Hotline 24/7
08983-08983

Chi phí và kinh nghiệm khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

Câu hỏi

Bệnh viện Từ Dũ là 1 trong 2 bệnh viện phụ sản lớn nhất cả nước, chịu trách nhiệm chỉ đạo tuyến cho toàn khu vực phía Nam. Mỗi ngày, có hàng nghìn bệnh nhân, thai phụ đến khám bệnh và điều trị.

Trả lời

Bài viết dưới đây của AloBacsi sẽ giúp quý bạn đọc hiểu hơn về bệnh viện Từ Dũ cũng như các dịch vụ của bệnh viện này.

Bệnh viện Từ DũBệnh viện Từ Dũ


I. Đôi nét về Bệnh viện Từ Dũ

Bệnh viện Từ Dũ là bệnh viện đầu ngành về sản phụ khoa của cả nước và là trung tâm phụ sản khoa lớn nhất miền Nam, chịu trách nhiệm chỉ đạo tuyến, đào tạo và phụ trách chuyên môn cho các bệnh viện thuộc 32 tỉnh thành phía Nam.

Tiền thân của bệnh viện Từ Dũ chỉ là chuyên khoa sản trực thuộc bệnh viện Chợ Rẫy. Năm 1937, thương gia kinh doanh địa ốc người Hoa - chú Hỏa hiến hơn 19.000 m2 để xây dựng bệnh viện với tên gọi Bảo sanh viện Đông Dương.

Trải qua nhiều năm chiến tranh, bệnh viện từng bị quân đội Pháp và Nhật trưng dụng. Phải đến năm 1943, bệnh viện Từ Dũ mới chính thức đi vào hoạt động với 100 giường, hoạt động đúng chuyên môn là điều trị các bệnh về sản phụ khoa cho người dân.

Từ Bảo sanh viện Đông Dương, bệnh viện cũng trải qua nhiều đợt đổi tên như: Việt Nam Bảo sanh viện, Nhà sanh chú Hỏa, Bảo sanh viện Từ Dũ, bệnh viện sản phụ TPHCM... Đến ngày 8/4/2004, bệnh viện mới được chính thức đổi tên là bệnh viện Từ Dũ, lấy theo tên một vị hoàng hậu của vương triều Nguyễn.

Tượng Thái hậu Từ Dụ trong khuôn viên Bệnh viện Từ DũTượng Thái hậu Từ Dụ trong khuôn viên Bệnh viện Từ Dũ

Đến nay, bệnh viện có tổng số hơn 1000 giường bệnh với 20 khoa lâm sàng và 6 khoa cận lâm sàng. Trong những năm gần đây, bệnh viện Từ Dũ liên tục thực hiện xây mới các công trình xây tại khu B, C. Đến nay, bệnh viện có tổng điện tích sàn xây dựng là 87.334,59 m2, bình quân 73m2/ giường bệnh, theo quy chuẩn của Bộ Y tế. Điều này cho phép bệnh viện phục vụ bệnh nhân tốt hơn cũng như đáp ứng, triển khai nhiều kĩ thuật mới, phù hợp với tình trạng phát triển của xã hội.

Trải qua hơn 80 năm thành lập và phát triển, bệnh viện Từ Dũ không chỉ là nơi bắt đầu mầm sống của bao nhiêu công dân, mầm non của đất nước. Đây còn là nơi điều trị các bệnh chuyên về sản, phụ khoa - hiếm muộn cho nhiều cặp gia đình. Bệnh viện cũng là nơi để nhiều thế hệ bác sĩ được phát huy tay nghề, cống hiến và nghiên cứu nhiều công trình khoa học.

Sơ đồ bệnh viện Từ DũSơ đồ bệnh viện Từ Dũ


II. Sơ đồ bệnh viện Từ Dũ

Khu A (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng trệt: X-quang - khoa Sản A (A.100 - A.130)

- Tầng 1: Khoa Sơ sinh

- Tầng 2: Phòng mổ, phòng Hồi sức (A.300 - A.303), khoa Hậu phẫu (A.305 - A.310)

Khu D bệnh viện Từ DũKhu D bệnh viện Từ Dũ

 

Khu B (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng trệt: Khoa Phụ (B.100 - B.126)

- Tầng 1: Khoa Phụ (B.200 - A.227)

 

Khu C (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng 1: Khoa Phụ

 

Khu D (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng 1: Phòng Tài chính kế toán, Hội trường, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng kế hoạch tổng hợp, Văn phòng công đoàn và Đoàn TN

- Tầng 2: Phòng Giám đốc, Phó Giám đốc, Tổ thư ký

- Tầng 3: Phòng Vật tư trang thiết bị, Phòng điều dưỡng, Phòng chỉ đạo tuyến, Phòng Quản lý chất lượng

 

Khu E (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng trệt: Khoa Dược

- Tầng 1: Khám sơ sinh - Karagu

- Tầng 2: Khoa xét nghiệm

- Tầng 3: Khoa Ung thư phụ khoa (E.400 - E.405)

 

Khu G (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng trệt: Khoa Chống nhiễm khuẩn

- Tầng 1 + 2: Khoa Sản C - phòng trực nữ

- Tầng 3: Khoa Giải phẫu bệnh

 

Khu H (Cổng 284 Cống Quỳnh)

- Tầng trệt: Đơn vị chăm sóc khách hàng + Khoa Cấp cứu chống độc

- Tầng 1: Khoa Sanh

- Tầng 2: Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

- Tầng 3 + 4 + 5 + 6 + 7: Khoa Hậu sản H

- Tầng 8: Labo Thụ tinh trong ống nghiệm

Khu M bệnh viện Từ DũKhu M bệnh viện Từ Dũ

Khu M (Cổng 227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1)

- Tầng trệt: Nhà thuốc, xét nghiệm, quầy chỉ dẫn, quầy thu ngân

- Tầng lửng: Căn tin

- Tầng 1: Khoa Chăm sóc trước sinh

- Tầng 2: Khoa chẩn đoán hình ảnh

- Tầng 3: Khoa Hiếm muộn

- Tầng 4: Khoa Kế hoạch gia đình

- Tầng 5, 6, 7, 8: Khoa Nội soi

 

Khu M1 (Cổng 227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1)

- Tầng trệt: Phòng khám trẻ lành mạnh, Phòng khám trẻ dịch vụ, Quầy nhận khám phụ khoa, quầy thu ngân

- Tầng 1: Khoa Chẩn đoán trước sinh - khám thai

- Tầng 2: Khám phụ khoa

- Tầng 3: Soi Cổ tử cung

Khu khám bệnh của Bệnh viện Từ Dũ trên đường Nguyễn Thị Minh KhaiKhu khám bệnh của Bệnh viện Từ Dũ trên đường Nguyễn Thị Minh Khai

Khu N (Cổng 191 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1)

- Tầng hầm 2: Nhà xe

- Tầng hầm 1: Khu kỹ thuật - nhà xe

- Tầng trệt: Tiếp nhận, nhà thuốc, thu ngân, Siêu thị và dịch vụ ngân hàng

- Tầng 1: Khu khám dịch vụ: khám thai

- Tầng 2: Khu khám dịch vụ: Khám phụ khoa, KTCĐ, xét nghiệm, siêu âm

- Tầng 3: Khoa xét nghiệm di truyền học, khám sàn chậu, hội chẩn, tiêm ngừa HPV

- Tầng 4: Khoa tạo hình thẩm mỹ, khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

- Tầng 5, 6, 7: khoa Hậu sản M

- Tầng 8, 9, 10, 11: Khoa Hậu sản N

III. Các bác sĩ giỏi của bệnh viện Từ Dũ

Dưới đây là danh sách các bác sĩ giỏi tại Bệnh viện Từ Dũ, được nhiều chị em tin tưởng, đánh giá cao sau nhiều lần điều trị. Quý bạn đọc có thể tham khảo:

- ThS.BS Lê Quang Thanh - Giám đốc bệnh viện

- TS.BS Lê Thị Thu Hà - trưởng khoa Sản A

- BS.CK2 Nguyễn Thị Kim Hoàng - Trưởng khoa Kế hoạch hóa gia đình

- PGS.TS.BS Võ Minh Tuấn

- BS.CK1 Trần Thị Nhật Vy

- BS.CK2 Nguyễn Song Nguyên - Khoa sản A

- GS.TS.BS Đỗ Trọng Hiếu - Giám đốc chương trình thụ tinh ống nghiệm

- BS.CK1 Đặng Thị Trân Hạnh - Khoa cấp cứu

- ThS.BS Ngô Thị Yên - Khoa khám bệnh

- BS.CK2 Nguyễn Thị Minh Tâm - Đơn vị phẫu thuật thẩm mỹ

- BS Cù Thị Loan - Khoa hiếm muộn

- BS.CK2. Điền Đức Thiện Minh - Trưởng khoa Sanh

- TS.BS Trịnh Tiến Đạt - Phó trưởng khoa Sanh

- BS.CK2 Trương Thị Thảo - Phó trưởng khoa Sanh

- BS.CK2 Văn Phụng Thống - Trưởng khoa Phụ

- BS.CK2 Phạm Ngọc Quốc Duy - Phó trưởng khoa Phụ

- BS.CK2 Phan Quang Hiếu - Phó trưởng khoa Phụ

- TS.BS Lê Thị Thu Hà - Trưởng khoa Phụ sản M

- TS.BS Vũ Minh Ngọc - Phó trưởng khoa Hiếm muộn

- BS.CK2 Bùi Trúc Giang - Phó trưởng khoa Hiếm muộn

- BS.CK2 Nguyễn Thị Từ Anh - Trưởng khoa Sơ sinh

- TS.BS Vũ Tề Đăng - Phó trưởng khoa Sơ sinh

- BS Lê Thị Cẩm Giang - Phó trưởng khoa Sơ sinh

- BS Văn Phụng Thống - Trưởng khoa Phẫu thuật nội soi

- ThS.BS Lê Thị Minh Châu - Trưởng khoa Hiếm muộn

- TS.BS Bùi Chí Thương - Khoa nội soi

- BS Ngô Thị Phương Mai - Trưởng khoa Sinh

- ThS.BS Lê Tự Phương Chi - Trưởng khoa Ung bướu phụ khoa

- BS.CK2 Võ Thanh Nhân - Phó khoa Ung bướu phụ khoa

- BS Lê Thị Hiền Nhi - Phụ trách khoa Phục hồi chức năng

- BS.CK2 Võ Thị Đem - Trưởng khoa Dinh dưỡng tiết chế

- BS Mai Thị Minh Phượng - Phó trưởng khoa Dinh dưỡng tiết chế

- TS.BS Huỳnh Thị Thu Thủy

- BS.CK2 Lăng Thị Hữu Tiệp - Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh

- BS.Trương Thị Thảo - Trưởng khoa Hậu sản sản G

- BS.CK2 Hồ Kỳ Thu Nguyệt - Trưởng khoa Hậu sản H

- BS Nguyễn Thị Hồng Thắm - Phó trưởng khoa Hậu sản H

- BS.CK2 Tô Thị Minh Nguyệt - Trưởng khoa Hậu sản N

- BS.CK2 Nguyễn Thị Kim Hoàng - Phó trưởng khoa Hậu sản N

- TS.BS Lê Thị Thu Hà - Trưởng khoa Hậu sản M

- BS.CK2 Nguyễn Thị Ngọc Trang - Điều hành khoa Hậu sản C

- BS.CK2 Trương Diễm Phượng - Phó Trưởng khoa Hậu sản C

Bệnh viện Từ Dũ 2

IV. Thời gian khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

1. Người có BHYT

Thời gian khám bệnh từ thứ 2 đến thứ 6: từ 7h đến 11h và 12h30 đến 16h30

 

2. Bệnh nhân khám Phụ khoa

Khám bệnh từ thứ 2 đến thứ 6, lúc 7h sáng đến 16h30 chiều

 

3. Khám Sản phụ khoa dịch vụ

+ Thứ 2 đến thứ 6: từ 6h đến 18h

+ Thứ 7: từ 7h đến 16h

+ Chủ nhật: từ 7h đến 11h

bệnh viện Từ Dũ 3

V. Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ


1. Khám bệnh có BHYT

- Bước 1: Bệnh nhân gửi xe tại hầm và nhận số thứ tự tại quầy phát số

- Bước 2: Chuẩn bị bản chính và photo các loại giấy tờ như CMND, thẻ BHYT, giấy chuyển tuyến hoặc đơn thuốc có thông tin hẹn tái khám của bác sĩ.

- Bước 3: Bệnh nhân quay trở lại quầy số 9 để được duyệt BHYT và nhận số thứ tự tài quầy số 1 - 8. Đối với bệnh nhân cũ, tái khám thì duyệt BHYT tại quầy số 2.

- Bước 4: Gặp bác sĩ để được thăm khám theo thông tin trên phiếu.

- Bước 5: Đối với một số bệnh nhân, bác sĩ sẽ chỉ định làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Bệnh nhân cần mang các giấy tờ liên quan trên để được đóng dấu duyệt hồ sơ tại quầy số 2.

- Bước 6: Nhận kết quả và quay trở lại buồng khám bệnh.

- Bước 7: Tùy trường hợp bệnh, bác sĩ sẽ cho đơn thuốc điều trị hoặc chỉ định nhập viện.

- Bước 8: Nhận thuốc

2. Khám bệnh không có BHYT

- Bước 1: Bệnh nhân nhập số hoặc nộp sổ tại quầy phát số

- Bước 2: Chờ tại phòng khám từ số 1 - 5 theo chỉ định

- Bước 3: Khám thai tại phòng khám. Trong quá trình khám, có thể bác sĩ sẽ chỉ định làm thêm các xét nghiệm khác:

+ Siêu âm - tầng 2

+ Xét nghiệm máu, nước tiểu - phòng xét nghiệm, tầng trệt

+ Tiêm ngừa uốn ván - Phòng VAT, phòng 7

+ Đo ECG - Phòng 6, tầng 1, khu M1

+ Đo Nonstresstest - Phòng 4, khu M1

+ Chụp X-quang - tầng trệt 284 Cống Quỳnh

- Bước 4: Nhận lại kết quả siêu âm, xét nghiệm tại bàn nhận kết quả

- Bước 5: Quay trở lại phòng khám như tại bước 3

- Bước 6: Tùy theo kết quả, bác sĩ có thể chỉ định bệnh nhân nhập viện hoặc cho toa thuốc.

- Bước 7: Lấy thuốc ở tầng trệt và ra về

Các sản phụ đều được khám tầm soát sàng lọc

Các sản phụ đều được khám tầm soát sàng lọc khi đến khám tại Bệnh viện Từ DũCác sản phụ đều được khám tầm soát sàng lọc khi đến khám tại Bệnh viện Từ Dũ

 

3. Khám dịch vụ

- Bước 1: Tiếp đón, lấy số thứ tự. Tại tầng trệt, bệnh nhân nhân số thứ tự và điền thông tin vào phiếu đăng kí khám

- Bước 2: Tiếp nhận. Tại quầy B, tầng trệt, bệnh nhân được hướng dẫn lập hồ sơ khám bệnh và lựa chọn gói dịch vụ

- Bước 3: Đóng tiền khám. Tại quầy B - thu ngân tầng trệt, bệnh nhân được yêu cầu làm thẻ và đóng tiền

- Bước 4: Khám bệnh. Tại phòng khám tầng 1 và 2, bác sĩ sẽ khám và chỉ định siêu âm, xét nghiệm

- Bước 5: Đóng tiền siêu âm, xét nghiệm tại quầy thu ngân tầng 1 và 2

- Bước 6: Thực hiện chỉ định siêu âm, xét nghiệm theo chỉ dẫn tại tầng 1 và 2

- Bước 7: Khám bệnh tại phòng khám ở tầng 1 và 2. Bệnh nhân trở lại phòng khám ban đầu theo giờ hẹn trên phiếu trả kết quả xét nghiệm. Bác sĩ sẽ chẩn đoán và xử trí.

- Bước 8: Mua thuốc và nghe hướng dẫn sử dụng.

4. Quy trình siêu âm

- Bước 1: Nộp giấy chỉ định siêu âm và lấy số thứ tự ở quầy tiếp nhận

- Bước 2: Thực hiện các bước chuẩn bị siêu âm theo hướng dẫn của nhân viên y tế:

+ Siêu âm ngã âm đạo (phụ nữ có gia đình hoặc đã quan hệ): cần đi tiểu sạch.

+ Siêu âm ngã bụng: cần uống nước nhịn tiểu

+ Siêu âm thai từ tháng thứ 3 trở đi: cần đi tiểu trước khi vào phòng siêu âm

- Bước 3: Khách hàng sẽ ngôi ở khu vực chờ siêu âm và theo dõi bảng số điện tử

- Bước 4: Nhân viên y tế sẽ bấm số điện tử theo số thứ tự của từng phòng siêu âm. Nếu đến số mình hoặc qua số mình, khách hàng tự mở cửa vào phòng siêu âm.

- Bước 5: Sau khi siêu âm xong khách hàng sẽ nhận kết quả ngay tại phòng siêu âm và mang về phòng khám ban đầu.

Chăm sóc khách hàng bệnh viện Từ DũChăm sóc khách hàng bệnh viện Từ Dũ

VI. Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Từ Dũ

 

TT

TÊN DỊCH VỤ

GIÁ CÓ BHYT

GIÁ KHÔNG BHYT

I. KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH

 

1

Khám bệnh chuyên khoa

38,700

39,000

2

Khám dịch vụ hẹn giờ

 

3

Tư vấn di truyền

 

4

Khám nhũ - phụ khoa hẹn giờ

 

5

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

200,000

II. KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

1

Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)

705,000

632,200

2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)

427,000

335,900

3

Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư (Nội Khoa Loại 1)

226,500

199,100

4

Ngày giường bệnh nội khoa Nhi (Nội Khoa Loại 1)

226,500

199,100

5

Ngày giường bệnh nội khoa:  phụ sản không mổ (Nội Khoa Loại 2)

203,600

178,000

6

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật  loại đặc biệt (Ngoại Khoa Loại 1)

303,800

286,400

7

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (Ngoại Khoa Loại 2)

276,500

250,200

8

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (Ngoại Khoa Loại 3)

241,700

214,100

9

Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (Ngoại Khoa Loại 4)

216,500

183,000

III. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

SIÊU ÂM

1

Siêu âm

43,900

49,000

2

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181,000

176,000

3

Siêu âm Doppler thai nhi (thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

222,000

211,000

4

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest)

55,000

70,000

CHỤP X-QUANG SỐ HÓA

 

1

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65,400

69,000

2

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97,200

94,000

3

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122,000

119,000

4

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411,000

396,000

5

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609,000

594,000

6

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386,000

371,000

CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1,311,000

1,754,000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2,214,000

2,336,000

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Đo mật độ xương 2 vị trí

141,000

139,000

2

Mammography (1 bên)

94,200

91,000

IV. CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI

1

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

405,000

392,000

2

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

207,000

194,000

3

Chọc dò tuỷ sống

107,000

100,000

4

Chọc hút khí màng phổi

143,000

136,000

5

Rửa dạ dày

119,000

106,000

6

Cắt chỉ

32,900

30,000

7

Thông đái

90,100

85,400

8

Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn

82,100

78,000

9

Chọc hút hạch hoặc u

110,000

104,000

10

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110,000

104,000

11

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137,000

131,000

12

Chọc rửa màng phổi

206,000

198,000

13

Chọc hút khí màng phổi

143,000

136,000

14

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92,900

89,500

15

Rửa bàng quang

198,000

185,000

16

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241,000

228,000

17

Sinh thiết hạch hoặc u

262,000

249,000

18

Nội soi ổ bụng

825,000

793,000

19

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982,000

937,000

20

Mở khí quản

719,000

704,000

21

Thở máy (01 ngày điều trị)

559,000

533,000

22

Đặt catheter động mạch quay

546,000

533,000

23

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479,000

458,000

24

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1,104,000

1,078,000

25

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176,000

169,000

26

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152,000

145,000

27

Đặt sonde dạ dày

90,100

85,400

28

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653,000

640,000

29

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1,126,000

1,113,000

30

Đặt sonde JJ niệu quản

917,000

904,000

31

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57,600

55,000

32

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82,400

79,600

33

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

134,000

129,000

34

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179,000

174,000

35

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240,000

227,000

36

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178,000

172,000

37

Rửa dạ dày

119,000

106,000

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Tập vận động toàn thân

46,900

44,500

2

Xoa bóp bấm huyệt

65,500

61,300

3

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68,800

60,000

4

Điện từ trường

38,400

37,000

5

Hồng ngoại

35,200

41,100

6

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45,300

50,500

7

Tập do cứng khớp

45,700

41,500

8

Tập do liệt ngoại biên

28,500

24,300

9

Tập do liệt thần kinh trung ương

41,800

38,000

10

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59,500

52,400

11

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128,000

122,000

12

Tập vận động toàn thân

46,900

44,500

13

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29,000

27,300

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30,100

29,000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

30,100

29,000

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30,100

29,000

17

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41,800

59,500

18

Xoa bóp toàn thân

50,700

87,000

V. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO  CHUYÊN KHOA

1

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186,000

173,000

2

Bóc nang tuyến Bartholin

1,274,000

1,237,000

3

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2,721,000

2,586,000

4

Bóc nhân xơ vú

984,000

947,000

5

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3,726,000

3,554,000

6

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2,761,000

2,677,000

7

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117,000

109,000

8

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4,109,000

3,937,000

9

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5,550,000

5,378,000

10

Cắt u thành âm đạo

2,048,000

1,960,000

11

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6,111,000

5,830,000

12

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4,803,000

4,522,000

13

Chích áp xe tầng sinh môn

807,000

781,000

14

Chích áp xe tuyến Bartholin

831,000

783,000

15

Chích áp xe tuyến vú

219,000

206,000

16

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790,000

753,000

17

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880,000

805,000

18

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404,000

389,000

19

Chọc dò túi cùng Douglas

280,000

267,000

20

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2,192,000

2,155,000

21

Chọc ối

722,000

681,000

22

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835,000

798,000

23

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6,045,000

5,873,000

24

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159,000

146,000

25

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294,000

257,000

26

Đỡ đẻ ngôi ngược

1,002,000

927,000

27

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706,000

675,000

28

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1,227,000

1,114,000

29

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4,113,000

3,941,000

30

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952,000

877,000

31

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649,000

636,000

32

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204,000

191,000

33

Hút thai dưới siêu âm

456,000

430,000

34

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2,741,000

2,658,000

35

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2,407,000

2,363,000

36

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1,564,000

1,525,000

37

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1,898,000

1,810,000

38

Khâu tử cung do nạo thủng

2,782,000

2,673,000

39

Khâu vòng cổ tử cung

549,000

536,000

40

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2,747,000

2,638,000

41

Làm lại vết mổ thành bụng(bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2,612,000

2,524,000

42

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85,600

82,100

43

Lấy dị vật âm đạo

573,000

541,000

44

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2,860,000

2,728,000

45

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2,248,000

2,147,000

46

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3,406,000

3,282,000

47

Nạo hút thai trứng

772,000

716,000

48

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344,000

331,000

49

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4,394,000

4,285,000

50

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2,828,000

2,746,000

51

Nội xoay thai

1,406,000

1,380,000

52

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580,000

562,000

53

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281,000

268,000

54

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174,000

161,000

55

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1,152,000

1,108,000

56

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302,000

283,000

57

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384,000

358,000

58

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183,000

177,000

59

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1,040,000

1,003,000

60

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545,000

519,000

61

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396,000

383,000

62

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4,838,000

4,692,000

63

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2,677,000

2,568,000

64

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2,619,000

2,510,000

65

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4,585,000

4,480,000

66

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2,862,000

2,753,000

67

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3,668,000

3,491,000

68

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1,935,000

1,868,000

69

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2,729,000

2,620,000

70

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3,736,000

3,564,000

71

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5,910,000

5,724,000

72

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9,564,000

9,188,000

73

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7,397,000

7,115,000

74

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6,130,000

5,848,000

75

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2,660,000

2,551,000

76

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3,710,000

3,538,000

77

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3,766,000

3,594,000

78

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,725,000

3,553,000

79

Phẫu thuật Crossen

4,012,000

3,840,000

80

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2,945,000

2,773,000

81

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5,929,000

5,694,000

82

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4,027,000

3,881,000

83

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2,783,000

2,674,000

91

Phẫu thuật Manchester

3,681,000

3,509,000

92

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3,355,000

3,246,000

93

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3,507,000

3,335,000

94

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3,876,000

3,704,000

95

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6,145,000

5,864,000

96

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2,944,000

2,835,000

97

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4,750,000

4,578,000

98

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2,782,000

2,673,000

99

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4,289,000

4,117,000

100

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6,116,000

5,944,000

101

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5,558,000

5,386,000

102

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5,071,000

4,899,000

103

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5,914,000

5,742,000

104

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7,923,000

7,641,000

105

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8,063,000

7,781,000

106

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6,023,000

5,851,000

107

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5,089,000

4,917,000

108

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5,528,000

5,352,000

109

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5,005,000

4,833,000

110

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4,963,000

4,791,000

111

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9,153,000

8,981,000

112

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5,546,000

5,370,000

113

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4,744,000

4,568,000

114

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6,533,000

6,361,000

115

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6,575,000

6,294,000

116

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4,083,000

3,937,000

117

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4,867,000

4,757,000

118

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3,342,000

3,241,000

119

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4,121,000

3,949,000

120

Phẫu thuật treo tử cung

2,859,000

2,750,000

121

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6,191,000

5,910,000

122

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382,000

369,000

123

Sinh thiết gai rau

1,149,000

1,136,000

124

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2,207,000

2,143,000

125

Soi cổ tử cung

61,500

58,900

126

Soi ối

48,500

45,900

127

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1,127,000

1,078,000

128

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250,000

235,000

129

Tiêm nhân Chorio

238,000

225,000

130

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6,855,000

6,419,000

131

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388,000

370,000

132

Phẫu thuật cắt ruột non

4,629,000

4,441,000

133

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2,561,000

2,460,000

134

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2,514,000

2,447,000

135

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258,000

238,000

136

Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân nội trú)

127,000

137

Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú)

155,000

148,000

138

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3,355,000

3,246,000

139

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2,944,000

2,835,000

145

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4,660,000

4,395,000

146

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5,976,000

5,711,000

147

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3,610,000

3,362,000

148

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5,558,000

5,386,000

VI. XÉT NGHIỆM

 

HUYẾT HỌC

 

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106,000

103,000

2

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46,200

44,800

3

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23,100

22,400

4

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu

46,200

44,800

5

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28,800

28,000

6

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

86,600

84,000

7

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39,100

38,000

8

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31,100

30,200

9

Định lượng Beta Crosslap

139,000

137,000

10

Co cục máu đông

14,900

14,500

11

Định lượng Fibrinogen (Yếu tốI) bằng phương pháp trực tiếp

102,000

100,000

12

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

63,500

61,600

13

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40,400

39,200

14

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM)

581,000

571,000

15

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

290,000

286,000

16

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29,000

28,600

17

Calci

12,900

12,700

18

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32,300

31,800

19

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21,500

21,200

20

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21,500

21,200

21

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26,900

26,500

22

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80,800

78,400

23

Test đường + Ham

69,300

67,200

24

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

689,000

675,000

25

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1,193,000

1,179,000

26

Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74,800

72,600

27

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28,800

28,000

28

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

244,000

237,000

29

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12,600

12,300

30

HbA1C

101,000

99,600

31

HE4

300,000

296,000

32

HIV khẳng định

175,000

165,000

33

PLGF [3 tháng đầu thai kỳ]

731,000

720,000

34

PLGF [3 tháng giữa thai kỳ]

731,000

720,000

35

SFLT1

731,000

720,000

HÓA SINH - MÁU

 

1

Testosteron

93,700

92,200

2

Progesteron

80,800

79,500

3

Prolactin

75,400

74,200

4

FSH

80,800

79,500

5

LH

80,800

79,500

6

Estradiol

80,800

79,500

7

Beta - HCG

86,200

84,800

8

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64,600

63,600

12

TSH

59,200

58,300

13

CA 125

139,000

137,000

14

Alpha FP (AFP)

91,600

90,100

15

CEA

86,200

84,800

16

LDH

26,900

26,500

17

Ferritin

80,800

79,500

18

Khí máu

215,000

212,000

19

Phản ứng CRP

21,500

21,200

20

CRP định lượng

53,800

53,000

24

Pro-calcitonin

398,000

392,000

25

Đường máu mao mạch

15,200

23,300

HÓA SINH  - NƯỚC TIỂU

 

1

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23,600

23,300

2

Tổng phân tích nước tiểu

27,400

37,100

3

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13,900

13,700

4

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16,100

15,900

HÓA SINH - DỊCH CHỌC DÒ

1

Protein dịch

10,700

10,600

2

Glucose dịch

12,900

12,700

3

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

91,600

90,100

4

Rivalta

8,500

8,400

VI SINH

1

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

65,600

63,200

2

Anti-HIV (nhanh)

53,600

51,700

3

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

119,000

115,000

4

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

113,000

109,000

5

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

130,000

126,000

6

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

130,000

126,000

7

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

95,500

92,000

8

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

130,000

126,000

9

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

74,700

72,000

10

HIV khẳng định

 

 

 

175,000

 

165,000

11

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38,200

36,800

12

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41,700

40,200

13

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119,000

115,000

14

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

143,000

138,000

15

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119,000

115,000

16

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

119,000

115,000

17

Vi khuẩn nhuộm soi

68,000

65,500

18

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

238,000

230,000

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

1

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

555,000

520,000

2

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

429,000

400,000

3

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151,000

 

140,000

4

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

227,000

210,000

5

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

159,000

147,000

6

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

349,000

322,000

7

Cell Bloc (khối tế bào)

234,000

220,000

8

Thin-PAS

564,000

550,000

9

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436,000

 

407,000

10

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

282,000

262,000

11

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

328,000

304,000

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -Siff)

388,000

360,000

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

533,000

493,000

14

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258,000

238,000

15

Pap Liquit-Prep

 

 

VI. Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện phụ sản Từ Dũ

Người bệnh có thể đặt lịch khám bệnh tại bệnh viện Từ Dũ thông qua 2 số tổng đài là: 028.1081 - 028.1068. Cha mẹ cũng có thể đặt lịch khám cho trẻ thông qua số 1900 7234.

Vui lòng cung cấp họ và tên, ngày tháng năm sinh, ngày giờ khám, mã số thanh toán khi liên hệ đặt lịch khám. Khi đến bệnh viện, bạn chỉ cần cung cấp mã số thanh toán đến quầy thu ngân (tầng 1 hoặc 2 khu N) trước 30 phút để được hướng dẫn làm thủ tục đăng kí khám bệnh.

VII. Địa chỉ và thông tin liên hệ

Bệnh viện Từ Dũ

Cổng 1: 284 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM

Cổng 2: 2227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM

Cổng 3: 191 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1

Hotline: 19007237

Điện thoại: 028.5404.2829

Website: https://tudu.com.vn/

Các tin liên quan:

>>> Điều trị hiếm muộn ở Bệnh viện Từ Dũ có được chọn bác sĩ không?

>>> Bệnh viện Từ Dũ có vá màng trinh không, chi phí bao nhiêu?

>>> Bệnh viện Từ Dũ hướng dẫn mẹ bầu cách giảm đau lưng trong thai kỳ

>>> Bệnh viện Từ Dũ: Tắm gội sau sinh, kiêng hay không kiêng?

>>> Bệnh viện Từ Dũ có khám nhi không AloBacsi ơi?

>>> Bệnh viện Từ Dũ hướng dẫn mẹ cách chăm sóc vết khâu tầng sinh môn mau lành

Thanh Quang - AloBacsi.com

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X