-
Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM: Thời gian khám và bảng giá mới nhất 2018
Câu hỏi
Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM là bệnh viện chuyên khoa đầu ngành, chuyên khám và điều trị về các bệnh lý tai mũi họng. Mời bạn xem bài viết “bỏ túi” một vài kinh nghiệm khi chuẩn bị thăm khám tại bệnh viện.
Trả lời
Lịch sử hình thành Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM
Sau năm 1975: Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, Sở Y tế TPHCM chủ trương thành lập một bệnh viện đa khoa đầu ngành là Bệnh viện Điện Biên Phủ, bao gồm 3 chuyên khoa: Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt.
Năm 1986: Ủy Ban Nhân Dân TPHCM ra quyết định số 60/QĐ-UB của Ủy Ban Nhân Dân thành lập Trung tâm Tai Mũi Họng - tiền thân của Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM.
Năm 2002: Ủy Ban Nhân Dân TPHCM ra Quyết định số 3497/QĐ-UB đổi tên Trung tâm Tai Mũi Họng thành Bệnh viện Tai Mũi Họng, trực thuộc Sở Y tế TPHCM.
Đến năm 2008, Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM là bệnh viện hạng I thuộc Sở Y Tế TPHCM, với chỉ tiêu 150 giường bệnh nội trú. Ngoài chức năng khám và điều trị tất cả các bệnh lý về tai mũi họng, bệnh viện còn là cơ sở đào tạo liên tục, cập nhật kiến thức và nâng cao trình độ chuyên môn của bác sĩ và điều dưỡng chuyên khoa tai mũi họng. Hàng ngày bệnh viện tiếp nhận điều trị cho hàng ngàn bệnh nhân không chỉ khu vực trên địa bàn mà còn cho nhiều bệnh nhân trái tuyến.
Hiện, chức năng và nhiệm vụ của bệnh viện là tiếp nhận, điều trị ngoại trú và ngoại trú, xử trí mọi trường hợp cấp cứu về Tai Mũi Họng.
Các khoa lâm sàng của bệnh viện bao gồm: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, khoa Dược, khoa Khám bệnh, khoa Tạo hình thẩm mỹ, khoa Nhi tổng hợp, khoa Tai Đầu Mặt Cổ, khoa Dinh dưỡng, khoa Phẫu thuật, khoa Mũi xoang
Các khoa cận lâm sàng: Khu nội soi kỹ thuật cao, khoa Thính học, khoa Xét nghiệm - X-Quang.
Kinh nghiệm khám ở Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM
Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM
Khám BHYT
- Bước 1: Đến bàn tiếp tân lấy phiếu ghi thông tin vào, mua sổ khám bệnh
- Bước 2: Chuẩn bị 3 bản photo CMND, thẻ BHYT, giấy chuyển viện. Tới bàn thu ngân nhận số phòng khám.
- Bước 3: Tới phòng ghi trong phiếu, nộp sổ và chờ đến lượt khám bệnh
Khám thường
- Bước 1: Đến bàn tiếp tân lấy phiếu ghi thông tin vào, mua sổ khám bệnh
- Bước 2: Tới bàn thu ngân đóng tiền và nhận số phòng khám
- Bước 3: Tới phòng ghi trong phiếu, nộp sổ và chờ đến lượt khám bệnh
Khám Dịch vụ
- Bước 1: Vào cổng chính, tới bàn tiếp tân ghi phiếu và mua sổ khám bệnh
- Bước 2: Tới quầy thu ngân đóng tiền khám và lấy phiếu số phòng
- Bước 3: Tới phòng khám ghi trên giấy và chờ chờ đến lượt khám bệnh
Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện Tai mũi họng TPHCM
Hiện nay, bệnh viện có hỗ trợ dịch vụ đặt lịch khám qua tổng đài 012 1081 (Ít nhất trước 1 ngày) để nhằm giảm tải sự đông đúc tại bệnh viện. Đúng lịch hẹn, bạn lại quầy 1081 để lấy số.
Bảng giá và chi phí khám tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM
Bảng giá khám dịch vụ theo yêu cầu
Stt |
Nội dung |
Giá thu (Đồng) |
KHÁM BỆNH |
||
1 |
Khám theo yêu cầu |
100.000 |
2 |
Khám theo yêu cầu (1081) |
120.000 |
3 |
Khám ngoài giờ |
80.000 |
4 |
Khám điếc câm |
50.000 |
5 |
Khám tiền đình |
100.000 |
6 |
Tư vấn ngáy |
50.000 |
7 |
Khám thẩm mỹ |
80.000 |
8 |
Gói khám dịch vụ (giáo sư/ phó giáo sư/ tiến sĩ trực tiếp khám) |
500.000 |
THÍNH HỌC |
||
9 |
Đo ABR XĐVTTT |
300.000 |
10 |
Đo ABR XĐNN |
600.000 |
11 |
Đo thính lực đơn âm |
50.000 |
12 |
Đo nhĩ lượng |
35.000 |
13 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
35.000 |
14 |
Đo OAE (1 lần) |
50.000 |
15 |
Đo ngưỡng đau |
50.000 |
16 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
50.000 |
17 |
Đo thính lực lời |
55.000 |
18 |
Đo chức năng vòi nhĩ |
35.000 |
19 |
Free Field |
30.000 |
20 |
Đo ngưỡng đau |
35.000 |
21 |
Đo ASSR (1 lần) |
200.000 |
22 |
Đo ASSR (mê) |
450.000 |
CT SCAN |
||
23 |
CT mũi xoang |
600.000 |
24 |
CT Tai (xương thái dương) |
600.000 |
25 |
CT sọ não |
600.000 |
26 |
CT vùng cổ (hầu họng - thanh quản) |
600.000 |
27 |
CT vùng ngực |
600.000 |
28 |
CT vùng bụng |
600.000 |
29 |
CT mũi xoang (có cản quang) |
1.100.000 |
30 |
CT sọ não (có cản quang) |
1.100.000 |
31 |
CT tai (xương thái dương - có cản quang) |
1.100.000 |
32 |
CT vùng cổ (hầu họng - thanh quản - có cản quang) |
1.100.000 |
33 |
CT vùng ngực (có cản quang) |
1.100.000 |
34 |
CT vùng bụng (có cản quang) |
1.100.000 |
35 |
In thêm phim 1 tấm |
50.000 |
36 |
In đĩa CD |
50.000 |
37 |
Dịch kết quả tiếng Anh |
100.000 |
38 |
IGS |
100.000 |
X-QUANG |
||
39 |
Chụp X-Quang ngực thẳng kỹ thuật số |
90.000 |
40 |
Chụp XQuang ngực nghiêng kỹ thuật số |
90.000 |
41 |
Chụp XQuang Blondeau kỹ thuật số |
80.000 |
42 |
Chụp XQuang Hirtz kỹ thuật số |
80.000 |
43 |
Chụp XQuang Schuller kỹ thuật số |
90.000 |
44 |
Chụp XQuang Stenvers kỹ thuật số |
80.000 |
45 |
Chụp XQuang mũi nghiêng kỹ thuật số |
80.000 |
46 |
Chụp XQuang cổ nghiêng kỹ thuật số |
80.000 |
47 |
Chụp XQUang cổ thẳng kỹ thuật số |
80.000 |
48 |
Chụp XQuang sọ thẳng kỹ thuật số |
80.000 |
49 |
Chụp XQuang sọ nghiêng kỹ thuật số |
80.000 |
50 |
Chụp XQuang Caldwell kỹ thuật số |
80.000 |
51 |
Chụp XQuang Towne kỹ thuật số |
80.000 |
52 |
Chụp XQuang hốc mắt kỹ thuật số |
80.000 |
53 |
Chụp XQuang mỏm trâm kỹ thuật số |
80.000 |
54 |
Chụp XQuang chi trên thẳng, nghiêng kỹ thuật số |
90.000 |
55 |
Chụp XQuang chi dưới thẳng, nghiêng kỹ thuật số |
90.000 |
56 |
Chụp XQuang bụng (KUB) kỹ thuật số |
90.000 |
57 |
Chụp XQuang cột sống thắt lưng thẳng kỹ thuật số |
90.000 |
58 |
Chụp XQuang cột sống thắt lưng nghiêng kỹ thuật số |
90.000 |
XÉT NGHIỆM |
||
59 |
Tổng phân tích tế bào máu = máy đếm laser |
66.000 |
60 |
Anti-HIV (nhanh) |
61.000 |
61 |
Phản ứng thuận hợp |
46.000 |
62 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/ Scangel |
90.000 |
63 |
Định lượng glucose trong máu |
22.000 |
64 |
Định lượng Ure |
22.000 |
65 |
Định lượng Gama GT |
24.000 |
66 |
Định lượng Cholesterol |
22.000 |
67 |
Định lượng HDL/C |
32.000 |
68 |
Định lượng LDL.C |
47.000 |
69 |
Định lượng GOT (transaminaza) |
25.000 |
70 |
Định lượng GPT (Transaminaza) |
25.000 |
71 |
Đường máu mao mạch |
45.000 |
72 |
CRP hs |
70.000 |
73 |
CRP định lượng |
70.000 |
74 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
13.000 |
75 |
Thời gian máu đông |
13.000 |
76 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
24.000 |
77 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
38.000 |
78 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
24.000 |
79 |
Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ống nghiệm) |
76.000 |
80 |
Định lượng Fibrinogen (yếu tố 1) bằng phương pháp trực tiếp |
105.000 |
81 |
Thời gian Prothrombin (PT, TA) bằng máy bán tự động, tự động |
65.000 |
82 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
41.000 |
83 |
Định lượng Creatine |
22.000 |
84 |
Axit Uric |
22.000 |
85 |
Định lượng Tryglyceride |
28.000 |
86 |
Tổng phân tích nước tiểu |
39.000 |
87 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22 độ C (kỹ thuật ống nghiệm) |
29.000 |
88 |
Định lượng Ca++ máu |
16.000 |
89 |
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) |
47.000 |
90 |
Calci |
13.000 |
91 |
Calci niệu |
26.000 |
92 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
30.000 |
93 |
Cấy máu = máy cấy máu Batec |
120.000 |
94 |
Kháng sinh đồ |
124.000 |
95 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Felcard hoặc Scangel) |
82.000 |
96 |
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) |
249.000 |
97 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường |
242.000 |
98 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
69.000 |
99 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
147.000 |
100 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các loại u nang (1 u) |
147.000 |
101 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu |
220.000 |
102 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
147.000 |
103 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
154.000 |
104 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
338.000 |
105 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
103.000 |
106 |
Cell Bloc (khối tế bào) |
231.000 |
107 |
Thin-PAS |
578.000 |
108 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công go |
290.000 |
109 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
275.000 |
110 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp Gomori |
356.000 |
111 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eóin |
319.000 |
112 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
400.000 |
113 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS |
378.000 |
114 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
393.000 |
115 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
371.000 |
116 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
422.000 |
117 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp bằng kim nhỏ (FNA) |
250.000 |
NỘI SOI |
||
118 |
Nội soi tai mũi họng |
202.000 |
119 |
Nội soi tai mũi họng huỳnh quang |
202.000 |
120 |
Lấy dị vật hạ họng bằng máy soi tại p.cấp cứu |
180.000 |
121 |
Lấy dị vật mũi bằng máy soi tại p.cấp cứu |
180.000 |
122 |
Lấy dị vật tai bằng máy soi tại p.cấp cứu |
180.000 |
123 |
Nội soi sinh thiết viêm mũi họng gây tê |
525.000 |
124 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
453.000 |
125 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Mecrocel (1 bên) |
300.000 |
126 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Mecrocel (1 bên) |
300.000 |
127 |
Nội soi tách dính |
300.000 |
128 |
Bản sao soi |
20.000 |
THỦ THUẬT MŨI XOANG |
||
129 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) |
200.000 |
130 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) |
300.000 |
131 |
Đo sức cản của mũi |
96.000 |
132 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
196.000 |
133 |
Rút mech mũi |
60.000 |
134 |
Rửa mũi (hút mũi) |
25.000 |
135 |
Nhét meche hoặc bấc mũi |
112.000 |
136 |
Spongostan |
25.000 |
137 |
Xông mũi (họng) |
30.000 |
138 |
Hút xoang dưới áp lực |
53.000 |
THỦ THUẬT HỌNG - THANH QUẢN |
||
139 |
Lấy dị vật họng |
100.000 |
140 |
Luyện giọng (1 lần - gồm vật tư tiêu hao) |
50.000 |
THỦ THUẬT TAI ĐẦU MẶT CỔ |
||
141 |
Chích nhọt ống tai ngồi |
260.000 |
142 |
Chọc hút dịch vành tai |
260.000 |
143 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
100.000 |
144 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
60.000 |
145 |
Rửa tai |
35.000 |
146 |
Thông vòi nhĩ |
86.000 |
147 |
Trích màng nhĩ |
61.000 |
148 |
Trích nhĩ có đặt ống thông nhĩ dưới kính hiển vi (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao) |
620.000 |
149 |
Chích thuốc vào hòm nhĩ |
55.000 |
150 |
Xỏ lỗ tai thẩm mỹ |
100.000 |
Bảng giá phẫu thuật yêu cầu đối với bệnh nhân BHYT (về trong ngày)
Bảng giá phẫu thuật theo yêu cầu đối với bệnh nhân không sử dụng BHYT (về trong ngày)
Bảng giá phẫu thuật yêu cầu đối với bệnh nhân BHYT (nội trú)
Bảng giá phẫu thuật theo yêu cầu đối với bệnh nhân không sử dụng BHYT (nội trú)
Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ năm 2017
Bảng giá dịch vụ theo yêu cầu Khám, chữa bệnh người nước ngoài
Giờ làm việc Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM
Khám BHYT + khám thường: Thứ 2 - thứ 6: Sáng từ 7g - 11g30, chiều từ 13g30 - 16g30
Khám dịch vụ + khám ngoài giờ:
Thứ 2 - thứ 6, sáng từ 5g30 - 11g30, chiều từ 11g30 - 19g
Thứ 7, chủ nhật: Sáng từ 7g - 11g, chiều từ 14g - 17g
Phòng khí dung, phòng rửa mũi, phòng rửa tai, phòng tiểu phẫu:
Thứ 2- thứ 6: Sáng từ 7g - 11g30, chiều từ 13g30 - 16g30
Thứ 7: Sáng từ 7g - 11g, chiều 14g - 17g
Chủ nhật: Sáng từ 7g30 - 11g, chiều nghỉ.
Địa chỉ và số điện thoại Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM
153 - 155 - 157 Trần Quốc Thảo, P.9, Q.3, TPHCM
ĐT: 028 3931 7381 - 028 3843 9692
Email: info@bvtaimuihong.vn
Website: www.taimuihongtphcm.vn
Trân trọng!
Phương Nguyên (Tổng hợp)
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình