Hotline 24/7
08983-08983

Hafenthyl 300

Bài viết không cung cấp các lời khuyên, chẩn đoán, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh. Nôi dung chỉ có tính chất tham khảo, thuận tiện cho việc tra cứu và không thay thế cho việc chẩn đoán, các phương pháp điều trị y khoa. Thảo luận với bác sĩ để được hướng dẫn điều trị và dùng thuốc an toàn.
Công dụng

Tăng cholesterol máu – type IIa, tăng triglycerid máu nội sinh – type IV, tăng lipid máu kết hợp – type IIb & III .
Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như tăng lipoprotein trong đái tháo đường).

Liều dùng

Điều trị Fenofibrat nhất thiết phải phối hợp với chế độ ăn hạn chế lipid, phải uống thuốc cùng bữa ăn.
Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định. Liều thông thường :
Người lớn            : 300 mg / ngày.
Hoặc 3 viên Hafenthyl 100 mg/ngày         
Trẻ em > 10 tuổi : Liều tối đa là 5 mg/kg/ngày.
Chỉ dùng loại viên 100 mg cho trẻ em .

Hàm lượng

 

 

 

Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
Tá dược vừa đủ …………………………………  1 viên
( Lactose, Prejel PA5, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Gelatin, Titan dioxid ) 

Tác dụng phụ

Hiếm và nhẹ: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nổi ban-mày đay, tăng transaminase huyết thanh, đau cơ, sỏi mật.

Lưu ý

Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.

 
Bảo quản

Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.

Chống chỉ định

Quá mẫn với Fenofibrat hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc .

Suy thận nặng.

Rối loạn chức năng gan hay bị bệnh túi mật .

Trẻ em dưới 10 tuổi.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X