Hafenthyl 300
Công dụng
Tăng cholesterol máu – type IIa, tăng triglycerid máu nội sinh – type IV, tăng lipid máu kết hợp – type IIb & III .
Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như tăng lipoprotein trong đái tháo đường).
Liều dùng
Điều trị Fenofibrat nhất thiết phải phối hợp với chế độ ăn hạn chế lipid, phải uống thuốc cùng bữa ăn.
Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định. Liều thông thường :
Người lớn : 300 mg / ngày.
Hoặc 3 viên Hafenthyl 100 mg/ngày
Trẻ em > 10 tuổi : Liều tối đa là 5 mg/kg/ngày.
Chỉ dùng loại viên 100 mg cho trẻ em .
Hàm lượng
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
Tá dược vừa đủ ………………………………… 1 viên
( Lactose, Prejel PA5, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Gelatin, Titan dioxid )
Tác dụng phụ
Hiếm và nhẹ: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nổi ban-mày đay, tăng transaminase huyết thanh, đau cơ, sỏi mật.
Lưu ý
Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Bảo quản
Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Chống chỉ định
Quá mẫn với Fenofibrat hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc .
Suy thận nặng.
Rối loạn chức năng gan hay bị bệnh túi mật .
Trẻ em dưới 10 tuổi.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Bài viết có hữu ích với bạn?
- Trang chủ
- Tin y tế
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình