Hotline 24/7
08983-08983

Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM: Thời gian khám và bảng giá mới nhất 2018

Câu hỏi

Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM là bệnh viện chuyên khoa đầu ngành, chuyên khám và điều trị về các bệnh lý tai mũi họng. Mời bạn xem bài viết “bỏ túi” một vài kinh nghiệm khi chuẩn bị thăm khám tại bệnh viện.

Trả lời

Lịch sử hình thành Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM


Trung tâm Tai Mũi Họng năm 1986 - 2002

Sau năm 1975: Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, Sở Y tế TPHCM chủ trương thành lập một bệnh viện đa khoa đầu ngành là Bệnh viện Điện Biên Phủ, bao gồm 3 chuyên khoa: Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt.

Năm 1986: Ủy Ban Nhân Dân TPHCM ra quyết định số 60/QĐ-UB của Ủy Ban Nhân Dân thành lập Trung tâm Tai Mũi Họng - tiền thân của Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM.

Năm 2002: Ủy Ban Nhân Dân TPHCM ra Quyết định số 3497/QĐ-UB đổi tên Trung tâm Tai Mũi Họng thành Bệnh viện Tai Mũi Họng, trực thuộc Sở Y tế TPHCM.

Đến năm 2008, Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM là bệnh viện hạng I thuộc Sở Y Tế TPHCM, với chỉ tiêu 150 giường bệnh nội trú. Ngoài chức năng khám và điều trị tất cả các bệnh lý về tai mũi họng, bệnh viện còn là cơ sở đào tạo liên tục, cập nhật kiến thức và nâng cao trình độ chuyên môn của bác sĩ và điều dưỡng chuyên khoa tai mũi họng. Hàng ngày bệnh viện tiếp nhận điều trị cho hàng ngàn bệnh nhân không chỉ khu vực trên địa bàn mà còn cho nhiều bệnh nhân trái tuyến.

Khu khám bệnh Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM


Trong tháng 4/ 2018, bệnh viện đã chính thức khánh thành khu Khám bệnh và điều trị Ngoại trú mới với hệ thống tiếp nhận bệnh thông minh, sảnh chờ khám rộng rãi, nhà thuốc mới, 21 phòng khám bệnh, 6 phòng nội soi và nhiều khoa phòng khác phục vụ công tác điều trị chuyên sâu. Khu vực mới bao gồm 10 tầng, trên khu đất rộng 700 m2, bao gồm khu chuyên môn, hầm giữ xe và bãi xe lớn bên hông, nhằm giải quyết tình trạng thiếu bãi giữ xe trước đây.

Hiện, chức năng và nhiệm vụ của bệnh viện là tiếp nhận, điều trị ngoại trú và ngoại trú, xử trí mọi trường hợp cấp cứu về Tai Mũi Họng.

Các khoa lâm sàng của bệnh viện bao gồm: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, khoa Dược, khoa Khám bệnh, khoa Tạo hình thẩm mỹ, khoa Nhi tổng hợp, khoa Tai Đầu Mặt Cổ, khoa Dinh dưỡng, khoa Phẫu thuật, khoa Mũi xoang

Các khoa cận lâm sàng: Khu nội soi kỹ thuật cao, khoa Thính học, khoa Xét nghiệm - X-Quang.

Kinh nghiệm khám ở Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM


Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM

Khám BHYT

- Bước 1: Đến bàn tiếp tân lấy phiếu ghi thông tin vào, mua sổ khám bệnh
- Bước 2: Chuẩn bị 3 bản photo CMND, thẻ BHYT, giấy chuyển viện. Tới bàn thu ngân nhận số phòng khám.
- Bước 3: Tới phòng ghi trong phiếu, nộp sổ và chờ đến lượt khám bệnh


Khám thường

- Bước 1: Đến bàn tiếp tân lấy phiếu ghi thông tin vào, mua sổ khám bệnh
- Bước 2: Tới bàn thu ngân đóng tiền và nhận số phòng khám
- Bước 3: Tới phòng ghi trong phiếu, nộp sổ và chờ đến lượt khám bệnh


Khám Dịch vụ

- Bước 1: Vào cổng chính, tới bàn tiếp tân ghi phiếu và mua sổ khám bệnh
- Bước 2: Tới quầy thu ngân đóng tiền khám và lấy phiếu số phòng
- Bước 3: Tới phòng khám ghi trên giấy và chờ chờ đến lượt khám bệnh


Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện Tai mũi họng TPHCM


Hiện nay, bệnh viện có hỗ trợ dịch vụ đặt lịch khám qua tổng đài 012 1081 (Ít nhất trước 1 ngày) để nhằm giảm tải sự đông đúc tại bệnh viện. Đúng lịch hẹn, bạn lại quầy 1081 để lấy số.

Bảng giá và chi phí khám tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM


Bảng giá khám dịch vụ theo yêu cầu

Stt

Nội dung

Giá thu (Đồng)

KHÁM BỆNH

1

Khám theo yêu cầu

100.000

2

Khám theo yêu cầu (1081)

120.000

3

Khám ngoài giờ

80.000

4

Khám điếc câm

50.000

5

Khám tiền đình

100.000

6

Tư vấn ngáy

50.000

7

Khám thẩm mỹ

80.000

8

Gói khám dịch vụ (giáo sư/ phó giáo sư/ tiến sĩ trực tiếp khám)

500.000

THÍNH HỌC

9

Đo ABR XĐVTTT

300.000

10

Đo ABR XĐNN

600.000

11

Đo thính lực đơn âm

50.000

12

Đo nhĩ lượng

35.000

13

Đo phản xạ cơ bàn đạp

35.000

14

Đo OAE (1 lần)

50.000

15

Đo ngưỡng đau

50.000

16

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

50.000

17

Đo thính lực lời

55.000

18

Đo chức năng vòi nhĩ

35.000

19

Free Field

30.000

20

Đo ngưỡng đau

35.000

21

Đo ASSR (1 lần)

200.000

22

Đo ASSR (mê)

450.000

CT SCAN

23

CT mũi xoang

600.000

24

CT Tai (xương thái dương)

600.000

25

CT sọ não

600.000

26

CT vùng cổ (hầu họng - thanh quản)

600.000

27

CT vùng ngực

600.000

28

CT vùng bụng

600.000

29

CT mũi xoang (có cản quang)

1.100.000

30

CT sọ não (có cản quang)

1.100.000

31

CT tai (xương thái dương - có cản quang)

1.100.000

32

CT vùng cổ (hầu họng - thanh quản - có cản quang)

1.100.000

33

CT vùng ngực (có cản quang)

1.100.000

34

CT vùng bụng (có cản quang)

1.100.000

35

In thêm phim 1 tấm

50.000

36

In đĩa CD

50.000

37

Dịch kết quả tiếng Anh

100.000

38

IGS

100.000

X-QUANG

39

Chụp X-Quang ngực thẳng kỹ thuật số

90.000

40

Chụp XQuang ngực nghiêng kỹ thuật số

90.000

41

Chụp XQuang Blondeau kỹ thuật số

80.000

42

Chụp XQuang Hirtz kỹ thuật số

80.000

43

Chụp XQuang Schuller kỹ thuật số

90.000

44

Chụp XQuang Stenvers kỹ thuật số

80.000

45

Chụp XQuang mũi nghiêng kỹ thuật số

80.000

46

Chụp XQuang cổ nghiêng kỹ thuật số

80.000

47

Chụp XQUang cổ thẳng kỹ thuật số

80.000

48

Chụp XQuang sọ thẳng kỹ thuật số

80.000

49

Chụp XQuang sọ nghiêng kỹ thuật số

80.000

50

Chụp XQuang Caldwell kỹ thuật số

80.000

51

Chụp XQuang Towne kỹ thuật số

80.000

52

Chụp XQuang hốc mắt kỹ thuật số

80.000

53

Chụp XQuang mỏm trâm kỹ thuật số

80.000

54

Chụp XQuang chi trên thẳng, nghiêng kỹ thuật số

90.000

55

Chụp XQuang chi dưới thẳng, nghiêng kỹ thuật số

90.000

56

Chụp XQuang bụng (KUB) kỹ thuật số

90.000

57

Chụp XQuang cột sống thắt lưng thẳng kỹ thuật số

90.000

58

Chụp XQuang cột sống thắt lưng nghiêng kỹ thuật số

90.000

XÉT NGHIỆM

59

Tổng phân tích tế bào máu = máy đếm laser

66.000

60

Anti-HIV (nhanh)

61.000

61

Phản ứng thuận hợp

46.000

62

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/ Scangel

90.000

63

Định lượng glucose trong máu

22.000

64

Định lượng Ure

22.000

65

Định lượng Gama GT

24.000

66

Định lượng Cholesterol

22.000

67

Định lượng HDL/C

32.000

68

Định lượng LDL.C

47.000

69

Định lượng GOT (transaminaza)

25.000

70

Định lượng GPT (Transaminaza)

25.000

71

Đường máu mao mạch

45.000

72

CRP hs

70.000

73

CRP định lượng

70.000

74

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

13.000

75

Thời gian máu đông

13.000

76

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

24.000

77

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

38.000

78

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

24.000

79

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ống nghiệm)

76.000

80

Định lượng Fibrinogen (yếu tố 1) bằng phương pháp trực tiếp

105.000

81

Thời gian Prothrombin (PT, TA) bằng máy bán tự động, tự động

65.000

82

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

41.000

83

Định lượng Creatine

22.000

84

Axit Uric

22.000

85

Định lượng Tryglyceride

28.000

86

Tổng phân tích nước tiểu

39.000

87

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22 độ C (kỹ thuật ống nghiệm)

29.000

88

Định lượng Ca++ máu

16.000

89

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)

47.000

90

Calci

13.000

91

Calci niệu

26.000

92

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

30.000

93

Cấy máu = máy cấy máu Batec

120.000

94

Kháng sinh đồ

124.000

95

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Felcard hoặc Scangel)

82.000

96

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

249.000

97

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

242.000

98

Vi khuẩn nhuộm soi

69.000

99

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

147.000

100

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các loại u nang (1 u)

147.000

101

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

220.000

102

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

147.000

103

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

154.000

104

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

338.000

105

Xét nghiệm cyto (tế bào)

103.000

106

Cell Bloc (khối tế bào)

231.000

107

Thin-PAS

578.000

108

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công go

290.000

109

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

275.000

110

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp Gomori

356.000

111

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eóin

319.000

112

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

400.000

113

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

378.000

114

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

393.000

115

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

371.000

116

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

422.000

117

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp bằng kim nhỏ (FNA)

250.000

NỘI SOI

118

Nội soi tai mũi họng

202.000

119

Nội soi tai mũi họng huỳnh quang

202.000

120

Lấy dị vật hạ họng bằng máy soi tại p.cấp cứu

180.000

121

Lấy dị vật mũi bằng máy soi tại p.cấp cứu

180.000

122

Lấy dị vật tai bằng máy soi tại p.cấp cứu

180.000

123

Nội soi sinh thiết viêm mũi họng gây tê

525.000

124

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

453.000

125

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Mecrocel (1 bên)

300.000

126

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Mecrocel (1 bên)

300.000

127

Nội soi tách dính

300.000

128

Bản sao soi

20.000

THỦ THUẬT MŨI XOANG

129

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

200.000

130

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

300.000

131

Đo sức cản của mũi

96.000

132

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

196.000

133

Rút mech mũi

60.000

134

Rửa mũi (hút mũi)

25.000

135

Nhét meche hoặc bấc mũi

112.000

136

Spongostan

25.000

137

Xông mũi (họng)

30.000

138

Hút xoang dưới áp lực

53.000

THỦ THUẬT HỌNG - THANH QUẢN

139

Lấy dị vật họng

100.000

140

Luyện giọng (1 lần - gồm vật tư tiêu hao)

50.000

THỦ THUẬT TAI ĐẦU MẶT CỔ

141

Chích nhọt ống tai ngồi

260.000

142

Chọc hút dịch vành tai

260.000

143

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

100.000

144

Lấy nút biểu bì ống tai

60.000

145

Rửa tai

35.000

146

Thông vòi nhĩ

86.000

147

Trích màng nhĩ

61.000

148

Trích nhĩ có đặt ống thông nhĩ dưới kính hiển vi (gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao)

620.000

149

Chích thuốc vào hòm nhĩ

55.000

150

Xỏ lỗ tai thẩm mỹ

100.000

Bảng giá phẫu thuật yêu cầu đối với bệnh nhân BHYT (về trong ngày)


Bảng giá phẫu thuật theo yêu cầu đối với bệnh nhân không sử dụng BHYT (về trong ngày)


Bảng giá phẫu thuật yêu cầu đối với bệnh nhân BHYT (nội trú)


Bảng giá phẫu thuật theo yêu cầu đối với bệnh nhân không sử dụng BHYT (nội trú)


Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ năm 2017


Bảng giá dịch vụ theo yêu cầu Khám, chữa bệnh người nước ngoài

Giờ làm việc Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM

Khám BHYT + khám thường: Thứ 2 - thứ 6: Sáng từ 7g - 11g30, chiều từ 13g30 - 16g30

Khám dịch vụ + khám ngoài giờ:
Thứ 2 - thứ 6, sáng từ 5g30 - 11g30, chiều từ 11g30 - 19g
Thứ 7, chủ nhật: Sáng từ 7g - 11g, chiều từ 14g - 17g

Phòng khí dung, phòng rửa mũi, phòng rửa tai, phòng tiểu phẫu:
Thứ 2- thứ 6: Sáng từ 7g - 11g30, chiều từ 13g30 - 16g30
Thứ 7: Sáng từ 7g - 11g, chiều 14g - 17g
Chủ nhật: Sáng từ 7g30 - 11g, chiều nghỉ.

Địa chỉ và số điện thoại Bệnh viện Tai Mũi Họng TPHCM

153 - 155 - 157 Trần Quốc Thảo, P.9, Q.3, TPHCM
ĐT: 028 3931 7381 - 028 3843 9692
Email: info@bvtaimuihong.vn
Website: www.taimuihongtphcm.vn
Trân trọng!

Phương Nguyên (Tổng hợp)
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X