Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại BV Tai mũi họng TPHCM
Câu hỏi
AloBacsi xin cung cấp bảng giá khám, chữa bệnh tại BV Tai mũi họng TPHCM dưới dây. Đây là bảng giá khám bệnh được Sở Y tế TPHCM phê duyệt:
Trả lời
Cụ thể:
|
BV Tai mũi họng TPHCM là bệnh viện hạng I thuộc Sở Y tế TPHCM, với chỉ tiêu 150 giường bệnh nội trú. |
|
STT |
Tên dịch vụ |
Chi phí |
|
A |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
I |
Chụp X-quang thường |
|
|
1 |
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
47,000 |
|
2 |
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
53,000 |
|
3 |
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
53,000 |
|
4 |
Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
66,000 |
|
II |
Chụp Xquang số hóa |
|
|
1 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
69,000 |
|
2 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
94,000 |
|
3 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
119,000 |
|
III |
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
1 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
536,000 |
|
2 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
970,000 |
|
B |
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
1 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
458,000 |
|
2 |
Chọc dò tuỷ sống |
100,000 |
|
3 |
Đặt nội khí quản |
555,000 |
|
4 |
Đặt sonde dạ dày |
85,400 |
|
5 |
Hút đờm |
10,000 |
|
6 |
Mở khí quản |
704,000 |
|
7 |
Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản |
3,243,000 |
|
8 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2,547,000 |
|
9 |
Sinh thiết da/ niêm mạc |
121,000 |
|
10 |
Sinh thiết hạch/ u |
249,000 |
|
11 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm |
55,000 |
|
12 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
79,600 |
|
13 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm |
109,000 |
|
14 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
129,000 |
|
15 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
174,000 |
|
16 |
Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
227,000 |
|
17 |
Thay canuyn mở khí quản |
241,000 |
|
18 |
Thông đái |
85,400 |
|
19 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
172,000 |
|
20 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm |
224,000 |
|
21 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
244,000 |
|
22 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm |
286,000 |
|
C |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1 |
Tập nuốt (không sử dụng máy) |
122,000 |
|
2 |
Tập sửa lỗi phát âm |
98,800 |
|
|
Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
D |
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
V |
NGOẠI KHOA |
|
|
|
Ngoại Thần kinh |
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
5,220,000 |
|
VIII |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
1 |
Bẻ cuốn mũi |
120,000 |
|
2 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) |
201,000 |
|
3 |
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) |
271,000 |
|
4 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
1,033,000 |
|
5 |
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê - Bao gồm cả Coblator) |
2,303,000 |
|
6 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê |
449,000 |
|
7 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
7,479,000 |
|
8 |
Cắt polyp ống tai gây mê |
1,938,000 |
|
9 |
Cắt polyp ống tai gây tê |
589,000 |
|
10 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm |
6,582,000 |
|
11 |
Cắt u cuộn cảnh |
7,302,000 |
|
12 |
Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
250,000 |
|
13 |
Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
250,000 |
|
14 |
Chích rạch vành tai |
57,900 |
|
15 |
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con |
5,627,000 |
|
16 |
Chọc hút dịch vành tai |
47,900 |
|
17 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (Chưa bao gồm stent) |
6,911,000 |
|
18 |
Đo ABR (1 lần) |
176,000 |
|
19 |
Đo nhĩ lượng |
24,600 |
|
20 |
Đo OAE (1 lần) |
49,200 |
|
21 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
24,600 |
|
22 |
Đo sức cản của mũi |
91,600 |
|
23 |
Đo sức nghe lời |
51,600 |
|
24 |
Đo thính lực đơn âm |
39,600 |
|
25 |
Đo trên ngưỡng |
54,200 |
|
26 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (Chưa bao gồm stent) |
5,821,000 |
|
27 |
Hút xoang dưới áp lực |
52,900 |
|
28 |
Lấy dị vật họng |
40,000 |
|
29 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
60,000 |
|
30 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
508,000 |
|
31 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
150,000 |
|
32 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
683,000 |
|
33 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
346,000 |
|
34 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
660,000 |
|
35 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
187,000 |
|
36 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
60,000 |
|
37 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
1,314,000 |
|
38 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
819,000 |
|
39 |
Mở sào bào - thượng nhĩ |
3,585,000 |
|
40 |
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê |
2,620,000 |
|
41 |
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê |
1,258,000 |
|
42 |
Nạo VA gây mê |
765,000 |
|
43 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc (Chưa bao gồm dao siêu âm) |
4,487,000 |
|
44 |
Nhét meche/bấc mũi |
107,000 |
|
45 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (Chưa bao gồm stent) |
7,729,000 |
|
46 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
647,000 |
|
47 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
444,000 |
|
48 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
265,000 |
|
49 |
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
265,000 |
|
50 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
431,000 |
|
51 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
660,000 |
|
52 |
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên |
2,135,000 |
|
53 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
683,000 |
|
54 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
703,000 |
|
55 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
210,000 |
|
56 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
305,000 |
|
57 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (Bao gồm cả dao Hummer) |
1,541,000 |
|
58 |
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê |
561,000 |
|
59 |
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê |
1,543,000 |
|
60 |
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê |
500,000 |
|
61 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
202,000 |
|
62 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
5,809,000 |
|
63 |
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện (Chưa bao gồm dao cắt) |
3,679,000 |
|
64 |
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP |
4,902,000 |
|
65 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
9,209,000 |
|
66 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
5,531,000 |
|
67 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
6,604,000 |
|
68 |
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi |
3,738,000 |
|
69 |
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser |
4,487,000 |
|
70 |
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm (Chưa bao gồm dao siêu âm) |
4,495,000 |
|
71 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII (Chưa bao gồm dao siêu âm) |
4,495,000 |
|
72 |
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng |
7,629,000 |
|
73 |
Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm |
5,208,000 |
|
74 |
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong (Chưa bao gồm chi phí mũi khoan) |
4,487,000 |
|
75 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
4,187,000 |
|
76 |
Phẫu thuật giảm áp dây VII |
6,796,000 |
|
77 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt |
5,208,000 |
|
78 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng |
6,616,000 |
|
79 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng |
7,031,000 |
|
80 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên |
2,973,000 |
|
81 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe |
2,867,000 |
|
82 |
Phẫu thuật mở cạnh mũi |
4,794,000 |
|
83 |
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi |
4,487,000 |
|
84 |
Phẫu thuật nạo V.A nội soi |
2,722,000 |
|
85 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh |
5,531,000 |
|
86 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên |
2,658,000 |
|
87 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang |
8,782,000 |
|
88 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
13,322,000 |
|
89 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
8,322,000 |
|
90 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh |
5,032,000 |
|
91 |
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt |
2,867,000 |
|
92 |
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) |
4,009,000 |
|
93 |
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm |
7,794,000 |
|
94 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
5,910,000 |
|
95 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới |
3,738,000 |
|
96 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi |
3,053,000 |
|
97 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên |
2,973,000 |
|
98 |
Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt |
5,339,000 |
|
99 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ |
6,967,000 |
|
100 |
Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm |
7,629,000 |
|
101 |
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/ cắt bỏ u nhày xoang |
4,794,000 |
|
102 |
Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma |
3,679,000 |
|
103 |
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polype/ hạt xơ/ u hạt dây thanh |
2,865,000 |
|
104 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
7,499,000 |
|
105 |
Phẫu thuật rò xoang lê |
4,487,000 |
|
106 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm |
5,809,000 |
|
107 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
5,809,000 |
|
108 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
5,862,000 |
|
109 |
Phẫu thuật tạo hình tai giữa |
5,081,000 |
|
110 |
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân |
6,960,000 |
|
111 |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
5,081,000 |
|
112 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
5,087,000 |
|
113 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
2,722,000 |
|
114 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
24,600 |
|
115 |
Thông vòi nhĩ |
81,900 |
|
116 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
111,000 |
|
117 |
Trích màng nhĩ |
58,000 |
|
118 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
713,000 |
|
119 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
713,000 |
|
120 |
Vá nhĩ đơn thuần |
3,585,000 |
|
121 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt |
2,918,000 |
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
122 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
3,209,000 |
|
123 |
Phẫu thuật loại I |
1,884,000 |
|
124 |
Phẫu thuật loại II |
1,323,000 |
|
125 |
Phẫu thuật loại III |
906,000 |
|
126 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
834,000 |
|
127 |
Thủ thuật loại I |
492,000 |
|
128 |
Thủ thuật loại II |
278,000 |
|
129 |
Thủ thuật loại III |
135,000 |
|
IX |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
1 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
276,000 |
|
2 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
2,657,000 |
|
3 |
Cắt u nang giáp móng |
2,071,000 |
|
4 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
2,507,000 |
|
5 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1,727,000 |
|
E |
XÉT NGHIỆM |
|
|
I |
Huyết học |
|
|
1 |
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp |
100,000 |
|
2 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
22,400 |
|
3 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
20,100 |
|
4 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
38,000 |
|
5 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
84,000 |
|
6 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
30,200 |
|
7 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22,400 |
|
8 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) |
72,600 |
|
9 |
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
72,600 |
|
10 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
66,000 |
|
11 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) |
28,000 |
|
12 |
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12,300 |
|
13 |
Thời gian máu đông |
12,300 |
|
14 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
61,600 |
|
15 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
39,200 |
|
16 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
35,800 |
|
17 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
44,800 |
|
III |
Hóa sinh |
|
|
|
Máu |
|
|
1 |
Ca++ máu |
15,900 |
|
2 |
CRP định lượng |
53,000 |
|
3 |
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
28,600 |
|
4 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,200 |
|
5 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) |
21,200 |
|
6 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol |
26,500 |
|
7 |
Đường máu mao mạch |
23,300 |
|
8 |
Gama GT |
19,000 |
|
|
Nước tiểu |
|
|
9 |
Tổng phân tích nước tiểu |
37,100 |
|
IV |
Vi sinh |
|
|
1 |
Anti-HIV (nhanh) |
51,700 |
|
2 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi |
40,200 |
|
3 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
65,500 |
|
4 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường |
230,000 |
|
F |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
1 |
Điện tâm đồ |
45,900 |
|
2 |
Đo đa ký giấc ngủ |
2,298,000 |
Thông tin liên hệ:
BV Tai Mũi Họng TPHCM
155 B đường Trần Quốc Thảo, Phường 9, Quận 3, TPHCM
ĐT: 08 3931 7381 - 08 3843 9692
Website: bvtaimuihong.vn
Giờ làm việc:
Khám thường:
+ Thứ 2 - thứ 6: từ 7g - 11g30, 13g - 16g30
+ Thứ 7, chủ nhật: không làm việc
Khám ngoài giờ:
+ Thứ 2 - thứ 6: từ 6g - 7g, 16g30 - 19g
+ Thứ 7: từ 7g30 - 11g, 14g - 17g
+ Chủ nhật: từ 7g30 - 17g
Mời tham khảo:
>>> Giờ và giá khám tại BV Tai Mũi Họng TPHCM?
>>> Quy trình khám, chữa bệnh tại BV Tai Mũi Họng TPHCM?
>>> Lịch khám bệnh ngoài giờ tại BV Tai mũi họng TPHCM?
Thân ái,
Cổng thông tin Tư vấn Sức khỏe - AloBacsi.vn
|
Mọi thắc mắc về sức khỏe, dịch vụ y tế, vui lòng: › Gửi câu hỏi tới địa chỉ Fanpage: AloBacsi - Hỏi bác sĩ trả lời |
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
