Hotline 24/7
08983-08983

Truyền máu có tốn nhiều tiền không, AloBacsi ơi?

Câu hỏi

Bác sĩ ơi, con đang mang bầu mà bị thiếu máu, giờ muốn truyền máu thì có tốn nhiều tiền không ạ?

Trả lời

Ảnh minh họa - Nguồn Internet

Bạn thân mến,

Thông thường, một người cần truyến máu nếu: Mất quá nhiều máu trong lúc giải phẫu, sanh con hoặc sau một tai nạn nghiêm trọng;  Bị thiếu máu (thiếu hồng huyết cầu) mà không thể chữa trị đơn thuần bằng sắt hoặc các vitamin; Cơ thể không thể sản xuất đủ số hồng huyết cầu khỏe mạnh mới, có thể do vấn đề về tủy xương hoặc các tác dụng của hóa học trị liệu.

Trường hợp của bạn cần khám với bác sĩ, nếu có chỉ định mới cần truyền máu.

Theo Thông tư 05/2017/TT-BYT, quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu như sau:

Các đơn vị máu toàn phần:

Các chế phẩm hồng cầu:

STT

Chế phẩm hồng cầu theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần

20

114.000

2

Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần

30

162.000

3

Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần

70

280.000

4

Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần

110

402.000

5

Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần

145

520.000

6

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần

180

638.000

7

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần

230

748.000

8

Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần

280

838.000

Các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml

30

64.000

2

Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml

50

92.000

3

Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml

100

155.000

4

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml

150

177.000

5

Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml

200

280.000

6

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml

250

343.000

Các chế phẩm huyết tương đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương đông lạnh 30 ml

30

54.000

2

Huyết tương đông lạnh 50 ml

50

77.000

3

Huyết tương đông lạnh 100 ml

100

120.000

4

Huyết tương đông lạnh 150 ml

150

167.000

5

Huyết tương đông lạnh 200 ml

200

220.000

6

Huyết tương đông lạnh 250 ml

250

262.000

Các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần

100

209.000

2

Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần

150

228.000

3

Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần

200

248.000

Các chế phẩm khối tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần)

40

140.000

2

Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần)

80

290.000

3

Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần)

120

445.000

4

Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần)

150

558.000

Các chế phẩm tủa lạnh:

STT

Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần)

10

78.000

2

Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần)

50

359.000

3

Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần)

100

638.000

Các khối bạch cầu:

STT

Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC)

125

339.000

2

Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC)

250

678.000

Các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:

STT

Chế phẩm theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu)

250

1.068.000

2

Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus)

50

713.000

3

Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)

250

924.000

4

Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)

250

924.000

5

Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)

120

514.000

 

STT

Máu toàn phần theo thể tích

Thể tích thực
(ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Máu toàn phần 30 ml

35

109.000

2

Máu toàn phần 50 ml

55

157.000

3

Máu toàn phần 100 ml

115

290.000

4

Máu toàn phần 150 ml

170

417.000

5

Máu toàn phần 200 ml

225

505.000

6

Máu toàn phần 250 ml

285

641.000

7

Máu toàn phần 350 ml

395

758.000

8

Máu toàn phần 450 ml

510

858.000

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X