-
Bảng giá khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Vinmec?
Câu hỏi
Nhờ AloBacsi cung cấp giúp tôi bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện Vinmec. Xin cảm ơn. (Thanh Thanh - thanhtwo...@gmail.com)
Trả lời
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUNG - BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ VINMEC CENTRAL PARK |
||
Dịch vụ |
Chi tiết |
Đơn giá (VNĐ) |
Khám cấp cứu |
Khám cấp cứu tại bệnh viện (đa khoa) |
1,800,000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (1h-4h) |
Cần theo dõi theo chỉ định bác sĩ, theo dõi tại khoa cấp cứu bao gồm phí giường, tiền theo dõi, chăm sóc. |
1,160,000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (4h-8h) |
1,650,000 |
|
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (8h-12h) |
2,750,000 |
|
Cấp cứu ngoại viện |
Dịch vụ vận chuyển y tế nội địa bằng đường bộ (dưới 10km) |
2,200,000 |
Dịch vụ vận chuyển y tế nội địa bằng đường bộ (dưới 10-20km) |
4,400,000 |
|
Khám bệnh đa khoa
|
Khám nội đa khoa có hẹn |
440,000 |
Khám nội đa khoa không hẹn |
1,100,000 |
|
Khám bệnh chuyên khoa
|
Khám chuyên khoa có hẹn |
690,000 |
Khám chuyên khoa không hẹn |
1,100,000 |
|
Khám chuyên gia (có hẹn/không hẹn) |
Khám chuyên gia |
1,800,000 |
Khám chuyên sâu (có hẹn/không hẹn) |
Khám chuyên sâu |
1,200,000 |
Khám ngoài giờ hành chính/ngày nghỉ/ ngày lễ, Tết |
Khám ngoài giờ hành chính, ngày nghỉ hoặc ngày lễ, Tết |
1,800,000 |
Khám Nhi/ Sơ sinh
|
Khám Nhi/ Sơ sinh có hẹn (Từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) |
550,000 |
Khám Nhi / Sơ sinh không hẹn |
1,100,000 |
|
Khám trước tiêm chủng (Nhi/Sơ sinh/Người lớn) |
Áp dụng có hẹn và không hẹn |
330,000 |
Tái khám (có hẹn/không hẹn) |
Khám từ sau 12 tiếng đến dưới 10 ngày kể từ lần khám đầu tiên của 01 chuyên khoa |
330,000 |
Phí tư vấn |
Tư vấn dưới 30 phút |
300,000 |
Tư vấn trên 30 phút | 600,000 | |
Chương trình sức khỏe tổng quát
|
Chương trình khám sức khỏe Tiêu chuẩn |
2,000,000 |
Chương trình khám sức khỏe Toàn diện |
6,000,000 |
|
Chương trình khám sức khỏe Đặc biệt |
10,000,000 |
|
Chương trình khám sức khỏe VIP* |
30,000,000 |
|
Chương trình khám sức khỏe VinDiamond* |
40,000,000 |
|
Lưu viện nội trú bao gồm: |
Lưu viện phòng đơn (Tiêu chuẩn) |
3,300,000 |
Lưu viện phòng đơn (Đặc biệt) |
4,400,000 |
|
Lưu viện phòng đơn (Tổng thống) |
23,000,000 |
|
Lưu viện phòng cách ly |
3,900,000 |
|
Lưu viện đặc biệt (Theo chỉ định y tế của bác sĩ.) |
Phòng chăm sóc tích cực (ICU) (bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy, đặt nội khí quản) |
6,600,000 |
Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU) (bao gồm phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy) |
4,400,000 |
|
Lưu viện trong ngày, bao gồm: chi phí giường, phí chăm sóc của nhân viên y tế, một bữa ăn nhẹ |
Lưu viện trong ngày (1h-4h) - phòng đơn |
920,000 |
Lưu viện trong ngày (4h-8h) - phòng đơn |
1,500,000 |
|
Lưu viện trong ngày (8h-12h) - phòng đơn |
2,000,000 |
|
Chi phí giường nằm cho người nhà của bệnh nhân |
Bao gồm giường gấp và bữa ăn sáng |
330,000 |
Ghi chú: *Giá trên có thể được thay đổi mà không báo trước. |
208 Nguyễn Hữu Cảnh, Q. Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: 028 3622 1166
Website: https://vinmec.com
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình