Hotline 24/7
08983-08983

Những điều cần biết khi khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM

Câu hỏi

Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM là bệnh viện đa chuyên khoa sâu với mạng lưới liên kết các bệnh viện trên cả nước, giúp cho việc chẩn đoán, điều trị được thuận lợi, nhanh chóng và kịp thời.

Trả lời

Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM: 24 năm xây dựng và phát triển


Cơ sở 1 Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM


Tiền thân của bệnh viện là Phòng khám đa khoa Đại học Y dược TPHCM được xây dựng năm 1994. Đến năm 2000, Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM được thành lập dựa trên cơ sở sáp nhập Phòng khám đa khoa ĐHYD, phòng khám bệnh ngoài giờ thuộc khoa điều Điều dưỡng kỹ thuật Y học và cơ sở khám chữa bệnh nội ngoại trú thuộc khoa Y học cổ truyền.

Đến năm 2010 được chuyển đổi từ bệnh viện bán công sang bệnh viện công. Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM hoạt động theo mô hình tiên tiến kết hợp Trường - Viện nhằm nâng cao hiểu quả trong công tác khám và chữa bệnh, đào tạo và nghiên cứu khoa học.

Bệnh viện có 3 cơ sở, trụ sở chính tại 215 Hồng Bàng, P.11, Q.5:

Cơ sở 1: Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM gồm có các khoa: Khoa Cấp cứu, Khoa Dưỡng sinh, Khoa Khám bệnh, Khoa Ngoại tổng hợp, Khoa Nội tổng hợp, Khoa Phẫu thuật Tai Mũi Họng, Khoa Răng Hàm Mặt, Khoa Phụ sản, Khoa Vật lý trị liệu, Khoa Y học hạt nhân, Khoa Châm Cứu, Khoa Hồi sức, Khoa Mắt, Khoa Ngoại tiêu hóa - Gan Mật, Khoa Nội tim mạch, Khoa Phẫu thuật, Khoa Thần kinh, Khoa Y học cổ truyền, Khoa Siêu âm, Khoa Xét nghiệm, Khoa Chuẩn đoán hình ảnh, Khoa Nội soi, Khoa giải phẫu bệnh, Khoa Vi sinh, Khoa Dược...

Cơ sở 2: Đầu năm 2000 thành lập Bệnh viện Đại Học Y Dược TPHCM trên cơ sở sáp nhập 3 đơn vị là Phòng khám đa khoa Đại Học Y Dược 215 Hồng Bàng, Phòng khám đa khoa Điều dưỡng Kỹ thuật Y học 201 Nguyễn Chí Thanh và Phòng khám Y học cổ truyền 221B Hoàng Văn Thụ. Kể từ đó Phòng khám đa khoa của Khoa Điều Dưỡng Kỹ thuật Y học trở thành Cơ sở 2 - BV Đại Học Y Dược TPHCM. Cơ sở 2 của bệnh viện bao gồm các khoa lâm sàng (khoa khám bệnh, khoa phụ sản, khoa vật lý trị liệu), khoa cận lâm sàng (Khoa chẩn đoán hình ảnh, nội soi tiêu hóa, khoa Dược, khoa Xét nghiệm), và các trung tâm - đơn vị (Trung tâm y học phân tử, trung tâm điều trị vết thương).

Cơ sở 3: Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM cơ sở 3 được hình thành từ Bệnh viện thực hành YHCT Trường Trung học Tuệ Tĩnh 2 Bộ Y Tế, theo quyết định số 252/QĐ-SYT ngày 23/6/1990 của Bộ y tế TPHCM. Cơ sở 3 của bệnh viện có các khoa: Khoa Châm cứu - Dưỡng sinh (Đơn vị đau, Phòng châm cứu, Phòng khám); Khoa Nội y học cổ truyền; Trung tâm Da - u máu; Đơn vị điều trị ban ngày (Đơn vị cơ xương khớp, Phòng khám và Điều trị da liễu); Đơn vị cận lâm sàng; Đơn vị Dược...

Ngoài ra, trong năm 2018, bệnh viện còn khai trương phòng khám Bệnh viện Đại học Y Dược I có quy mô 10 tầng, diện tích 5.000 m2, tọa lạc tại đường Sư Vạn Hạnh, Q.10, TPHCM, có chức năng khám, điều trị ngoại trú trong ngày, với nhiều chuyên khoa: tim mạch, sản phụ khoa, nhi, tai mũi họng, xét nghiệm, chẩn đoán…

Phẫu thuật nội soi là một trong những thế mạnh của bệnh viện, được phát triển mạnh, nhanh và chuyên sâu. Hiện tại, phẫu thuật nội soi nâng cao được thực hiện cho rất nhiều các bệnh lý như trong ổ bụng, PTNS cắt gan, cắt dạ dày, cắt thực quản, cắt tụy, phẫu thuật nội soi trong điều trị các bệnh tim, các bệnh trong lồng ngực, tuyến giáp, bệnh lý đường tiết niệu…

Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM ứng dụng nhiều kỹ thuật hiện đại nhằm mang lại hiệu quả điều trị cao cho người bệnh

Kinh nghiệm khám ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM




Quy trình khám ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM

Sau khi vào cổng, bạn cần đến bàn hướng dẫn ghi thông tin khám bệnh, cần ghi đầy đủ, họ và tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ... Nếu khám có sử dụng BHYT thì đánh dấu vào ô “Có mang theo BHYT”, nếu chuyển từ bệnh viện khác đến (có giấy chuyển viện) thì đánh dấu vào ô “Có mang theo giấy chuyển viện”.

Tiếp theo, cần xác định khám chuyên khoa hay khám cận lâm sàng. Chẳng hạn, khi đến khám đã có dự định sẽ làm một số xét nghiệm như xét nghiệm máu, xét nghiệm men gan, chụp X-Quang, CT, MRI hoặc có giấy chỉ định thực hiện các xét nghiệm từ một bác sĩ, bệnh viện nào đó… thì cần chọn khám cận lâm sàng.

Hoặc nếu khám chuyên khoa, nghĩa là xuất hiện triệu chứng bệnh nào đó và đã định được chuyên khoa muốn khám thì điền luôn vào dòng Đăng ký khám chuyên khoa. Chẳng hạn như khám khoa Thần kinh, khoa Tiêu hóa, khoa Tai Mũi Họng, khoa Ung bướu, khoa Cơ-xương-khớp… Nếu không biết chính xác chuyên khoa gì thì sẽ có nhân viên hướng dẫn cụ thể ghi điền thông tin tại đây.

Sau đó, bạn sẽ làm theo các bước dưới đây:

Không có BHYT (Dịch vụ)

- Đóng tiền và nhận số thứ tự khám chuyên khoa tại các Quầy Đăng ký khám bệnh.
- Khám chuyên khoa tại các phòng khám theo số thứ tự.
- Thực hiện các cận lâm sàng (nếu có).
- Trở lại phòng khám và nhận toa thuốc.
- Mua thuốc tại nhà thuốc khu A hoặc khu B của bệnh viện.

Có BHYT

- Chuẩn bị bản chính và photo các giấy tờ sau: Thẻ BHYT, CMND hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh, giấy chuyển tuyến đúng tuyến Bệnh viện Đại học Y Dược/ Toa thuốc hẹn tái khám.
- Đăng ký khám bệnh và xác nhận được hưởng BHYT trên phần mềm tại các Quầy Đăng ký khám bệnh: Xuất trình các giấy tờ như trên, ký bảng cam kết đồng chi trả, đóng tiền, nhận số thứ tự khám chuyên khoa.
-  Khám chuyên khoa theo số thứ tự tại các phòng khám.
- Thanh toán chênh lệch, thực hiện các cận lâm sàng và quay lại phòng khám khi có kết quả (nếu có chỉ định cận lâm sàng).
- Nhận toa thuốc.
- Kết toán BHYT tại tầng trệt khu A: Đóng mộc KKB lên toa thuốc, photo toa thuốc, kết toán BHYT tại quầy 17, 18, 19 và 20.
- Lãnh thuốc tại nhà thuốc khu B.

Người bệnh không cần phải photo các giấy tờ nói trên ở bên ngoài, trong khuôn viên Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM có quầy photo với 3 máy đặt ngay tại tầng trệt khu A, ngay bên phải Quầy Đăng ký khám bệnh với phí photo là 1.000/ tờ. Tại đây, cũng có đặt bảng hướng dẫn các loại giấy tờ cần photo để người bệnh chuẩn bị sẵn.

Làm sao để mua BHYT ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM?

Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM không nằm trong danh mục cơ sở y tế có đăng ký khám, chữa bệnh đan đầu.

Để được khám BHYT tại bệnh viện, bạn cần mua BHYT tự nguyện tại các cơ sở y tế có đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu trên địa bàn thành phố, sau đó xin giấy chuyển tuyến để được thanh toán theo đúng quy định.

Bạn có thể đến trụ sở bảo hiểm xã hội xã hoặc đến các đại lý thu bảo hiểm y tế của cơ quan Bảo hiểm xã hội để đăng ký mua BHYT gồm: Các đại lý thu ở xã phường do Uỷ ban nhân dân xã đề xuất và ký hợp đồng với cơ quan Bảo hiểm xã hội (thường là cán bộ UBND xã phụ trách công tác Lao động - thương binh và xã hội); Đại lý thuộc hệ thống Bưu điện tại các điểm bưu cục, các bưu điện văn hóa xã…

Để được hưởng BHYT tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, cần có đầy đủ các loại giấy tờ:

Khám bệnh ngoại trú:

Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng.
Giấy tờ tùy thân dán ảnh có đóng mộc giáp lai: CMND, bằng lái xe… Trẻ nhỏ < 06 tháng tuổi cần có giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh.
Giấy chuyển viện đúng quy định.

Điều trị nội trú:

Trái tuyến: Người bệnh được hưởng 40% khung giá BHYT theo mức quyền lợi được hưởng tùy đối tượng. Người bệnh cần các giấy tờ sau:
- Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng.
- Giấy tờ tùy thân dán ảnh có đóng mộc giáp lai: CMND, bằng lái xe… Trẻ nhỏ < 06 tháng tuổi cần có giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh.

Đúng tuyến: Người bệnh được hưởng 80%, 95% hoặc 100% khung giá BHYT tùy theo mức hưởng đối tượng được ghi trên thẻ. Người bệnh cần các giấy tờ sau:
- Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng.
- Giấy tờ tùy thân dán ảnh có đóng mộc giáp lai: CMND, bằng lái xe… Trẻ nhỏ < 06 tháng tuổi cần có giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh.
- Giấy chuyển viện đúng quy định.

Các trường hợp không được hưởng BHYT:

- Chi phí trong trường hợp đã được ngân sách nhà nước chi trả.
- Điều dưỡng, an dưỡng tại cơ sở điều dưỡng, an dưỡng.
- Khám sức khỏe.
- Xét nghiệm, chẩn đoán thai không nhằm mục đích điều trị.
- Sử dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, nạo hút thai, phá thai, trừ trường hợp phải đình chỉ thai nghén do nguyên nhân bệnh lý của thai nhi hay của sản phụ.
- Sử dụng dịch vụ thẩm mỹ.
- Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt đối với đối tượng tham giam thẻ BHYT trên 6 tuổi.
- Sử dụng vật tư y tế thay thế bao gồm chân tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ thính, phương tiện trợ giúp vận động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.
- Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma túy, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện.
- Giám định y khoa, giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.
- Tham gia thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào khi sử dụng BHYT tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM qua số điện thoại 028 3952 5372.

Thời gian thăm bệnh ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM ra sao?




Phòng, giường bệnh tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM khang trang và sạch sẽ


Để thuận tiện cho việc thăm nuôi bệnh, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM đã đưa ra một số quy định như sau:
- Bệnh nhân phải mặc đồng phục bệnh viện
- Mỗi bệnh nhân chỉ được 1 người ở lại nuôi bệnh và phải đeo thẻ nuôi bệnh
- Không đun nấu, đốt nhang, hút thuốc và uống rượu, bia trong bệnh viện
- Không phơi quần áo, khăn trong phòng bệnh
- Không xem truyền hình từ 12g - 14g và 22g - 6g sáng.
- Không cho trẻ em dưới 10 tuổi vào thăm bệnh.

Giờ thăm bệnh:
- Sáng từ 6g - 7g
- Trưa từ 11g - 12g
- Chiều từ 16g - 21g (thứ 7 từ 13g - 21g)
Chủ nhật và ngày lễ từ 6g - 21g

Khi đi thăm khám các bạn nhớ mang theo CMND và đăng ký lấy thẻ thăm bệnh tại quầy đăng ký trước sảnh chính nói đúng tên bệnh nhân để được cấp. Mỗi bệnh nhân quy định chỉ được 2 người thăm bệnh cùng lúc.


Bảng giá và chi phí khám tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM


Khám tổng quát tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM bao nhiêu tiền?


Phí khám dịch vụ là 150.000 đồng/lượt khám.

STT

Tên Giá Dịch Vụ Y Tế

Giá Biểu

1

Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 6 giờ)

      400,000

2

Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 12 giờ)

      570,000

3

Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 18 giờ)

      720,000

4

Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      800,000

5

Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 6 giờ)

      175,000

6

Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 12 giờ)

      250,000

7

Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 18 giờ)

      310,000

8

Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      350,000

9

Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 6 giờ)

      125,000

10

Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 12 giờ)

      180,000

11

Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 18 giờ)

      220,000

12

Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      250,000

13

Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 6 giờ)

        75,000

14

Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 12 giờ)

      110,000

15

Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 18 giờ)

      130,000

16

Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      150,000

17

Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 6 giờ)

      200,000

18

Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 12 giờ)

      300,000

19

Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 18 giờ)

      350,000

20

Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      400,000

21

Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 6 giờ)

        50,000

22

Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 12 giờ)

        70,000

23

Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 18 giờ)

        90,000

24

Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      100,000

25

Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 6 giờ)

      100,000

26

Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 12 giờ)

      140,000

27

Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 18 giờ)

      180,000

28

Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 24 giờ)

      200,000

29

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (người bệnh đang nội trú tại bệnh viện)

      400,000

30

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (Các đối tượng khác)

      500,000

31

Hội chẩn ngoại viện

      500,000

32

Chăm sóc y tế người bệnh phẫu thuật / thủ thuật trong ngày

      200,000

33

Chăm sóc y tế bệnh nhân ngoại trú

      200,000

34

Khám đánh giá tư vấn và lập kế hoạch chăm sóc giảm nhẹ

      250,000

35

Phun khí dung (lần)

        50,000

36

Cấp lại giấy ra viện

        60,000

37

Chứng nhận thương tích

      120,000

38

Photo kết quả cận lâm sàng

        30,000

39

Quần áo bệnh nhân

      200,000

40

Tiêm chích (công theo dõi giờ đầu)

        50,000

41

Tiêm chích (công theo dõi giờ tiếp theo)

        40,000

42

Tiêm truyền (công theo dõi giờ đầu)

        60,000

43

Tiêm truyền (công theo dõi giờ tiếp theo)

        50,000

44

Tóm tắt bệnh án

      120,000

45

Tóm tắt bệnh án bằng tiếng anh

      220,000

46

Tư vấn BN đái tháo đường

      100,000

47

Xác nhận điều trị ngoại trú

        60,000

48

Xác nhận điều trị Ngoại Trú tiếng anh

      170,000

49

Xác nhận điều trị nội trú

        60,000

50

Xác nhận điều trị Nội trú tiếng anh

      170,000

51

Sao chụp 1 phim cỡ B (11x17)

        70,000

52

Tiêm chích (ngoại trú)

        40,000

53

Tiêm truyền (ngoại trú)

        60,000

54

Máy monitor cấp cứu (giờ)

        30,000

55

Máy monitor (giờ đầu tiên)

        16,000

56

Máy monitor (giờ tiếp theo)

          8,000

57

Monitor theo dõi tim thai 1 lần (60 phút)

      100,000

58

Monitor theo dõi tim thai liên tục 24 giờ

      500,000

59

Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh 2 km đầu tiên

        60,000

60

Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh Km tiếp theo

        25,000

61

Cước xe cấp cứu thông dụng các tỉnh

        22,000

62

Cước xe cấp cứu chuyên dụng có bác sĩ

        60,000

63

Cước xe cấp cứu chuyên dụng không có bác sĩ

        40,000

64

Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh (người bệnh ổn định xuất viện có yêu cầu điều dưỡng đưa về) 2 Km đầu tiên

      100,000

65

Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh (người bệnh ổn định xuất viện có yêu cầu điều dưỡng đưa về) Km tiếp theo

        30,000

66

Cước xe cấp cứu thông dụng các tỉnh (người bệnh ổn định xuất viện có yêu cầu điều dưỡng đưa về)

        30,000

67

Khu A, phòng 1 giường: Ngày giường các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

   1,800,000

68

Khu A, phòng 2 giường: Ngày giường các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

   1,200,000

69

Khu A, phòng 1 giường: Ngày giường bệnh Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

   1,800,000

70

Khu A, phòng 2 giường: Ngày giường bệnh Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

   1,200,000

71

Khu A, phòng 4 giường: Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1

      800,000

72

Khu A, phòng 4 giường: Ngày giường các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

      800,000

73

Khu A, phòng 4 giường (giờ)

        34,000

74

Phòng 2 giường (Phụ sản không mổ)

      700,000

75

Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1

      700,000

76

Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2

      700,000

77

Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3

      700,000

78

Phòng 2 giường khoa phụ sản không mổ 1/2 ngày

      400,000

79

Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (1/2 ngày)

      400,000

80

Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (1/2 Ngày)

      400,000

81

Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (1/2 ngày)

      400,000

82

Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 1 giờ đến dưới 6 giờ)

      300,000

83

Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 6 giờ đến dưới 12 giờ)

      250,000

84

Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 12 giờ đến dưới 18 giờ)

      200,000

85

Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 18 giờ đến 24 giờ)

      150,000

86

Khám bệnh lâm sàng

      150,000

87

Khám bệnh tại nhà (cấp cứu)

      550,000

88

Gói dịch vụ khám và chứng nhận sức khỏe 1

      493,000

89

Gói dịch vụ khám và chứng nhận sức khỏe 2

      873,000

90

Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 3 (dưới 30 tuổi)

   1,152,000

91

Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 4 (Nam từ 30-50 tuổi)

   1,174,000

92

Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 5 (Nữ từ 30-50 tuổi, chưa lập gia đình)

   1,244,000

93

Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 6 (Nữ từ 30-50 tuổi, đã lập gia đình)

   1,484,000

94

Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 7 (Nam > 50 tuổi)

   1,503,000

95

Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 8 (Nữ > 50 tuổi)

   1,704,000

96

Khám sức khỏe

      200,000

97

Khám tư vấn tiêm ngừa

      100,000

98

Tham vấn và trị liệu tâm lý (gói 30 phút)

      500,000

99

Khám thai

      150,000

100

Khám thai (cấp cứu)

      200,000

101

Khám phụ sản lầu 2

      150,000

102

Tư vấn chu sinh

      150,000

 
 Bảng giá Dịch vụ Cận lâm sàng

STT

Tên dịch vụ Cận lâm sàng

Giá DV

1

Tiêm Avaxim 80 (ngừa VGSV A)

       360,000

2

Tiêm BCG (ngừa lao)

         60,000

3

Tiêm Cervarix (ngừa K cổ tử cung)

       860,000

4

Tiêm Engerix B (ngừa VGSV B) 10 mcg

       110,000

5

Tiêm Priorix (ngừa sởi, quai bị, Rubella)

       180,000

6

Tiêm Pentaxim (ngừa bạch hầu, ho gà (vô bào), uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ Hib

       695,000

7

Tiêm Pneumo 23 (ngừa bệnh lý do phế cầu)

       365,000

8

Uống Rotarix (ngừa tiêu chảy do Rotavirus)

       790,000

9

Tiêm viêm não Nhật bản B

         95,000

10

Tiêm Varivax 0.5ml (ngừa thủy đậu)

       660,000

11

Tiêm Influvac 0.5ml (ngừa bệnh cúm)

       250,000

12

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

    1,600,000

13

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

    1,000,000

14

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

    1,500,000

15

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

    1,000,000

16

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

    1,500,000

17

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo có thuốc cản quang

    2,700,000

18

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

    1,600,000

19

Chụp CLVT mạch máu não + sọ não có thuốc cản quang

    2,600,000

20

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

    1,600,000

21

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

    2,266,000

22

Gây mê

    1,000,000

23

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản từ

    3,000,000

24

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản từ

    2,300,000

25

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản từ

    3,000,000

26

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ không tiêm tương phản từ

    2,300,000

27

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản từ

    3,000,000

28

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực không tiêm tương phản từ

    2,300,000

29

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản từ

    3,000,000

30

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

    2,300,000

31

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản từ

    3,000,000

32

Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản từ

    2,300,000

33

Tiêm tương phản từ nội khớp

       500,000

34

Test lẩy da với các dị nguyên: Alternaria alternata (Mạt Al)

       330,000

35

Test lẩy da với các dị nguyên: Cat (lông mèo)

       330,000

36

Test lẩy da với các dị nguyên: Crap (cua)

       330,000

37

Test lẩy da với các dị nguyên: Dog (lông chó)

       330,000

38

Test lẩy da với các dị nguyên: Egg (white) (lòng trắng trứng gà)

       330,000

39

Test lẩy da với các dị nguyên: Egg (yolk) (lòng đỏ trứng gà)

       330,000

40

Test lẩy da với các dị nguyên: Hamster (lông chuột)

       330,000

41

Test lẩy da 10 dị nguyên

       500,000

42

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (đoạn I)

    4,100,000

43

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (đoạn II)

    4,600,000

44

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) I

    8,400,000

45

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)  II

  11,000,000

46

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) (Migraine mạn I)

    5,000,000

47

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) (Migraine mạn II)

    5,700,000

48

Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt

    1,116,000

49

Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên

    1,116,000

50

Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động điều trị hội chứng Meige

    1,400,000

51

Tiêm Botumlinum Toxin vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cổ

    4,600,000

52

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cột sống thắt lưng)

       200,000

53

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi hai bên)

       600,000

54

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (CSTL + cổ xương đùi hai bên)

       800,000

55

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi) và đo chiều dài trụ khớp háng (HAL) một bên

       200,000

56

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi) và đo chiều dài trụ khớp háng (HAL) hai bên

       800,000

57

Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân người lớn

       800,000

58

Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân trẻ em và đánh giá độ tăng trương

       800,000

59

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (CSTL + cổ xương đùi một bên)

       450,000

60

Bít còn ống động mạch dưới DSA

  12,000,000

61

Bít thông liên nhĩ dưới DSA

  12,000,000

62

Bít thông liên thất dưới DSA

  13,000,000

63

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng dưới DSA

    8,996,000

64

Can thiệp mạch não bằng COILS dưới DSA

  15,000,000

65

Chụp và nút dị dạng mạch tủy dưới DSA

  15,000,000

66

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới DSA

    6,000,000

67

Chụp động mạch não dưới DSA

    6,000,000

68

Chụp, nong và đặt stent động mạch vành

  15,000,000

69

Đặt máy tạo nhịp dưới DSA

    6,000,000

70

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần dưới DSA

    8,000,000

71

Xét nghiệm mẫu bệnh phẩm sinh thiết nhuộm Hemtoxylin-Eosin (1 xét nghiệm)

       304,000

72

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

       262,000

73

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

       339,000

74

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

       360,000

75

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

       407,000

76

Công theo dõi giờ đầu của bơm hóa chất vào khoang nội tủy

         70,000

77

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

    1,100,000

78

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

       700,000

79

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

       230,000

80

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

       500,000

81

Truyền hóa chất nội tủy

    1,200,000

82

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

       700,000

83

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường động tĩnh mạch, điều trị ung thư

       400,000

84

Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật bằng PP khác

       250,000

85

Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật máy STERRAD

       350,000

86

Phí tiệt khuẩn gói vải phẫu thuật

         50,000

87

Phí tiệt khuẩn LMA PROSIEAL (S3,S4,S5)

       250,000

88

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

       700,000

89

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

    2,191,000

90

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

       900,000

91

Nội soi băng tần hẹp (NBI)

       350,000

92

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật, hút đàm (tại giường)

    1,500,000

93

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết làm HP

       450,000

94

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết (không thuốc)

       450,000

95

Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)

  15,000,000

96

Sinh thiết qua nội soi tầm soát ung thư sớm và tổn thương tiền ung thư

       200,000

97

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết (gây mê có thuốc)

    2,000,000

98

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết  (gây mê có thuốc)

    2,800,000

99

Chọc FNA 1 nhân qua siêu âm

       250,000

100

Chọc hút dịch ( ổ bụng, màng phổi) qua siêu âm

       500,000

101

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm

       400,000

102

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm

    7,000,000

103

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

       250,000

104

Siêu âm ổ bụng

       100,000

105

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ

       100,000

106

Siêu âm đàn hồi mô (gan)

       500,000

107

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

       400,000

108

Siêu âm đàn hồi mô (u gan)

       600,000

109

Siêu âm đàn hồi mô vú

       500,000

110

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

       250,000

111

Siêu âm Doppler màu động mạch cảnh

       250,000

112

Siêu âm 3D/4D tim

       446,000

113

Siêu âm phần mềm

       100,000

114

Siêu âm 3D/4D trực tràng

       800,000

115

Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (màu)

       250,000

116

Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (trắng đen)

       180,000

117

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

       250,000

118

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

       180,000

119

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

       300,000

120

Siêu âm các tuyến nước bọt (tuyến dưới hàm)

       100,000

121

Siêu âm tuyến giáp

       100,000

122

Siêu âm các tuyến nước bọt (tuyến mang tai)

       100,000

123

Siêu âm tuyến vú hai bên

       100,000

124

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm

    1,500,000

125

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

#N/A

126

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) (độ mờ da gáy đơn thai)

#N/A

127

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

       900,000

128

Siêu âm Doppler tim

       250,000

129

Siêu âm Doppler tim (tại giường)

       250,000

130

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

       211,000

131

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

       600,000

132

Điện tim thường (ECG)

         45,900

133

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

       450,000

134

Đo áp lực hậu môn trực tràng

       220,000

135

Đo chức năng hô hấp có thuốc

       300,000

136

Đo chức năng hô hấp không thuốc

       200,000

137

Đo đa ký giấc ngủ (PSG)

    4,000,000

138

Đo Điện cơ (EMG)

       500,000

139

Đo điện cơ mu trực tràng (EMG)

       320,000

140

Đo Điện não (EEG)

       300,000

141

Đo độ lồi mắt

         65,000

142

Đo hô hấp ký toàn diện

       260,000

143

Holter điện tâm đồ

       500,000

144

Đo khả năng khuếch tán mao mạch

       400,000

145

Nghiệm pháp Arrinin

       200,000

146

Nghiệm pháp glucose - Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

       200,000

147

Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin

       200,000

148

Nghiệm pháp nhịn nước

       260,000

149

Nghiệm pháp Ornitin

       200,000

150

Nghiệm pháp Synacthene

       130,000

151

Nghiệm pháp gắng sức

       200,000

152

Nghiệm pháp ức chế muối

       200,000

153

VLTL và PHCN cho người bệnh Parkinson

       120,000

154

VLTL cho bệnh nhân rối loạn vận động khác (loạn trương lục, múa giật,...)

       120,000

155

Khối hồng cầu từ 100ml máu toàn phần

       370,800

156

Khối hồng cầu từ 150ml máu toàn phần

       538,200

157

Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần

       865,000

158

Khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần

       975,000

159

Khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần

    1,065,000

160

Khối hồng cầu rửa thể tích 250ml

    1,002,222

161

Khối hồng cầu rửa thể tích 350ml

    1,095,000

162

Chế phẩm tủa lạnh thể tích 10ml (Từ 250ml máu toàn phần)

         78,000

163

Chế phẩm tủa lạnh thể tích 50ml (từ 1000ml máu toàn phần)

       359,000

164

Xoa bóp trị liệu – di động mô mềm vùng nhỏ

         50,000

165

Chẩn đoán điện

       120,000

166

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

         50,000

167

Chườm lạnh

         30,000

168

Chườm nóng

         30,000

169

Tập do cứng khớp

         80,000

170

Tập do liệt ngoại biên

         80,000

171

Tập do liệt thần kinh trung ương

         80,000

172

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

         30,000

173

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

       100,000

174

Vật lý trị liệu hô hấp (trẻ nhỏ)

       100,000

175

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I liều < 10mCi

    1,000,000

176

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I liều 11-20 mCi

    1,700,000

177

Xạ hình thận Tc-99m-DTPA đo GFR

    1,500,000

178

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

    2,500,000

179

Xạ hình toàn thân sau điều trị K giáp bằng I-131

    1,000,000

180

Xạ hình toàn thân với I-131 (capsule) (đã bao gồm thuốc)

    1,700,000

181

Xạ hình toàn thân với Tc-99m MIBI

    3,600,000

182

Xạ hình tuyến cận giáp Tc-99m MIBI

    4,200,000

183

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

    1,000,000

184

Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate

       900,000

185

Xạ hình tuyến vú với Tc-99m MIBI

    3,600,000

186

Xạ hình xương với 99mTc – MDP

    1,800,000

187

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P

    8,000,000

188

INR tại giường

       100,000

189

Keton mao mạch (tại giường)

         65,000

190

Thổi hơi thở tìm H.pylori C14

       450,000

191

Thủ thuật chiếc tách tiểu cầu

    7,255,000

192

Xét nghiệm Lactat máu tại giường

       100,000

193

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

         40,000

194

Xét nghiệm PRO BNP tại giường

       500,000

195

Xét nghiệm D-Dimer tại giường

       325,000

196

Phế máu ngoại biên (BV TMHH)

         35,000

197

BK đàm thuần nhất

         90,000

198

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram...) (CR)

         90,000

199

Hain test (PNT) (PNT)

       925,000

200

Cấy đàm tìm vi nấm (NĐ)

       220,000

201

Cấy dịch tìm nấm, kháng sinh đồ

       375,000

202

Định danh ký sinh trùng

         78,000

203

Tầm soát sơ sinh (nhược giáp bẩm sinh, thiếu men G6PD, tăng sản tuyến thượng thận sơ sinh)

       275,000

204

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

         84,000

205

Máu lắng (bằng máy tự động)

         33,600

206

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

         94,000

207

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

         61,600

208

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

         80,000

209

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

    1,560,000

210

Định lượng Protein S toàn phần

    1,550,000

211

Định lượng Antithrombin III

       525,000

212

Định nhóm máu hệ ABO trên phiến đá, Rh(D) (truyền máu cấp cứu)

         85,000

213

Định lượng Anti Xa

       500,000

214

Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden

       690,000

215

Tìm mảnh vỡ hồng cầu

         75,000

216

Soi trực tiếp tìm HC, BC, KST trong phân

         78,000

217

Tinh trùng đồ (dịch)

         62,000

218

Soi + Nhuộm (dịch) (huyết trắng)

         78,000

219

Hồng cầu trong phân test nhanh

         72,000

220

Test hơi thở C13 phát hiện VK H.Pylori

       780,000

221

HTCĐ. E.histolytica (amíp trong gan, p)

       290,000

222

HTCĐ. Fasciola sp (sán lá lớn ở gan)

       290,000

223

HTCĐ. Paragonimus sp (sán lá phổi)

       290,000

224

HTCĐ. Toxocara canis (giun đũa chó)

       290,000

225

HTCĐ. Strongyloides (giun lươn)

       290,000

226

HTCĐ. Gnathostoma spinigerum

       290,000

227

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động

       290,000

228

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

       290,000

229

Kháng nấm đồ

       185,000

230

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (máu)

       230,000

231

HBsAg miễn dịch tự động

         78,000

232

HBsAb định lượng

       112,000

233

HBeAg miễn dịch tự động

         94,000

234

HBeAb miễn dịch tự động

         94,000

235

HBc total miễn dịch tự động

       156,000

236

HCV Ab miễn dịch tự động

       132,000

237

HIV Ab miễn dịch tự động

         82,000

238

SLE (Le-cell) (Medic)

         50,000

239

RPR định tính

         36,800

240

Treponema pallidum TPHA định tính

         95,000

241

Định lượng Ferritin

       132,000

242

Định lượng HbA1c

       144,000

243

Định lượng Homocystein

       144,000

244

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

         78,000

245

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

         78,000

246

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

         78,000

247

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

       160,000

248

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

       132,000

249

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

       148,000

250

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

       156,000

251

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

       290,000

252

Định lượng Anti CCP

       307,000

253

Định lượng IgE

       260,000

254

Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)

       205,000

255

CMV IgG miễn dịch tự động

       250,000

256

CMV IgM miễn dịch tự động

       300,000

257

EBV IgG miễn dịch tự động

       215,000

258

EBV IgM miễn dịch tự động

       215,000

259

Định lượng vitamin B12

       275,000

260

Định lượng 25OH Vitamin D

       465,000

261

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

       295,000

262

Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)

       233,000

263

H.Pylori (phát hiện IgG và yếu tố CIM - xác định H.P ở trạng thái đang hoạt động )

       210,000

264

Định lượng HE4

       500,000

265

Định lượng GH (Growth Hormone)

       365,000

266

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

       175,000

267

HSV 1 IgG miễn dịch tự động

       300,000

268

HSV 2 IgG miễn dịch tự động

       300,000

269

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

       355,000

270

Định lượng Pepsinogen I

       415,000

271

Định lượng Pepsinogen II

       415,000

272

Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)

       500,000

273

Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)

       265,000

274

Định lượng Tg (Thyroglobulin)

       250,000

275

Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA

       393,000

276

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

         37,100

277

Định lượng Glucose niệu

         22,000

278

Cặn Addis

         42,400

279

Xét nghiệm tỷ trọng nước tiểu

         16,000

280

Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)

         42,400

281

Hình dạng HC trong nước tiểu

         31,000

282

Cạo tìm nấm

         23,000

283

Định lượng Protein (niệu 24h)

         23,000

284

Tỉ lệ Albumin/ creatinin

         50,000

285

Albumin/ niệu

         22,000

286

Đo hoạt độ Amylase /niệu

         48,000

287

Định lượng Canxi /niệu

         24,300

288

Định lượng Canxi /niệu 24h

         24,300

289

Chlor /niệu

         22,000

290

Chlor /niệu 24h

         22,000

291

Định lượng Creatinin /niệu

         22,000

292

Định lượng Creatinin /niệu 24h

         22,000

293

Ion đồ (Na+, K+, CL-, Ca) /niệu

         86,000

294

Kali /niệu

         22,000

295

Kali /niệu 24h

         22,000

296

Micro Albumin /NT

         50,000

297

Natri /niệu

         22,000

298

Natri /niệu 24h

         22,000

299

Điện giải niệu (Na, K, Cl) niệu

         66,000

300

Độ thanh thải Creatinine

         58,800

301

Định tính Protein Bence -jones

         25,000

302

Định lượng Ure /niệu

         22,000

303

Định lượng Ure /niệu 24h

         22,000

304

Định lượng Axit Uric /niệu

         22,000

305

Định lượng Axit Uric /niệu 24h

         22,000

306

Định lượng Glucose

         22,000

307

Định lượng Protein toàn phần

         22,000

308

Định lượng Albumin

         22,000

309

Định lượng Ure

         22,000

310

Định lượng Creatinin

         22,000

311

Định lượng Acid Uric

         22,000

312

Định lượng Cholesterol toàn phần

         29,000

313

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

         29,000

314

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

         29,000

315

Định lượng Triglycerid

         29,000

316

Định lượng Bilirubin toàn phần

         22,000

317

Định lượng Bilirubin gián tiếp

         22,000

318

Định lượng Bilirubin trực tiếp

         22,000

319

Đo hoạt độ Amylase

         48,000

320

Đo hoạt độ AST (GOT)

         29,000

321

Đo hoạt độ ALT (GPT)

         29,000

322

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

         29,000

323

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

         29,000

324

Ion đồ (Na+, K+, Cl-, Ca)

         86,000

325

Natri

         22,000

326

Kali

         22,000

327

Định lượng Clo

         22,000

328

Định lượng Calci toàn phần

         22,000

329

Định lượng Glucose sau ăn 2 giờ

         22,000

330

Streptococcus pyogenes ASO

         55,000

331

Định lượng sắt huyết thanh

         40,000

332

A/G

         44,000

333

Định lượng Phospho

         22,000

334

Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)

         31,000

335

Định lượng Amoniac ( NH3)

         74,200

336

Định lượng Calci ion hóa

         40,000

337

Định lượng IgM

         63,600

338

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

         31,000

339

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

         48,000

340

Định lượng IgG

         63,600

341

Định lượng Globulin [Máu]

         44,000

342

Định lượng Ceruloplasmin

       132,000

343

pH

         48,000

344

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

         66,000

345

Phản ứng CRP

         45,000

346

Định lượng CRP hs  (C-Reactive Protein high sesitivity)

         53,000

347

Đo hoạt độ Lipase

         90,000

348

Định lượng Lactat (Acid Lactic) /máu

         95,400

349

Lactate /dịch (Lactic acid /dịch)

         90,000

350

Định lượng bổ thể C3

       155,000

351

Định lượng bổ thể C4

       155,000

352

Định lượng Beta 2 Microglobulin

       225,000

353

ADA (Adenosine Deaminase) /máu

       195,000

354

ADA (Adenosine Deaminase) /dịch

       195,000

355

Định lượng Haptoglobin

       430,000

356

Định lượng Myoglobin

       230,000

357

Định lượng Pre-albumin

       180,000

358

HBV-DNA (định tính)

       900,000

359

HCV-RNA (định tính)

    1,080,000

360

HBV genotype Real-time PCR

    1,550,000

361

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /đàm

       345,000

362

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /dịch

       345,000

363

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)

    1,100,000

364

HCV genotype Real-time PCR

    1,550,000

365

HBV đo tải lượng Real-time PCR

    1,350,000

366

HCV đo tải lượng Real-time PCR

    1,260,000

367

Xét nghiệm xác định genotype SNP trên vùng gene IL28B của người

       600,000

368

HPV genotype PCR hệ thống tự động

       900,000

369

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

    1,920,000

370

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

    2,160,000

371

Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động

    1,920,000

372

Soi tìm vi trùng (máu)

         72,000

373

Soi tìm vi trùng (dịch khác)

         72,000

374

Kháng sinh đồ

       160,000

375

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (mủ)

       230,000

376

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (dịch khác)

       230,000

377

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (máu)

    1,300,000

378

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (dịch khác)

    1,300,000

379

Vi khuẩn nhuộm soi (nhuộm Gram) máu

         65,500

380

Vi khuẩn nhuộm soi (nhuộm Gram) dịch khác

         65,500

381

XN tìm BK đàm

         72,000

382

XN tìm BK dịch khác

         72,000

383

XN tìm BK lần 1

         72,000

384

XN tìm BK lần 2

         72,000

385

XN tìm BK lần 3

         72,000

386

Cấy đàm định lượng

       319,000

387

Nuôi cấy tìm H.pylori (vi khuẩn vi hiếu khí)

    1,300,000

388

Kháng sinh đồ H.pylori bằng phương pháp MIC (5 loại kháng sinh)

       890,000

389

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn kỵ khí (5 loại kháng sinh)

       890,000

390

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp máy tự động (máu)

       310,000

391

Chẩn đoán các vị trí đột biến thường gặp của gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

    1,700,000

392

Xác định kiểu gen CYP2C19 trong điều trị nhiễm H.Pylori

       500,000

393

Tìm đột biến gen MFN2 trong hội chứng Charcot-Marie Tooth loại II

  22,000,000

394

Phát hiện sự tăng bản sao gen MYCN trong chẩn đoán ung thư bằng Real-time PCR

    1,000,000

395

Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)

       640,000

396

Chụp X-quang bàn chân nghiêng số hóa 1 phim

         70,000

397

Chụp X-quang bàn tay nghiêng số hóa 1 phim

         70,000

398

Chụp X-quang Blondeau số hóa 1 phim

         69,000

399

Chụp X-quang Blondeau và Hirtz số hóa 1 phim

       120,000

400

Chụp X-quang Bộ cung sườn chếch số hóa 1 phim

         80,000

401

Chụp X-quang Cổ chân nghiêng số hóa 1 phim

         70,000

402

Chụp X-quang Cổ chân thẳng-nghiêng số hóa 1 phim

       120,000

403

Chụp X-quang Cột sống ngực thẳng số hóa

         70,000

404

Chụp X-quang Cột sống ngực thẳng-nghiêng số hóa 1 phim

       120,000

405

Chụp X-quang Cột sống thắt lưng (cúi - ngữa) số hóa 1 phim

       120,000

406

Chụp X-quang Cột sống thắt lưng T-N-Cúi số hóa 1 phim

       170,000

407

Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng nghiêng số hóa 1 phim

         70,000

408

Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N số hóa 1 phim

       120,000

409

Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N-C số hóa 1 phim

       200,000

410

Chụp X-quang Đại tràng đối quang kép số hóa 1 phim

       400,000

411

Chụp X-quang đường rò cản quang số hóa 1 phim

       300,000

412

Chụp X-quang Hố yên thẳng (Worms-Bretton) số hóa  1 phim

         70,000

413

Chụp X-quang Khớp cùng-chậu thẳng số hóa  1 phim

       120,000

414

Chụp X-quang Khớp gối nghiêng số hóa  1 phim

         70,000

415

Chụp X-quang Khớp khuỷu nghiêng số hóa  1 phim

         70,000

416

Chụp X-quang Ngực nghiêng số hóa  1 phim

       100,000

417

Chụp x- quang nhũ ảnh( Mammography)

       350,000

418

Chụp X-quang Phỗi đỉnh ưỡn (Apico) số hóa  1 phim

       100,000

419

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

       980,000

420

Chụp X-Quang niệu quản - bể thận ngược dòng có tiêm thuốc cản quang Telebrix 350mg (UPR) số hóa

       760,000

421

Chụp X-Quang khung đại tràng có thuốc cản quang Bary sulfat 275mg số hóa

       350,000

422

Chụp X-quang quanh chóp răng (1 film)

         30,000

423

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng số hóa  1 phim

         70,000

424

Chụp X-quang khớp gối thẳng - nghiêng 1 bên (tư thế đứng) số hóa  1 phim

       120,000

425

Chụp X-quang cột sống toàn bộ thẳng số hóa

       210,000


Bảng giá Phẫu thuật - Thủ thuật


Giờ làm việc Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM


Thứ 2 - thứ 6: khám từ 5g sáng - 16g30
Thứ 7: khám từ 5g - 11g30

Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM


Hiện tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM có các hình thức đăng ký đặt lịch khám trước:

- Gọi tổng đài: 19007178
- Đăng ký online qua App/website bệnh viện: www.bvdaihoc.com.vn

Địa chỉ và số điện thoại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM


Cơ sở 1: 215 Hồng Bàng, P.11, Q.5,TP.HCM
ĐT: 028 3855 4269
Email: bvdhyd@umc.edu.vn
Website: www.bvdaihoc.com.vn

Cơ sở 2: 201 Nguyễn Chí Thanh, P.12, Q.5,TPHCM
ĐT: 028 3955 5548
Email: bvdaihoccoso2@umc.edu.vn
Website: www.bvdaihoccoso2.com.vn

Cơ sở 3
221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.PN,TPHCM
ĐT: 028 3845 1889
Email: bvdaihoccoso3@umc.edu.vn
Website: www.bvdaihoccoso3.com.vn

Bộ phận Chăm sóc Khách hàng: 1900 7178


Hoàng Thúy (Tổng hợp)
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X