Hotline 24/7
08983-08983

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại BV Tai mũi họng TPHCM

Câu hỏi

AloBacsi xin cung cấp bảng giá khám, chữa bệnh tại BV Tai mũi họng TPHCM dưới dây. Đây là bảng giá khám bệnh được Sở Y tế TPHCM phê duyệt:

Trả lời


Cụ thể:

BV Tai mũi họng TPHCM là bệnh viện hạng I thuộc Sở Y tế TPHCM, với chỉ tiêu 150 giường bệnh nội trú.

Từ 16/7/2008, UBND TPHCM ra quyết định số 3054/QĐ-UB về việc xếp Hạng I cho BV Tai mũi họng trực thuộc Sở Y tế TPHCM.

Bệnh viện được phân công khám, chữa bệnh, tiếp nhận và xử lý mọi trường hợp cấp cứu. Tham gia hội chẩn, cho ý kiến chuyên môn, mổ phối hợp với các bệnh viện bạn những trường hợp có liên quan đến chuyên khoa Tai mũi họng.


(Đơn vị: đồng)

STT

Tên dịch vụ

Chi phí

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

I

Chụp X-quang thường

 

1

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47,000

2

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53,000

3

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53,000

4

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66,000

II

Chụp Xquang số hóa

 

1

Chụp X-quang số hóa 1 phim

69,000

2

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94,000

3

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119,000

III

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

1

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536,000

2

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970,000

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn
(Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

458,000

2

Chọc dò tuỷ sống
(Chưa bao gồm kim chọc dò)

100,000

3

Đặt nội khí quản

555,000

4

Đặt sonde dạ dày

85,400

5

Hút đờm

10,000

6

Mở khí quản

704,000

7

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3,243,000

8

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,547,000

9

Sinh thiết da/ niêm mạc

121,000

10

Sinh thiết hạch/ u

249,000

11

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm
(Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú)

55,000

12

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79,600

13

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109,000

14

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129,000

15

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174,000

16

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227,000

17

Thay canuyn mở khí quản

241,000

18

Thông đái

85,400

19

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

172,000

20

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

224,000

21

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

244,000

22

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

286,000

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122,000

2

Tập sửa lỗi phát âm

98,800

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác

 

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

V

NGOẠI KHOA

 

 

Ngoại Thần kinh

 

1

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5,220,000

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

1

Bẻ cuốn mũi

120,000

2

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

201,000

3

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

271,000

4

Cắt Amiđan (gây mê)

1,033,000

5

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê - Bao gồm cả Coblator)

2,303,000

6

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

449,000

7

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7,479,000

8

Cắt polyp ống tai gây mê

1,938,000

9

Cắt polyp ống tai gây tê

589,000

10

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
(Chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)

6,582,000

11

Cắt u cuộn cảnh

7,302,000

12

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250,000

13

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250,000

14

Chích rạch vành tai

57,900

15

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5,627,000

16

Chọc hút dịch vành tai

47,900

17

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

(Chưa bao gồm stent)

6,911,000

18

Đo ABR (1 lần)

176,000

19

Đo nhĩ lượng

24,600

20

Đo OAE (1 lần)

49,200

21

Đo phản xạ cơ bàn đạp

24,600

22

Đo sức cản của mũi

91,600

23

Đo sức nghe lời

51,600

24

Đo thính lực đơn âm

39,600

25

Đo trên ngưỡng

54,200

26

Ghép thanh khí quản đặt stent

(Chưa bao gồm stent)

5,821,000

27

Hút xoang dưới áp lực

52,900

28

Lấy dị vật họng

40,000

29

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60,000

30

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

508,000

31

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

150,000

32

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

683,000

33

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

346,000

34

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

660,000

35

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187,000

36

Lấy nút biểu bì ống tai

60,000

37

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1,314,000

38

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819,000

39

Mở sào bào - thượng nhĩ

3,585,000

40

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2,620,000

41

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1,258,000

42

Nạo VA gây mê

765,000

43

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

(Chưa bao gồm dao siêu âm)

4,487,000

44

Nhét meche/bấc mũi

107,000

45

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

(Chưa bao gồm stent)

7,729,000

46

Nội soi cắt polype mũi gây mê

647,000

47

Nội soi cắt polype mũi gây tê

444,000

48

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

265,000

49

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

265,000

50

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

431,000

51

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

660,000

52

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2,135,000

53

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

683,000

54

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

703,000

55

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

210,000

56

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

305,000

57

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

(Bao gồm cả dao Hummer)

1,541,000

58

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

561,000

59

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1,543,000

60

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

500,000

61

Nội soi Tai Mũi Họng

202,000

62

Phẫu thuật áp xe não do tai

5,809,000

63

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện

(Chưa bao gồm dao cắt)

3,679,000

64

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

4,902,000

65

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9,209,000

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

5,531,000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6,604,000

68

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3,738,000

69

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4,487,000

70

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

(Chưa bao gồm dao siêu âm)

4,495,000

71

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

(Chưa bao gồm dao siêu âm)

4,495,000

72

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

7,629,000

73

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5,208,000

74

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

(Chưa bao gồm chi phí mũi khoan)

4,487,000

75

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4,187,000

76

Phẫu thuật giảm áp dây VII

6,796,000

77

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5,208,000

78

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6,616,000

79

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7,031,000

80

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

2,973,000

81

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

2,867,000

82

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4,794,000

83

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4,487,000

84

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2,722,000

85

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5,531,000

86

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2,658,000

87

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

8,782,000

88

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13,322,000

89

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8,322,000

90

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5,032,000

91

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt

2,867,000

92

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4,009,000

93

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

7,794,000

94

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

5,910,000

95

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3,738,000

96

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3,053,000

97

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

2,973,000

98

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5,339,000

99

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

6,967,000

100

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

7,629,000

101

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/ cắt bỏ u nhày xoang

4,794,000

102

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3,679,000

103

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polype/ hạt xơ/ u hạt dây thanh

2,865,000

104

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7,499,000

105

Phẫu thuật rò xoang lê

4,487,000

106

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
(Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

5,809,000

107

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,809,000

108

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

5,862,000

109

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5,081,000

110

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

6,960,000

111

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5,081,000

112

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5,087,000

113

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2,722,000

114

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

24,600

115

Thông vòi nhĩ

81,900

116

Thông vòi nhĩ nội soi

111,000

117

Trích màng nhĩ

58,000

118

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

713,000

119

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

713,000

120

Vá nhĩ đơn thuần

3,585,000

121

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt

2,918,000

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

122

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,209,000

123

Phẫu thuật loại I

1,884,000

124

Phẫu thuật loại II

1,323,000

125

Phẫu thuật loại III

906,000

126

Thủ thuật loại đặc biệt

834,000

127

Thủ thuật loại I

492,000

128

Thủ thuật loại II

278,000

129

Thủ thuật loại III

135,000

IX

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

276,000

2

Cắt bỏ nang sàn miệng

2,657,000

3

Cắt u nang giáp móng

2,071,000

4

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2,507,000

5

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1,727,000

E

XÉT NGHIỆM

 

I

Huyết học

 

1

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100,000

2

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22,400

3

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20,100

4

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38,000

5

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

84,000

6

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30,200

7

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22,400

8

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72,600

9

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

72,600

10

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

66,000

11

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28,000

12

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12,300

13

Thời gian máu đông

12,300

14

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61,600

15

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

39,200

16

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35,800

17

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44,800

III

Hóa sinh

 

 

Máu

 

1

Ca++ máu

15,900

2

CRP định lượng

53,000

3

Điện giải đồ (Na, K, CL)

28,600

4

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21,200

5

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

21,200

6

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26,500

7

Đường máu mao mạch

23,300

8

Gama GT

19,000

 

Nước tiểu

 

9

Tổng phân tích nước tiểu

37,100

IV

Vi sinh

 

1

Anti-HIV (nhanh)

51,700

2

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

40,200

3

Vi khuẩn nhuộm soi

65,500

4

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230,000

F

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

1

Điện tâm đồ

45,900

2

Đo đa ký giấc ngủ

2,298,000



Thông tin liên hệ:

BV Tai Mũi Họng TPHCM
155 B đường Trần Quốc Thảo, Phường 9, Quận 3, TPHCM
ĐT: 08 3931 7381 - 08 3843 9692

Website: bvtaimuihong.vn
Giờ làm việc: 
Khám thường:
+ Thứ 2 - thứ 6: từ 7g - 11g30, 13g - 16g30
+ Thứ 7, chủ nhật: không làm việc

Khám ngoài giờ: 
+ Thứ 2 - thứ 6: từ 6g - 7g, 16g30 - 19g
+ Thứ 7: từ 7g30 - 11g, 14g - 17g
+ Chủ nhật: từ 7g30 - 17g     

Mời tham khảo:

>>> Giờ và giá khám tại BV Tai Mũi Họng TPHCM?
>>> Quy trình khám, chữa bệnh tại BV Tai Mũi Họng TPHCM?
>>> Lịch khám bệnh ngoài giờ tại BV Tai mũi họng TPHCM?

Thân ái,

Cổng thông tin Tư vấn Sức khỏe - AloBacsi.vn

Mọi thắc mắc về sức khỏe, dịch vụ y tế, vui lòng:

› Gửi đến email: kbol@alobacsi.vn

› Đặt câu hỏi ngay chuyên mục Khám bệnh OnlineHỏi đáp Dịch vụ Y tế trên trang AloBacsi.vn

› Gửi câu hỏi tới địa chỉ Fanpage: AloBacsi - Hỏi bác sĩ trả lời

› Để trò chuyện trực tiếp với bác sĩ, từ 17 -19g - Hotline: 08983 08983 - 08 6680 0367

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X