-
Chi phí và kinh nghiệm khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
Câu hỏi
Bệnh viện Từ Dũ là 1 trong 2 bệnh viện phụ sản lớn nhất cả nước, chịu trách nhiệm chỉ đạo tuyến cho toàn khu vực phía Nam. Mỗi ngày, có hàng nghìn bệnh nhân, thai phụ đến khám bệnh và điều trị.
Trả lời
Bài viết dưới đây của AloBacsi sẽ giúp quý bạn đọc hiểu hơn về bệnh viện Từ Dũ cũng như các dịch vụ của bệnh viện này.
Bệnh viện Từ Dũ
I. Đôi nét về Bệnh viện Từ Dũ
Bệnh viện Từ Dũ là bệnh viện đầu ngành về sản phụ khoa của cả nước và là trung tâm phụ sản khoa lớn nhất miền Nam, chịu trách nhiệm chỉ đạo tuyến, đào tạo và phụ trách chuyên môn cho các bệnh viện thuộc 32 tỉnh thành phía Nam.
Tiền thân của bệnh viện Từ Dũ chỉ là chuyên khoa sản trực thuộc bệnh viện Chợ Rẫy. Năm 1937, thương gia kinh doanh địa ốc người Hoa - chú Hỏa hiến hơn 19.000 m2 để xây dựng bệnh viện với tên gọi Bảo sanh viện Đông Dương.
Trải qua nhiều năm chiến tranh, bệnh viện từng bị quân đội Pháp và Nhật trưng dụng. Phải đến năm 1943, bệnh viện Từ Dũ mới chính thức đi vào hoạt động với 100 giường, hoạt động đúng chuyên môn là điều trị các bệnh về sản phụ khoa cho người dân.
Từ Bảo sanh viện Đông Dương, bệnh viện cũng trải qua nhiều đợt đổi tên như: Việt Nam Bảo sanh viện, Nhà sanh chú Hỏa, Bảo sanh viện Từ Dũ, bệnh viện sản phụ TPHCM... Đến ngày 8/4/2004, bệnh viện mới được chính thức đổi tên là bệnh viện Từ Dũ, lấy theo tên một vị hoàng hậu của vương triều Nguyễn.
Tượng Thái hậu Từ Dụ trong khuôn viên Bệnh viện Từ Dũ
Đến nay, bệnh viện có tổng số hơn 1000 giường bệnh với 20 khoa lâm sàng và 6 khoa cận lâm sàng. Trong những năm gần đây, bệnh viện Từ Dũ liên tục thực hiện xây mới các công trình xây tại khu B, C. Đến nay, bệnh viện có tổng điện tích sàn xây dựng là 87.334,59 m2, bình quân 73m2/ giường bệnh, theo quy chuẩn của Bộ Y tế. Điều này cho phép bệnh viện phục vụ bệnh nhân tốt hơn cũng như đáp ứng, triển khai nhiều kĩ thuật mới, phù hợp với tình trạng phát triển của xã hội.
Trải qua hơn 80 năm thành lập và phát triển, bệnh viện Từ Dũ không chỉ là nơi bắt đầu mầm sống của bao nhiêu công dân, mầm non của đất nước. Đây còn là nơi điều trị các bệnh chuyên về sản, phụ khoa - hiếm muộn cho nhiều cặp gia đình. Bệnh viện cũng là nơi để nhiều thế hệ bác sĩ được phát huy tay nghề, cống hiến và nghiên cứu nhiều công trình khoa học.
Sơ đồ bệnh viện Từ Dũ
II. Sơ đồ bệnh viện Từ Dũ
Khu A (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng trệt: X-quang - khoa Sản A (A.100 - A.130)
- Tầng 1: Khoa Sơ sinh
- Tầng 2: Phòng mổ, phòng Hồi sức (A.300 - A.303), khoa Hậu phẫu (A.305 - A.310)
Khu D bệnh viện Từ Dũ
Khu B (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng trệt: Khoa Phụ (B.100 - B.126)
- Tầng 1: Khoa Phụ (B.200 - A.227)
Khu C (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng 1: Khoa Phụ
Khu D (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng 1: Phòng Tài chính kế toán, Hội trường, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng kế hoạch tổng hợp, Văn phòng công đoàn và Đoàn TN
- Tầng 2: Phòng Giám đốc, Phó Giám đốc, Tổ thư ký
- Tầng 3: Phòng Vật tư trang thiết bị, Phòng điều dưỡng, Phòng chỉ đạo tuyến, Phòng Quản lý chất lượng
Khu E (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng trệt: Khoa Dược
- Tầng 1: Khám sơ sinh - Karagu
- Tầng 2: Khoa xét nghiệm
- Tầng 3: Khoa Ung thư phụ khoa (E.400 - E.405)
Khu G (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng trệt: Khoa Chống nhiễm khuẩn
- Tầng 1 + 2: Khoa Sản C - phòng trực nữ
- Tầng 3: Khoa Giải phẫu bệnh
Khu H (Cổng 284 Cống Quỳnh)
- Tầng trệt: Đơn vị chăm sóc khách hàng + Khoa Cấp cứu chống độc
- Tầng 1: Khoa Sanh
- Tầng 2: Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
- Tầng 3 + 4 + 5 + 6 + 7: Khoa Hậu sản H
- Tầng 8: Labo Thụ tinh trong ống nghiệm
Khu M bệnh viện Từ Dũ
Khu M (Cổng 227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1)
- Tầng trệt: Nhà thuốc, xét nghiệm, quầy chỉ dẫn, quầy thu ngân
- Tầng lửng: Căn tin
- Tầng 1: Khoa Chăm sóc trước sinh
- Tầng 2: Khoa chẩn đoán hình ảnh
- Tầng 3: Khoa Hiếm muộn
- Tầng 4: Khoa Kế hoạch gia đình
- Tầng 5, 6, 7, 8: Khoa Nội soi
Khu M1 (Cổng 227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1)
- Tầng trệt: Phòng khám trẻ lành mạnh, Phòng khám trẻ dịch vụ, Quầy nhận khám phụ khoa, quầy thu ngân
- Tầng 1: Khoa Chẩn đoán trước sinh - khám thai
- Tầng 2: Khám phụ khoa
- Tầng 3: Soi Cổ tử cung
Khu khám bệnh của Bệnh viện Từ Dũ trên đường Nguyễn Thị Minh Khai
Khu N (Cổng 191 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1)
- Tầng hầm 2: Nhà xe
- Tầng hầm 1: Khu kỹ thuật - nhà xe
- Tầng trệt: Tiếp nhận, nhà thuốc, thu ngân, Siêu thị và dịch vụ ngân hàng
- Tầng 1: Khu khám dịch vụ: khám thai
- Tầng 2: Khu khám dịch vụ: Khám phụ khoa, KTCĐ, xét nghiệm, siêu âm
- Tầng 3: Khoa xét nghiệm di truyền học, khám sàn chậu, hội chẩn, tiêm ngừa HPV
- Tầng 4: Khoa tạo hình thẩm mỹ, khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức
- Tầng 5, 6, 7: khoa Hậu sản M
- Tầng 8, 9, 10, 11: Khoa Hậu sản N
III. Các bác sĩ giỏi của bệnh viện Từ Dũ
Dưới đây là danh sách các bác sĩ giỏi tại Bệnh viện Từ Dũ, được nhiều chị em tin tưởng, đánh giá cao sau nhiều lần điều trị. Quý bạn đọc có thể tham khảo:
- ThS.BS Lê Quang Thanh - Giám đốc bệnh viện
- TS.BS Lê Thị Thu Hà - trưởng khoa Sản A
- BS.CK2 Nguyễn Thị Kim Hoàng - Trưởng khoa Kế hoạch hóa gia đình
- PGS.TS.BS Võ Minh Tuấn
- BS.CK1 Trần Thị Nhật Vy
- BS.CK2 Nguyễn Song Nguyên - Khoa sản A
- GS.TS.BS Đỗ Trọng Hiếu - Giám đốc chương trình thụ tinh ống nghiệm
- BS.CK1 Đặng Thị Trân Hạnh - Khoa cấp cứu
- ThS.BS Ngô Thị Yên - Khoa khám bệnh
- BS.CK2 Nguyễn Thị Minh Tâm - Đơn vị phẫu thuật thẩm mỹ
- BS Cù Thị Loan - Khoa hiếm muộn
- BS.CK2. Điền Đức Thiện Minh - Trưởng khoa Sanh
- TS.BS Trịnh Tiến Đạt - Phó trưởng khoa Sanh
- BS.CK2 Trương Thị Thảo - Phó trưởng khoa Sanh
- BS.CK2 Văn Phụng Thống - Trưởng khoa Phụ
- BS.CK2 Phạm Ngọc Quốc Duy - Phó trưởng khoa Phụ
- BS.CK2 Phan Quang Hiếu - Phó trưởng khoa Phụ
- TS.BS Lê Thị Thu Hà - Trưởng khoa Phụ sản M
- TS.BS Vũ Minh Ngọc - Phó trưởng khoa Hiếm muộn
- BS.CK2 Bùi Trúc Giang - Phó trưởng khoa Hiếm muộn
- BS.CK2 Nguyễn Thị Từ Anh - Trưởng khoa Sơ sinh
- TS.BS Vũ Tề Đăng - Phó trưởng khoa Sơ sinh
- BS Lê Thị Cẩm Giang - Phó trưởng khoa Sơ sinh
- BS Văn Phụng Thống - Trưởng khoa Phẫu thuật nội soi
- ThS.BS Lê Thị Minh Châu - Trưởng khoa Hiếm muộn
- TS.BS Bùi Chí Thương - Khoa nội soi
- BS Ngô Thị Phương Mai - Trưởng khoa Sinh
- ThS.BS Lê Tự Phương Chi - Trưởng khoa Ung bướu phụ khoa
- BS.CK2 Võ Thanh Nhân - Phó khoa Ung bướu phụ khoa
- BS Lê Thị Hiền Nhi - Phụ trách khoa Phục hồi chức năng
- BS.CK2 Võ Thị Đem - Trưởng khoa Dinh dưỡng tiết chế
- BS Mai Thị Minh Phượng - Phó trưởng khoa Dinh dưỡng tiết chế
- TS.BS Huỳnh Thị Thu Thủy
- BS.CK2 Lăng Thị Hữu Tiệp - Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh
- BS.Trương Thị Thảo - Trưởng khoa Hậu sản sản G
- BS.CK2 Hồ Kỳ Thu Nguyệt - Trưởng khoa Hậu sản H
- BS Nguyễn Thị Hồng Thắm - Phó trưởng khoa Hậu sản H
- BS.CK2 Tô Thị Minh Nguyệt - Trưởng khoa Hậu sản N
- BS.CK2 Nguyễn Thị Kim Hoàng - Phó trưởng khoa Hậu sản N
- TS.BS Lê Thị Thu Hà - Trưởng khoa Hậu sản M
- BS.CK2 Nguyễn Thị Ngọc Trang - Điều hành khoa Hậu sản C
- BS.CK2 Trương Diễm Phượng - Phó Trưởng khoa Hậu sản C
IV. Thời gian khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
1. Người có BHYT
Thời gian khám bệnh từ thứ 2 đến thứ 6: từ 7h đến 11h và 12h30 đến 16h30
2. Bệnh nhân khám Phụ khoa
Khám bệnh từ thứ 2 đến thứ 6, lúc 7h sáng đến 16h30 chiều
3. Khám Sản phụ khoa dịch vụ
+ Thứ 2 đến thứ 6: từ 6h đến 18h
+ Thứ 7: từ 7h đến 16h
+ Chủ nhật: từ 7h đến 11h
V. Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
1. Khám bệnh có BHYT
- Bước 1: Bệnh nhân gửi xe tại hầm và nhận số thứ tự tại quầy phát số
- Bước 2: Chuẩn bị bản chính và photo các loại giấy tờ như CMND, thẻ BHYT, giấy chuyển tuyến hoặc đơn thuốc có thông tin hẹn tái khám của bác sĩ.
- Bước 3: Bệnh nhân quay trở lại quầy số 9 để được duyệt BHYT và nhận số thứ tự tài quầy số 1 - 8. Đối với bệnh nhân cũ, tái khám thì duyệt BHYT tại quầy số 2.
- Bước 4: Gặp bác sĩ để được thăm khám theo thông tin trên phiếu.
- Bước 5: Đối với một số bệnh nhân, bác sĩ sẽ chỉ định làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Bệnh nhân cần mang các giấy tờ liên quan trên để được đóng dấu duyệt hồ sơ tại quầy số 2.
- Bước 6: Nhận kết quả và quay trở lại buồng khám bệnh.
- Bước 7: Tùy trường hợp bệnh, bác sĩ sẽ cho đơn thuốc điều trị hoặc chỉ định nhập viện.
- Bước 8: Nhận thuốc
2. Khám bệnh không có BHYT
- Bước 1: Bệnh nhân nhập số hoặc nộp sổ tại quầy phát số
- Bước 2: Chờ tại phòng khám từ số 1 - 5 theo chỉ định
- Bước 3: Khám thai tại phòng khám. Trong quá trình khám, có thể bác sĩ sẽ chỉ định làm thêm các xét nghiệm khác:
+ Siêu âm - tầng 2
+ Xét nghiệm máu, nước tiểu - phòng xét nghiệm, tầng trệt
+ Tiêm ngừa uốn ván - Phòng VAT, phòng 7
+ Đo ECG - Phòng 6, tầng 1, khu M1
+ Đo Nonstresstest - Phòng 4, khu M1
+ Chụp X-quang - tầng trệt 284 Cống Quỳnh
- Bước 4: Nhận lại kết quả siêu âm, xét nghiệm tại bàn nhận kết quả
- Bước 5: Quay trở lại phòng khám như tại bước 3
- Bước 6: Tùy theo kết quả, bác sĩ có thể chỉ định bệnh nhân nhập viện hoặc cho toa thuốc.
- Bước 7: Lấy thuốc ở tầng trệt và ra về
Các sản phụ đều được khám tầm soát sàng lọc khi đến khám tại Bệnh viện Từ Dũ
3. Khám dịch vụ
- Bước 1: Tiếp đón, lấy số thứ tự. Tại tầng trệt, bệnh nhân nhân số thứ tự và điền thông tin vào phiếu đăng kí khám
- Bước 2: Tiếp nhận. Tại quầy B, tầng trệt, bệnh nhân được hướng dẫn lập hồ sơ khám bệnh và lựa chọn gói dịch vụ
- Bước 3: Đóng tiền khám. Tại quầy B - thu ngân tầng trệt, bệnh nhân được yêu cầu làm thẻ và đóng tiền
- Bước 4: Khám bệnh. Tại phòng khám tầng 1 và 2, bác sĩ sẽ khám và chỉ định siêu âm, xét nghiệm
- Bước 5: Đóng tiền siêu âm, xét nghiệm tại quầy thu ngân tầng 1 và 2
- Bước 6: Thực hiện chỉ định siêu âm, xét nghiệm theo chỉ dẫn tại tầng 1 và 2
- Bước 7: Khám bệnh tại phòng khám ở tầng 1 và 2. Bệnh nhân trở lại phòng khám ban đầu theo giờ hẹn trên phiếu trả kết quả xét nghiệm. Bác sĩ sẽ chẩn đoán và xử trí.
- Bước 8: Mua thuốc và nghe hướng dẫn sử dụng.
4. Quy trình siêu âm
- Bước 1: Nộp giấy chỉ định siêu âm và lấy số thứ tự ở quầy tiếp nhận
- Bước 2: Thực hiện các bước chuẩn bị siêu âm theo hướng dẫn của nhân viên y tế:
+ Siêu âm ngã âm đạo (phụ nữ có gia đình hoặc đã quan hệ): cần đi tiểu sạch.
+ Siêu âm ngã bụng: cần uống nước nhịn tiểu
+ Siêu âm thai từ tháng thứ 3 trở đi: cần đi tiểu trước khi vào phòng siêu âm
- Bước 3: Khách hàng sẽ ngôi ở khu vực chờ siêu âm và theo dõi bảng số điện tử
- Bước 4: Nhân viên y tế sẽ bấm số điện tử theo số thứ tự của từng phòng siêu âm. Nếu đến số mình hoặc qua số mình, khách hàng tự mở cửa vào phòng siêu âm.
- Bước 5: Sau khi siêu âm xong khách hàng sẽ nhận kết quả ngay tại phòng siêu âm và mang về phòng khám ban đầu.
Chăm sóc khách hàng bệnh viện Từ Dũ
VI. Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Từ Dũ
TT |
TÊN DỊCH VỤ |
GIÁ CÓ BHYT |
GIÁ KHÔNG BHYT |
|||||||||||||||||
I. KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
|
||||||||||||||||||||
1 |
Khám bệnh chuyên khoa |
38,700 |
39,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Khám dịch vụ hẹn giờ |
|
|
|||||||||||||||||
3 |
Tư vấn di truyền |
|
|
|||||||||||||||||
4 |
Khám nhũ - phụ khoa hẹn giờ |
|
|
|||||||||||||||||
5 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200,000 |
200,000 |
|||||||||||||||||
II. KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
||||||||||||||||||||
1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) |
705,000 |
632,200 |
|||||||||||||||||
2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) |
427,000 |
335,900 |
|||||||||||||||||
3 |
Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư (Nội Khoa Loại 1) |
226,500 |
199,100 |
|||||||||||||||||
4 |
Ngày giường bệnh nội khoa Nhi (Nội Khoa Loại 1) |
226,500 |
199,100 |
|||||||||||||||||
5 |
Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ (Nội Khoa Loại 2) |
203,600 |
178,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt (Ngoại Khoa Loại 1) |
303,800 |
286,400 |
|||||||||||||||||
7 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (Ngoại Khoa Loại 2) |
276,500 |
250,200 |
|||||||||||||||||
8 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (Ngoại Khoa Loại 3) |
241,700 |
214,100 |
|||||||||||||||||
9 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (Ngoại Khoa Loại 4) |
216,500 |
183,000 |
|||||||||||||||||
III. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
||||||||||||||||||||
SIÊU ÂM
|
||||||||||||||||||||
1 |
Siêu âm |
43,900 |
49,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
181,000 |
176,000 |
|||||||||||||||||
3 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
222,000 |
211,000 |
|||||||||||||||||
4 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest) |
55,000 |
70,000 |
|||||||||||||||||
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA
|
||||||||||||||||||||
1 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
65,400 |
69,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
97,200 |
94,000 |
|||||||||||||||||
3 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
122,000 |
119,000 |
|||||||||||||||||
4 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
411,000 |
396,000 |
|||||||||||||||||
5 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
609,000 |
594,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
386,000 |
371,000 |
|||||||||||||||||
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ
|
||||||||||||||||||||
1 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang |
1,311,000 |
1,754,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2,214,000 |
2,336,000 |
|||||||||||||||||
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
||||||||||||||||||||
1 |
Đo mật độ xương 2 vị trí |
141,000 |
139,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Mammography (1 bên) |
94,200 |
91,000 |
|||||||||||||||||
IV. CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI |
||||||||||||||||||||
1 |
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy |
405,000 |
392,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) |
207,000 |
194,000 |
|||||||||||||||||
3 |
Chọc dò tuỷ sống |
107,000 |
100,000 |
|||||||||||||||||
4 |
Chọc hút khí màng phổi |
143,000 |
136,000 |
|||||||||||||||||
5 |
Rửa dạ dày |
119,000 |
106,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Cắt chỉ |
32,900 |
30,000 |
|||||||||||||||||
7 |
Thông đái |
90,100 |
85,400 |
|||||||||||||||||
8 |
Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn |
82,100 |
78,000 |
|||||||||||||||||
9 |
Chọc hút hạch hoặc u |
110,000 |
104,000 |
|||||||||||||||||
10 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
110,000 |
104,000 |
|||||||||||||||||
11 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
137,000 |
131,000 |
|||||||||||||||||
12 |
Chọc rửa màng phổi |
206,000 |
198,000 |
|||||||||||||||||
13 |
Chọc hút khí màng phổi |
143,000 |
136,000 |
|||||||||||||||||
14 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
92,900 |
89,500 |
|||||||||||||||||
15 |
Rửa bàng quang |
198,000 |
185,000 |
|||||||||||||||||
16 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
241,000 |
228,000 |
|||||||||||||||||
17 |
Sinh thiết hạch hoặc u |
262,000 |
249,000 |
|||||||||||||||||
18 |
Nội soi ổ bụng |
825,000 |
793,000 |
|||||||||||||||||
19 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
982,000 |
937,000 |
|||||||||||||||||
20 |
Mở khí quản |
719,000 |
704,000 |
|||||||||||||||||
21 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
559,000 |
533,000 |
|||||||||||||||||
22 |
Đặt catheter động mạch quay |
546,000 |
533,000 |
|||||||||||||||||
23 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
479,000 |
458,000 |
|||||||||||||||||
24 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
1,104,000 |
1,078,000 |
|||||||||||||||||
25 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
176,000 |
169,000 |
|||||||||||||||||
26 |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
152,000 |
145,000 |
|||||||||||||||||
27 |
Đặt sonde dạ dày |
90,100 |
85,400 |
|||||||||||||||||
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
653,000 |
640,000 |
|||||||||||||||||
29 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1,126,000 |
1,113,000 |
|||||||||||||||||
30 |
Đặt sonde JJ niệu quản |
917,000 |
904,000 |
|||||||||||||||||
31 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm |
57,600 |
55,000 |
|||||||||||||||||
32 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
82,400 |
79,600 |
|||||||||||||||||
33 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
134,000 |
129,000 |
|||||||||||||||||
34 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
179,000 |
174,000 |
|||||||||||||||||
35 |
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
240,000 |
227,000 |
|||||||||||||||||
36 |
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
178,000 |
172,000 |
|||||||||||||||||
37 |
Rửa dạ dày |
119,000 |
106,000 |
|||||||||||||||||
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
||||||||||||||||||||
1 |
Tập vận động toàn thân |
46,900 |
44,500 |
|||||||||||||||||
2 |
Xoa bóp bấm huyệt |
65,500 |
61,300 |
|||||||||||||||||
3 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
68,800 |
60,000 |
|||||||||||||||||
4 |
Điện từ trường |
38,400 |
37,000 |
|||||||||||||||||
5 |
Hồng ngoại |
35,200 |
41,100 |
|||||||||||||||||
6 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
45,300 |
50,500 |
|||||||||||||||||
7 |
Tập do cứng khớp |
45,700 |
41,500 |
|||||||||||||||||
8 |
Tập do liệt ngoại biên |
28,500 |
24,300 |
|||||||||||||||||
9 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
41,800 |
38,000 |
|||||||||||||||||
10 |
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) |
59,500 |
52,400 |
|||||||||||||||||
11 |
Tập nuốt (không sử dụng máy) |
128,000 |
122,000 |
|||||||||||||||||
12 |
Tập vận động toàn thân |
46,900 |
44,500 |
|||||||||||||||||
13 |
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp |
29,000 |
27,300 |
|||||||||||||||||
14 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
30,100 |
29,000 |
|||||||||||||||||
15 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
30,100 |
29,000 |
|||||||||||||||||
16 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
30,100 |
29,000 |
|||||||||||||||||
17 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay |
41,800 |
59,500 |
|||||||||||||||||
18 |
Xoa bóp toàn thân |
50,700 |
87,000 |
|||||||||||||||||
V. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
||||||||||||||||||||
1 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
186,000 |
173,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
1,274,000 |
1,237,000 |
|||||||||||||||||
3 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
2,721,000 |
2,586,000 |
|||||||||||||||||
4 |
Bóc nhân xơ vú |
984,000 |
947,000 |
|||||||||||||||||
5 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
3,726,000 |
3,554,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
2,761,000 |
2,677,000 |
|||||||||||||||||
7 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
117,000 |
109,000 |
|||||||||||||||||
8 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần |
4,109,000 |
3,937,000 |
|||||||||||||||||
9 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
5,550,000 |
5,378,000 |
|||||||||||||||||
10 |
Cắt u thành âm đạo |
2,048,000 |
1,960,000 |
|||||||||||||||||
11 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
6,111,000 |
5,830,000 |
|||||||||||||||||
12 |
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
4,803,000 |
4,522,000 |
|||||||||||||||||
13 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
807,000 |
781,000 |
|||||||||||||||||
14 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
831,000 |
783,000 |
|||||||||||||||||
15 |
Chích áp xe tuyến vú |
219,000 |
206,000 |
|||||||||||||||||
16 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
790,000 |
753,000 |
|||||||||||||||||
17 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
880,000 |
805,000 |
|||||||||||||||||
18 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
404,000 |
389,000 |
|||||||||||||||||
19 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
280,000 |
267,000 |
|||||||||||||||||
20 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
2,192,000 |
2,155,000 |
|||||||||||||||||
21 |
Chọc ối |
722,000 |
681,000 |
|||||||||||||||||
22 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
835,000 |
798,000 |
|||||||||||||||||
23 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
6,045,000 |
5,873,000 |
|||||||||||||||||
24 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
159,000 |
146,000 |
|||||||||||||||||
25 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn |
294,000 |
257,000 |
|||||||||||||||||
26 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
1,002,000 |
927,000 |
|||||||||||||||||
27 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
706,000 |
675,000 |
|||||||||||||||||
28 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
1,227,000 |
1,114,000 |
|||||||||||||||||
29 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
4,113,000 |
3,941,000 |
|||||||||||||||||
30 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
952,000 |
877,000 |
|||||||||||||||||
31 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
649,000 |
636,000 |
|||||||||||||||||
32 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
204,000 |
191,000 |
|||||||||||||||||
33 |
Hút thai dưới siêu âm |
456,000 |
430,000 |
|||||||||||||||||
34 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
2,741,000 |
2,658,000 |
|||||||||||||||||
35 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
2,407,000 |
2,363,000 |
|||||||||||||||||
36 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
1,564,000 |
1,525,000 |
|||||||||||||||||
37 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
1,898,000 |
1,810,000 |
|||||||||||||||||
38 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
2,782,000 |
2,673,000 |
|||||||||||||||||
39 |
Khâu vòng cổ tử cung |
549,000 |
536,000 |
|||||||||||||||||
40 |
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung |
2,747,000 |
2,638,000 |
|||||||||||||||||
41 |
Làm lại vết mổ thành bụng(bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
2,612,000 |
2,524,000 |
|||||||||||||||||
42 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
85,600 |
82,100 |
|||||||||||||||||
43 |
Lấy dị vật âm đạo |
573,000 |
541,000 |
|||||||||||||||||
44 |
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
2,860,000 |
2,728,000 |
|||||||||||||||||
45 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
2,248,000 |
2,147,000 |
|||||||||||||||||
46 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
3,406,000 |
3,282,000 |
|||||||||||||||||
47 |
Nạo hút thai trứng |
772,000 |
716,000 |
|||||||||||||||||
48 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
344,000 |
331,000 |
|||||||||||||||||
49 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
4,394,000 |
4,285,000 |
|||||||||||||||||
50 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
2,828,000 |
2,746,000 |
|||||||||||||||||
51 |
Nội xoay thai |
1,406,000 |
1,380,000 |
|||||||||||||||||
52 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
580,000 |
562,000 |
|||||||||||||||||
53 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
281,000 |
268,000 |
|||||||||||||||||
54 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
174,000 |
161,000 |
|||||||||||||||||
55 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
1,152,000 |
1,108,000 |
|||||||||||||||||
56 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần |
302,000 |
283,000 |
|||||||||||||||||
57 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
384,000 |
358,000 |
|||||||||||||||||
58 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
183,000 |
177,000 |
|||||||||||||||||
59 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
1,040,000 |
1,003,000 |
|||||||||||||||||
60 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
545,000 |
519,000 |
|||||||||||||||||
61 |
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
396,000 |
383,000 |
|||||||||||||||||
62 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
4,838,000 |
4,692,000 |
|||||||||||||||||
63 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
2,677,000 |
2,568,000 |
|||||||||||||||||
64 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
2,619,000 |
2,510,000 |
|||||||||||||||||
65 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
4,585,000 |
4,480,000 |
|||||||||||||||||
66 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính |
2,862,000 |
2,753,000 |
|||||||||||||||||
67 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
3,668,000 |
3,491,000 |
|||||||||||||||||
68 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
1,935,000 |
1,868,000 |
|||||||||||||||||
69 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
2,729,000 |
2,620,000 |
|||||||||||||||||
70 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
3,736,000 |
3,564,000 |
|||||||||||||||||
71 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
5,910,000 |
5,724,000 |
|||||||||||||||||
72 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
9,564,000 |
9,188,000 |
|||||||||||||||||
73 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
7,397,000 |
7,115,000 |
|||||||||||||||||
74 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
6,130,000 |
5,848,000 |
|||||||||||||||||
75 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
2,660,000 |
2,551,000 |
|||||||||||||||||
76 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
3,710,000 |
3,538,000 |
|||||||||||||||||
77 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
3,766,000 |
3,594,000 |
|||||||||||||||||
78 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
3,725,000 |
3,553,000 |
|||||||||||||||||
79 |
Phẫu thuật Crossen |
4,012,000 |
3,840,000 |
|||||||||||||||||
80 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
2,945,000 |
2,773,000 |
|||||||||||||||||
81 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) |
5,929,000 |
5,694,000 |
|||||||||||||||||
82 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4,027,000 |
3,881,000 |
|||||||||||||||||
83 |
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart |
2,783,000 |
2,674,000 |
|||||||||||||||||
91 |
Phẫu thuật Manchester |
3,681,000 |
3,509,000 |
|||||||||||||||||
92 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
3,355,000 |
3,246,000 |
|||||||||||||||||
93 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
3,507,000 |
3,335,000 |
|||||||||||||||||
94 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung |
3,876,000 |
3,704,000 |
|||||||||||||||||
95 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
6,145,000 |
5,864,000 |
|||||||||||||||||
96 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
2,944,000 |
2,835,000 |
|||||||||||||||||
97 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
4,750,000 |
4,578,000 |
|||||||||||||||||
98 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
2,782,000 |
2,673,000 |
|||||||||||||||||
99 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
4,289,000 |
4,117,000 |
|||||||||||||||||
100 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
6,116,000 |
5,944,000 |
|||||||||||||||||
101 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật |
5,558,000 |
5,386,000 |
|||||||||||||||||
102 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
5,071,000 |
4,899,000 |
|||||||||||||||||
103 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung |
5,914,000 |
5,742,000 |
|||||||||||||||||
104 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
7,923,000 |
7,641,000 |
|||||||||||||||||
105 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
8,063,000 |
7,781,000 |
|||||||||||||||||
106 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
6,023,000 |
5,851,000 |
|||||||||||||||||
107 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
5,089,000 |
4,917,000 |
|||||||||||||||||
108 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
5,528,000 |
5,352,000 |
|||||||||||||||||
109 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
5,005,000 |
4,833,000 |
|||||||||||||||||
110 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
4,963,000 |
4,791,000 |
|||||||||||||||||
111 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
9,153,000 |
8,981,000 |
|||||||||||||||||
112 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
5,546,000 |
5,370,000 |
|||||||||||||||||
113 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
4,744,000 |
4,568,000 |
|||||||||||||||||
114 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
6,533,000 |
6,361,000 |
|||||||||||||||||
115 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
6,575,000 |
6,294,000 |
|||||||||||||||||
116 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
4,083,000 |
3,937,000 |
|||||||||||||||||
117 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
4,867,000 |
4,757,000 |
|||||||||||||||||
118 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
3,342,000 |
3,241,000 |
|||||||||||||||||
119 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
4,121,000 |
3,949,000 |
|||||||||||||||||
120 |
Phẫu thuật treo tử cung |
2,859,000 |
2,750,000 |
|||||||||||||||||
121 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
6,191,000 |
5,910,000 |
|||||||||||||||||
122 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
382,000 |
369,000 |
|||||||||||||||||
123 |
Sinh thiết gai rau |
1,149,000 |
1,136,000 |
|||||||||||||||||
124 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
2,207,000 |
2,143,000 |
|||||||||||||||||
125 |
Soi cổ tử cung |
61,500 |
58,900 |
|||||||||||||||||
126 |
Soi ối |
48,500 |
45,900 |
|||||||||||||||||
127 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
1,127,000 |
1,078,000 |
|||||||||||||||||
128 |
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
250,000 |
235,000 |
|||||||||||||||||
129 |
Tiêm nhân Chorio |
238,000 |
225,000 |
|||||||||||||||||
130 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
6,855,000 |
6,419,000 |
|||||||||||||||||
131 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
388,000 |
370,000 |
|||||||||||||||||
132 |
Phẫu thuật cắt ruột non |
4,629,000 |
4,441,000 |
|||||||||||||||||
133 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa |
2,561,000 |
2,460,000 |
|||||||||||||||||
134 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
2,514,000 |
2,447,000 |
|||||||||||||||||
135 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
258,000 |
238,000 |
|||||||||||||||||
136 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân nội trú) |
127,000 |
|
|||||||||||||||||
137 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú) |
155,000 |
148,000 |
|||||||||||||||||
138 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
3,355,000 |
3,246,000 |
|||||||||||||||||
139 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
2,944,000 |
2,835,000 |
|||||||||||||||||
145 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
4,660,000 |
4,395,000 |
|||||||||||||||||
146 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
5,976,000 |
5,711,000 |
|||||||||||||||||
147 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
3,610,000 |
3,362,000 |
|||||||||||||||||
148 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật |
5,558,000 |
5,386,000 |
|||||||||||||||||
VI. XÉT NGHIỆM
|
||||||||||||||||||||
HUYẾT HỌC
|
||||||||||||||||||||
1 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
106,000 |
103,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser |
46,200 |
44,800 |
|||||||||||||||||
3 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
23,100 |
22,400 |
|||||||||||||||||
4 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu |
46,200 |
44,800 |
|||||||||||||||||
5 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
28,800 |
28,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
86,600 |
84,000 |
|||||||||||||||||
7 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
39,100 |
38,000 |
|||||||||||||||||
8 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
31,100 |
30,200 |
|||||||||||||||||
9 |
Định lượng Beta Crosslap |
139,000 |
137,000 |
|||||||||||||||||
10 |
Co cục máu đông |
14,900 |
14,500 |
|||||||||||||||||
11 |
Định lượng Fibrinogen (Yếu tốI) bằng phương pháp trực tiếp |
102,000 |
100,000 |
|||||||||||||||||
12 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
63,500 |
61,600 |
|||||||||||||||||
13 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) |
40,400 |
39,200 |
|||||||||||||||||
14 |
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM) |
581,000 |
571,000 |
|||||||||||||||||
15 |
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) |
290,000 |
286,000 |
|||||||||||||||||
16 |
Điện giải đồ (Na, K, CL) |
29,000 |
28,600 |
|||||||||||||||||
17 |
Calci |
12,900 |
12,700 |
|||||||||||||||||
18 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
32,300 |
31,800 |
|||||||||||||||||
19 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… |
21,500 |
21,200 |
|||||||||||||||||
20 |
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
21,500 |
21,200 |
|||||||||||||||||
21 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol |
26,900 |
26,500 |
|||||||||||||||||
22 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
80,800 |
78,400 |
|||||||||||||||||
23 |
Test đường + Ham |
69,300 |
67,200 |
|||||||||||||||||
24 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
689,000 |
675,000 |
|||||||||||||||||
25 |
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối |
1,193,000 |
1,179,000 |
|||||||||||||||||
26 |
Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) |
74,800 |
72,600 |
|||||||||||||||||
27 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) |
28,800 |
28,000 |
|||||||||||||||||
28 |
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) |
244,000 |
237,000 |
|||||||||||||||||
29 |
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) |
12,600 |
12,300 |
|||||||||||||||||
30 |
HbA1C |
101,000 |
99,600 |
|||||||||||||||||
31 |
HE4 |
300,000 |
296,000 |
|||||||||||||||||
32 |
HIV khẳng định |
175,000 |
165,000 |
|||||||||||||||||
33 |
PLGF [3 tháng đầu thai kỳ] |
731,000 |
720,000 |
|||||||||||||||||
34 |
PLGF [3 tháng giữa thai kỳ] |
731,000 |
720,000 |
|||||||||||||||||
35 |
SFLT1 |
731,000 |
720,000 |
|||||||||||||||||
HÓA SINH - MÁU
|
||||||||||||||||||||
1 |
Testosteron |
93,700 |
92,200 |
|||||||||||||||||
2 |
Progesteron |
80,800 |
79,500 |
|||||||||||||||||
3 |
Prolactin |
75,400 |
74,200 |
|||||||||||||||||
4 |
FSH |
80,800 |
79,500 |
|||||||||||||||||
5 |
LH |
80,800 |
79,500 |
|||||||||||||||||
6 |
Estradiol |
80,800 |
79,500 |
|||||||||||||||||
7 |
Beta - HCG |
86,200 |
84,800 |
|||||||||||||||||
8 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
64,600 |
63,600 |
|||||||||||||||||
12 |
TSH |
59,200 |
58,300 |
|||||||||||||||||
13 |
CA 125 |
139,000 |
137,000 |
|||||||||||||||||
14 |
Alpha FP (AFP) |
91,600 |
90,100 |
|||||||||||||||||
15 |
CEA |
86,200 |
84,800 |
|||||||||||||||||
16 |
LDH |
26,900 |
26,500 |
|||||||||||||||||
17 |
Ferritin |
80,800 |
79,500 |
|||||||||||||||||
18 |
Khí máu |
215,000 |
212,000 |
|||||||||||||||||
19 |
Phản ứng CRP |
21,500 |
21,200 |
|||||||||||||||||
20 |
CRP định lượng |
53,800 |
53,000 |
|||||||||||||||||
24 |
Pro-calcitonin |
398,000 |
392,000 |
|||||||||||||||||
25 |
Đường máu mao mạch |
15,200 |
23,300 |
|||||||||||||||||
HÓA SINH - NƯỚC TIỂU
|
||||||||||||||||||||
1 |
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính |
23,600 |
23,300 |
|||||||||||||||||
2 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27,400 |
37,100 |
|||||||||||||||||
3 |
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng |
13,900 |
13,700 |
|||||||||||||||||
4 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
16,100 |
15,900 |
|||||||||||||||||
HÓA SINH - DỊCH CHỌC DÒ
|
||||||||||||||||||||
1 |
Protein dịch |
10,700 |
10,600 |
|||||||||||||||||
2 |
Glucose dịch |
12,900 |
12,700 |
|||||||||||||||||
3 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào |
91,600 |
90,100 |
|||||||||||||||||
4 |
Rivalta |
8,500 |
8,400 |
|||||||||||||||||
VI SINH
|
||||||||||||||||||||
1 |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
65,600 |
63,200 |
|||||||||||||||||
2 |
Anti-HIV (nhanh) |
53,600 |
51,700 |
|||||||||||||||||
3 |
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động |
119,000 |
115,000 |
|||||||||||||||||
4 |
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động |
113,000 |
109,000 |
|||||||||||||||||
5 |
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động |
130,000 |
126,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh |
130,000 |
126,000 |
|||||||||||||||||
7 |
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động |
95,500 |
92,000 |
|||||||||||||||||
8 |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động |
130,000 |
126,000 |
|||||||||||||||||
9 |
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động |
74,700 |
72,000 |
|||||||||||||||||
10 |
HIV khẳng định |
|
165,000 |
|||||||||||||||||
11 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp |
38,200 |
36,800 |
|||||||||||||||||
12 |
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi |
41,700 |
40,200 |
|||||||||||||||||
13 |
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
119,000 |
115,000 |
|||||||||||||||||
14 |
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
143,000 |
138,000 |
|||||||||||||||||
15 |
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động |
119,000 |
115,000 |
|||||||||||||||||
16 |
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động |
119,000 |
115,000 |
|||||||||||||||||
17 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
68,000 |
65,500 |
|||||||||||||||||
18 |
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường |
238,000 |
230,000 |
|||||||||||||||||
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
||||||||||||||||||||
1 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
555,000 |
520,000 |
|||||||||||||||||
2 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
429,000 |
400,000 |
|||||||||||||||||
3 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) |
|
140,000 |
|||||||||||||||||
4 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
227,000 |
210,000 |
|||||||||||||||||
5 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
159,000 |
147,000 |
|||||||||||||||||
6 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
349,000 |
322,000 |
|||||||||||||||||
7 |
Cell Bloc (khối tế bào) |
234,000 |
220,000 |
|||||||||||||||||
8 |
Thin-PAS |
564,000 |
550,000 |
|||||||||||||||||
9 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
|
407,000 |
|||||||||||||||||
10 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
282,000 |
262,000 |
|||||||||||||||||
11 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
328,000 |
304,000 |
|||||||||||||||||
12 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -Siff) |
388,000 |
360,000 |
|||||||||||||||||
13 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
533,000 |
493,000 |
|||||||||||||||||
14 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
258,000 |
238,000 |
|||||||||||||||||
15 |
Pap Liquit-Prep |
|
|
|||||||||||||||||
|
VI. Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện phụ sản Từ Dũ
Người bệnh có thể đặt lịch khám bệnh tại bệnh viện Từ Dũ thông qua 2 số tổng đài là: 028.1081 - 028.1068. Cha mẹ cũng có thể đặt lịch khám cho trẻ thông qua số 1900 7234.
Vui lòng cung cấp họ và tên, ngày tháng năm sinh, ngày giờ khám, mã số thanh toán khi liên hệ đặt lịch khám. Khi đến bệnh viện, bạn chỉ cần cung cấp mã số thanh toán đến quầy thu ngân (tầng 1 hoặc 2 khu N) trước 30 phút để được hướng dẫn làm thủ tục đăng kí khám bệnh.
VII. Địa chỉ và thông tin liên hệ
Bệnh viện Từ Dũ
Cổng 1: 284 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM
Cổng 2: 2227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM
Cổng 3: 191 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1
Hotline: 19007237
Điện thoại: 028.5404.2829
Website: https://tudu.com.vn/
Các tin liên quan:
>>> Điều trị hiếm muộn ở Bệnh viện Từ Dũ có được chọn bác sĩ không?
>>> Bệnh viện Từ Dũ có vá màng trinh không, chi phí bao nhiêu?
>>> Bệnh viện Từ Dũ hướng dẫn mẹ bầu cách giảm đau lưng trong thai kỳ
>>> Bệnh viện Từ Dũ: Tắm gội sau sinh, kiêng hay không kiêng?
>>> Bệnh viện Từ Dũ có khám nhi không AloBacsi ơi?
>>> Bệnh viện Từ Dũ hướng dẫn mẹ cách chăm sóc vết khâu tầng sinh môn mau lành
Thanh Quang - AloBacsi.com
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình