-
Bệnh viện Tâm Thần TPHCM: Kinh nghiệm, bảng giá và chi phí khám bệnh
Câu hỏi
Bệnh viện Tâm Thần TPHCM có tiền thân là Bệnh viện Chợ Quán (1862). Tuy nhiên từ năm 1904 bệnh viện mới bắt đầu có khu điều trị tâm trí. Đặc biệt sau tháng 4 năm 1975 Trung Tâm đã liên tục phát triển về các mặt cơ sở, chuyên môn và nhân sự để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ tâm thần ngày càng tăng trong nhân dân TPHCM.
Trả lời
Bệnh viện Tâm Thần TPHCM
Giờ làm việc Bệnh viện Tâm Thần TPHCM
- Chiều: Làm việc từ 13g30 - 15g30
- Khoa cấp cứu làm việc 24/24
- Tâm thần phân liệt
- Động kinh
- Loạn thần cấp
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
- Trầm cảm nội sinh
- Tự sát
- Kích động
- Đau đầu
- Mất ngủ
- Các chứng đau mạn tính
- Ác mộng
- Trầm cảm
- Lo âu
- Các rối loạn liên quan stress
- Suy nhược
- Suy giảm trí nhớ
- Rối loạn tâm lý tuổi già
- Béo phì
- Chán ăn
- Rối loạn tự kỷ
- Rối loạn tăng động và giảm sự chú ý
- Chậm phát triển tâm thần
- Rối loạn hành vi
- Nghiện game, nghiện chát
- Đái dầm
- Cai nghiện rượu, cai nghiện ma tuý
- Điều trị các rối loạn tâm thần do rượu và ma tuý
- Tư vấn tâm lý và sức khỏe tâm thần
- Giáo dục tâm lý
- Liệu pháp tâm lý cá nhân
- Liệu pháp tâm lý nhóm
- Liệu pháp gia đình
Bảng giá và chi phí khám tại Bệnh viện Tâm Thần TPHCM
STT |
DANH MỤC |
THU THEO THÔNG TƯ 02/2017/TT-BYT, 15/3/2017 (Áp dụng từ ngày 1/10/2017) |
THU THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37/2015/TTLT-BYT-BTC (Áp dụng từ ngày 28/12/2016) |
GIÁ THU DỊCH VỤ |
|
A |
KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
||||
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
35,000 |
35,000 |
50,000 |
|
2 |
Khám hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ca) |
200,000 |
200,000 |
||
3 |
Khám đặt trước qua điện thoại |
100,000 |
|||
4 |
Khám ngoài giờ hành chính |
80,000 |
|||
5 |
Khám kết hôn trả kết quả sau |
400,000 |
|||
6 |
Khám kết hôn trả kết quả ngay |
600,000 |
|||
7 |
Khám xuất cảnh ODP |
2,000,000 |
|||
8 |
Phó bản ( sửa sai) |
100,000 |
|||
B |
NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA |
||||
9 |
Ngày giường bệnh nội khoa ( Thần kinh) |
178,500 |
178,500 |
200,000 |
|
C |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
||||
SIÊU ÂM |
|||||
10 |
Siêu âm |
49,000 |
49,000 |
||
11 |
Siêu âm não |
160,000 |
|||
X QUANG |
|||||
chụp Xquang phim >24x30cm |
|||||
12 |
Các ngón tay hoặc ngón chân (1 tư thế) |
53,000 |
53,000 |
||
13 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai ( 1 tư thế) |
53,000 |
53,000 |
||
14 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai ( 2 tư thế) |
66,000 |
66,000 |
||
15 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót ( 1 tư thế) |
53,000 |
53,000 |
||
16 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót ( 2 tư thế) |
66,000 |
66,000 |
||
17 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng ( 1 tư thế) |
53,000 |
53,000 |
||
18 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng ( 2 tư thế) |
66,000 |
66,000 |
||
19 |
Khung chậu |
53,000 |
53,000 |
||
20 |
Xương sọ ( 1 tư thế) |
53,000 |
53,000 |
||
21 |
Xương chũm, mỏm châm |
53,000 |
53,000 |
||
22 |
Xương đá ( 1 tư thế) |
53,000 |
53,000 |
||
23 |
Khớp thái dương – hàm |
53,000 |
53,000 |
||
24 |
Chụp ổ răng |
12,000 |
53,000 |
||
25 |
Các đốt sống cổ |
53,000 |
53,000 |
||
26 |
Các đốt sống ngực |
53,000 |
53,000 |
||
27 |
Cột sống thắt lưng- cùng |
53,000 |
53,000 |
||
28 |
Cột sống cùng – cụt |
53,000 |
53,000 |
||
29 |
Chụp 2 đoạn cột sống liên tục |
53,000 |
53,000 |
||
30 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay đầu gối |
53,000 |
53,000 |
||
31 |
Tim phổi thẳng |
53,000 |
53,000 |
||
32 |
Tim phổi nghiêng |
53,000 |
53,000 |
||
33 |
Xương ức hoặc xương sườn |
53,000 |
53,000 |
||
34 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
53,000 |
53,000 |
||
35 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
53,000 |
53,000 |
||
36 |
Chụp vòm mũi họng |
53,000 |
53,000 |
||
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|||||
37 |
Điện tâm đồ |
45,900 |
45,900 |
60,000 |
|
38 |
Điện não đồ |
69,600 |
69,600 |
80,000 |
|
39 |
Lưu huyết não |
40,600 |
40,600 |
100,000 |
|
THỦ THUẬT |
|||||
40 |
Sốc điện tâm thần |
400,000 |
|||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH |
|||||
41 |
Huyết đồ ( phương pháp thủ công) |
63,800 |
63,800 |
70,000 |
|
42 |
Định lượng Hemoglobin ( bằng máy quang kế) |
29,100 |
29,100 |
||
43 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng PP thủ công) |
35,800 |
35,800 |
45,000 |
|
44 |
Hồng cầu lưới ( bằng PP thủ công) |
25,700 |
25,700 |
||
45 |
Thể tích khối hồng cầu ( Hematocrit) |
16,800 |
16,800 |
||
46 |
Máu lắng ( bằng PP thủ công) |
22,400 |
22,400 |
||
47 |
XN số lượng tiểu cầu ( thủ công) |
33,600 |
33,600 |
||
48 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy |
38,000 |
38,000 |
||
49 |
Thời gian máu chảy ( phương pháp Duke) |
12,300 |
12,300 |
||
50 |
Xác định BACTURA trong máu |
201,000 |
201,000 |
||
51 |
Điện giải đồ Na+ , K+, Cl+ |
28,600 |
28,600 |
||
52 |
Định lượng Ca++ máu |
15,900 |
15,900 |
||
53 |
Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… ( mỗi chất) |
21,200 |
21,200 |
22,000 |
|
54 |
Các Xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp , các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,200 |
21,200 |
25,000 |
|
55 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol hoặc LDL- Cholestrol |
26,500 |
26,500 |
||
56 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
35,800 |
35,800 |
||
57 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng máy đếm tự động ) |
39,200 |
39,200 |
78,000 |
|
58 |
Test nhanh HbsAb, HBsAg, HBeAb |
80,000 |
|||
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|||||
59 |
Caci niệu |
24,300 |
24,300 |
||
60 |
Phospho niệu |
20,100 |
20,100 |
||
61 |
Điện giải đồ Na, K, Cl niệu |
28,600 |
28,600 |
||
62 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
13,700 |
13,700 |
||
63 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
42,400 |
42,400 |
||
64 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
15,900 |
15,900 |
||
65 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật / urobilinogen |
6,300 |
6,300 |
||
66 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch |
23,300 |
23,300 |
||
67 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4,700 |
4,700 |
||
68 |
Tổng phân tích nước tiểu |
37,100 |
37,100 |
45,000 |
|
69 |
Phân tích nước tiểu ( thủ công- dùng que) |
13,000 |
13,000 |
||
70 |
Amphetamin (định tính) |
42,400 |
42,400 |
76,500 |
|
71 |
Opiate định tính |
42,400 |
42,400 |
76,500 |
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|||||
72 |
Tìm Bilirubin |
6,300 |
6,300 |
||
73 |
Soi trực tiếp hồng cầu, bạch cầu trong phân |
36,800 |
36,800 |
||
74 |
Urobilin, Urobilinogen: định tính |
6,300 |
6,300 |
||
XÉT NGHIỆM VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG |
|||||
75 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng ( đường ruột, ngoài đường ruột) |
40,200 |
40,200 |
||
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|||||
76 |
Thông đái |
85,400 |
85,400 |
||
77 |
Thụt tháo phân |
78,000 |
78,000 |
||
78 |
Đặt nội khí quản |
1,113,000 |
555,000 |
||
79 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
458,000 |
458,000 |
||
Y HỌC DÂN TỘC- PHCN |
|||||
80 |
Tập vận động toàn thân |
44,500 |
44,500 |
||
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|||||
NGOẠI KHOA |
|||||
81 |
Cắt chỉ |
30,000 |
30,000 |
||
82 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
55,000 |
55,000 |
||
83 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm |
79,600 |
79,600 |
||
84 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 30cm đến dưới 50cm |
109,000 |
109,000 |
||
85 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng |
129,000 |
129,000 |
||
86 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng |
174,000 |
174,000 |
||
87 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm |
172,000 |
172,000 |
||
88 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm |
224,000 |
224,000 |
||
89 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
173,000 |
|||
RĂNG HÀM MẶT |
|||||
90 |
Nhổ răng sữa/ chân răng sữa |
33,600 |
33,600 |
||
91 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
204,000 |
204,000 |
||
92 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
320,000 |
320,000 |
||
93 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
70,900 |
70,900 |
||
94 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
124,000 |
124,000 |
||
95 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc ( 1 lần) |
30,700 |
30,700 |
||
D |
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ |
||||
96 |
Test Raven/ Gille |
22,700 |
22,700 |
60,000 |
|
97 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
17,700 |
17,700 |
60,000 |
|
Thang đánh giá trầm cảm BECK |
|||||
Thang đánh giá trầm cảm HAMILTON |
|||||
Thang đánh giá lo âu – ZUNG |
|||||
Thang đánh giá lo âu – HAMILTON |
|||||
Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) |
|||||
Thang đánh giá vận động bất thường(AIMS) |
|||||
Thang đánh giá bồn chồn, bất an BARNES |
|||||
Thang điểm thiếu máu cục bộ HACHINSKI |
|||||
Thang VENDERBILT |
|||||
98 |
Test Tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
27,700 |
27,700 |
||
Thang đánh giá nhân cách ROSCHACH |
|||||
Thanh đánh giá nhân cách MMPI |
|||||
Thang đánh giá nhân cách CAT |
|||||
Thang đánh giá nhân cách TAT |
|||||
Thang đánh giá nhân cách CATELL |
|||||
Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội, hướng ngoại EPI |
|||||
99 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
27,700 |
27,700 |
||
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng ( PHQ-9) |
|||||
Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em |
|||||
Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) |
|||||
Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) |
|||||
Thang đánh giá lo âu- trầm cảm tress (DASS) |
|||||
Thang đánh giá hưng cảm YOUNG |
|||||
Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) |
|||||
Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) |
|||||
Thang đánh giá trí nhớ Wechseer (WMS) |
|||||
Thang PANSS |
|||||
100 |
Test WAIS/WICS |
32,700 |
32,700 |
||
Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) |
|||||
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT) |
|||||
Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) |
|||||
Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) |
|||||
Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) |
|||||
Trắc nghiệm WAIS |
|||||
Trắc nghiệm WICS |
|||||
Ngoài Danh mục DVKT TT37 |
|||||
101 |
Test K-ABC |
120,000 |
|||
102 |
Test WAIS III |
120,000 |
|||
103 |
Test WISC.III |
120,000 |
|||
104 |
Trắc nghiệm trí tuệ WISC IV |
150,000 |
|||
105 |
Test MMPI.II |
120,000 |
|||
106 |
Test BRUNET LEZINE REVISED |
120,000 |
|||
107 |
Liệu pháp gia đình |
100,000 |
|||
108 |
Liệu pháp nhóm |
100,000 |
|||
109 |
Liệu pháp nâng đỡ – tư vấn tâm lý |
100,000 |
|||
110 |
Liệu pháp nhận thức hành vi |
100,000 |
|||
111 |
Test DENVER |
50,000 |
|||
112 |
Trị liệu ngôn ngữ cá nhân |
150,000 |
|||
113 |
Trị liệu ngôn ngữ nhóm |
120,000 |
|||
114 |
Trị liệu tâm vận động |
150,000 |
|||
115 |
Trị liệu tâm lý nhóm |
100,000 |
|||
116 |
Thư giãn |
100,000 |
|||
Ngày 7 tháng 9 năm 2017 |
|||||
Lập bảng P. TCKT |
P.KHTH |
Giám Đốc |
Số điện thoại Bệnh viện Tâm Thần TPHCM
766 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TPHCM
ĐT: 028 9234675
Email: info@bvtt-TP.HCM.org.vn
Website: www.bvtt-TP.HCM.org.vn
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình