02/03/1986 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Sơn Tiến, Hà Tĩnh | PGS |
| 52 | Nguyễn Ngọc Khánh | 31/01/1977 | Nữ | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Dân Hoà, TP. Hà Nội | PGS |
| 53 | Bạch Quốc Khánh | 20/08/1964 | Nam | Y học | Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | Lam Thành, Nghệ An | PGS |
| 54 | Thái Doãn Kỳ | 10/10/1978 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Diễn Châu, Nghệ An | PGS |
| 55 | Bùi Ngọc Lan | 12/11/1968 | Nữ | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Sơn Đồng, TP. Hà Nội | PGS |
| 56 | Dương Thị Ngọc Lan | 27/07/1980 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Phú Xuân, Thành phố Huế | PGS |
| 57 | Trần Hùng Lâm | 18/12/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Văn Lang | Phú Vinh, Thành phố Huế | PGS |
| 58 | Lê Nguyên Lâm | 11/10/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Bạc Liêu, Cà Mau | PGS |
| 59 | Nguyễn Đức Liên | 02/07/1983 | Nam | Y học | Bệnh viện K | P. Ái Quốc, TP. Hải Phòng | PGS |
| 60 | Lê Diệp Linh | 27/02/1974 | Nữ | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | PGS |
| 61 | Trần Minh Bảo Luân | 07/11/1978 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Châu Đốc, An Giang | PGS |
| 62 | Trần Viết Lực | 18/11/1973 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Đô Lương, Nghệ An | PGS |
| 63 | Đoàn Tiến Lưu | 02/09/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Nam Thanh Miện, TP. Hải Phòng | PGS |
| 64 | Trần Thị Lý | 13/02/1984 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Vụ Bản, Ninh Bình | PGS |
| 65 | Võ Triều Lý | 17/04/1986 | Nam | Y học | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Vĩnh Bình, Đồng Tháp | PGS |
| 66 | Trương Hoàng Minh | 06/10/1967 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhân dân 115 | Nam Giang, Quảng Trị | PGS |
| 67 | Lê Trần Quang Minh | 26/11/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố Hồ Chí Minh | Phú Xuân, Thành phố Huế | PGS |
| 68 | Võ Quang Đình Nam | 25/02/1971 | Nam | Y học | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình Thành phố Hồ Chí Minh | Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | PGS |
| 69 | Huỳnh Công Nhật Nam | 24/11/1985 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Diên Lạc, Khánh Hoà | PGS |
| 70 | Nguyễn Thanh Nam | 20/12/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh | Trường Thành, TP. Cần Thơ | PGS |
| 71 | Phan Trung Nam | 05/04/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Vĩ Dạ, Thành phố Huế | PGS |
| 72 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | 20/06/1977 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Hà Đông, TP. Hà Nội | PGS |
| 73 | Tạ Thị Diệu Ngân | 14/04/1974 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Lâm Thao, Phú Thọ | PGS |
| 74 | Nguyễn Như Nghĩa | 21/01/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Lương Hòa, Vĩnh Long | PGS |
| 75 | Bùi Quang Nghĩa | 23/03/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | PGS |
| 76 | Nguyễn Thượng Nghĩa | 01/01/1964 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | PGS |
| 77 | Cấn Thị Bích Ngọc | 29/08/1980 | Nữ | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Thạch Thất, TP. Hà Nội | PGS |
| 78 | Nguyễn Thị Nhẫn | 21/05/1987 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Gò Công Đông, Đồng Tháp | PGS |
| 79 | Trần Ngọc Quảng Phi | 17/09/1966 | Nam | Y học | Trường Đại học Văn Lang | Đại Lộc, TP. Đà Nẵng | PGS |
| 80 | Trần Thái Phúc | 25/04/1974 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | Vũ Phúc, Hưng Yên | PGS |
| 81 | Dương Hồng Quân | 04/06/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Văn Môn, Bắc Ninh | PGS |
| 82 | Triệu Tiến Sang | 03/11/1983 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Dương Nội, TP. Hà Nội | PGS |
| 83 | Nguyễn Phương Sinh | 04/04/1973 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | Thụy Anh, Hưng Yên | PGS |
| 84 | Trần Quế Sơn | 13/08/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Tam Chúc, Ninh Bình | PGS |
| 85 | Bùi Tiến Sỹ | 16/08/1978 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Đông Kinh, Hà Tĩnh | PGS |
| 86 | Dương Minh Tâm | 08/04/1974 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Cổ Lễ, Ninh Bình | PGS |
| 87 | Nguyễn Ngọc Tâm | 03/01/1987 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Ngự Thiên, Hưng Yên | PGS |
| 88 | Trần Thái Thanh Tâm | 27/03/1981 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Mỹ Tịnh An, Đồng Tháp | PGS |
| 89 | Phạm Ngọc Thạch | 04/01/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS |
| 90 | Phạm Văn Thái | 20/05/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Lâm Thao, Bắc Ninh | PGS |
| 91 | Đoàn Chí Thắng | 17/11/1981 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Vinh Lộc, Thành phố Huế | PGS |
| 92 | Trần Công Thắng | 14/08/1972 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Quy Nhơn, Gia Lai | PGS |
| 93 | Trần Tất Thắng | 25/12/1965 | Nam | Y học | Bệnh viện Mắt Nghệ An | Mỹ Lộc, Ninh Bình | PGS |
| 94 | Phạm Hoài Thu | 23/10/1983 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Kim Sơn, Ninh Bình | PGS |
| 95 | Lê Thị Thúy | 4/7/1973 | Nữ | Y học | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | Thanh Khê, TP. Đà Nẵng | PGS |
| 96 | Nguyễn Tri Thức | 16/09/1973 | Nam | Y học | Bộ Y tế | Phù Cát, Gia Lai | PGS |
| 97 | Đỗ Anh Tiến | 12/09/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Nam Minh, Ninh Bình | PGS |
| 98 | Đào Đức Tiến | 11/01/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 175 | Vĩnh Lại, TP. Hải Phòng | PGS |
| 99 | Đỗ Anh Toàn | 26/02/1977 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | PGS |
| 100 | Nguyễn Duy Toàn | 12/1/1977 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Dương Hòa, TP. Hà Nội | PGS |
| 101 | Quế Anh Trâm | 05/12/1970 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An | Đức Châu, Nghệ An | PGS |
| 102 | Đoàn Minh Trí | 03/12/1962 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Hòa Thành, Tây Ninh | PGS |
| 103 | Đỗ Anh Tú | 22/12/1971 | Nam | Y học | Bệnh viện K | Vị Khê, Ninh Bình | PGS |
| 104 | Võ Trọng Tuân | 10/04/1981 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thiên Nhẫn, Nghệ An | PGS |
| 105 | Phạm Anh Tuấn | 20/10/1975 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | PGS |
| 106 | Nguyễn Thanh Hà Tuấn | 25/08/1975 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Sầm Sơn, Thanh Hoá | PGS |
| 107 | Nguyễn Trọng Tuệ | 05/11/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Phù Đổng, TP. Hà Nội | PGS |
| 108 | Nguyễn Thanh Vân | 04/11/1957 | Nam | Y học | Trường Đại học Trà Vinh | Long Hưng, Đồng Tháp | PGS |
| 109 | Nguyễn Triều Việt | 20/09/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Bình Trưng, Đồng Tháp | PGS |
| 110 | Trần Thành Vinh | 27/03/1973 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bình Phú, Đồng Tháp | PGS |
| 111 | Trần Thanh Vỹ | 19/08/1974 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | An Nhơn Bắc, Gia Lai | PGS |
| 112 | Hà Thị Như Xuân | 18/03/1983 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh | Mỹ Thượng, Thành phố Huế | PGS |
| 113 | Nguyễn Thanh Xuân | 10/09/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Phong Thái, Thành phố Huế | PGS |
| 114 | Nguyễn Thanh Xuân | 05/01/1977 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Thường Tín, TP. Hà Nội | PGS |
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
