Hotline 24/7
08983-08983

Bệnh viện Tâm Thần TPHCM: Kinh nghiệm, bảng giá và chi phí khám bệnh

Câu hỏi

Bệnh viện Tâm Thần TPHCM có tiền thân là Bệnh viện Chợ Quán (1862). Tuy nhiên từ năm 1904 bệnh viện mới bắt đầu có khu điều trị tâm trí. Đặc biệt sau tháng 4 năm 1975 Trung Tâm đã liên tục phát triển về các mặt cơ sở, chuyên môn và nhân sự để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ tâm thần ngày càng tăng trong nhân dân TPHCM.

Trả lời

Bệnh viện Tâm Thần TPHCM


Bệnh viện Tâm Thần TPHCM là bệnh viện chuyên khoa đầu ngành cao nhất về tâm thần tại TPHCM với gần 400 nhân viên đảm nhận các nhiệm vụ:

- Phòng chống, phát hiện và quản lý điều trị tất cả rối loạn tâm thần cho hơn 8 triệu dân TPHCM.

- Thực hiên các giám định chuyên khoa tâm thần theo yêu cầu của các cơ quan chức năng.

- Đào tạo và bồi dưỡng chuyên khoa Tâm thần ở mọi mức độ cho sinh viên y khoa, bác sĩ đa khoa…

- Hợp tác quốc tế trong việc nghiên cứu về bệnh Tâm thần.

* Sơ đồ tổ chức của Trung Tâm hiện nay như sau:

- Cơ quan chính: Bệnh viện Tâm Thần TPHCM: 766 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TPHCM. Bao gồm:

+ 2 khoa nột trú: Dành cho bệnh nhân nam và nữ, mỗi khoa có 50 giường.

+ Khu khám ngoại trú người lớn: Điều trị ngoại trú các rối loạn tâm thần ở người lớn.

+ Phòng khám ngoại trú trẻ em: Điều trị ngoại trú các rối loạn tâm lý và tâm thần ở trẻ em.

+ Phòng Kế hoạch tổng hợp: Phụ trách khối nội trú và hoạt động của 24 Phòng khám tâm thần quận huyện cũng như mạng lưới chăm sóc tâm thần cộng đồng ở 317 Trạm y tế phường xã.

+ Khu Cận lâm sàng: Thực hiện các xét nghiệm như điện não đồ, điện tâm đồ, phân tích các chất ma túy trong nước tiểu, đo nồng độ các loại thuốc điều trị bệnh tâm thần và động kinh trong máu...

+ Khoa tâm lý: Khám và điều trị tâm lý, thực hiện nhiều loại trắc nghiệm tâm lý khác nhau phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị như trắc nghiệm chỉ số trí tuệ, trắc nghiệm nhân cách, các thang đánh giá diễn tiến và mức độ nặng các loại rối loạn tâm thần khác nhau… cũng như nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp điều trị tâm lý trong việc điều trị bệnh tâm thần.

Ngoài ra Trung tâm còn có 2 cơ sở khác:

+ Bệnh viện Tâm Thần Lê Minh Xuân: Vừa mới sửa chữa hoàn thành với 300 giường, phòng ốc khang trang dành cho bệnh nhân tâm thần mãn tính.

Địa chỉ : Ấp 6 xã Lê Minh Xuân Huyện Bình Chánh

ĐT : (028) 3766 0313

+ Khoa tâm lý tâm thần trẻ em: Khám, điều trị và phục hồi chức năng các rối loạn tâm thần ở thanh thiếu niên.

Địa chỉ: 165B Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TPHCM

ĐT: 028 3844 2972




Giờ làm việc Bệnh viện Tâm Thần TPHCM


Bạn đọc theo dõi khung giờ hoạt động của bệnh viện để có thể thăm khám thuận tiện.

Giờ hoạt động của Bệnh viện Tâm Thần TPHCM như sau:

- Sáng: Làm việc từ 7g30 - 11g30
- Chiều: Làm việc từ 13g30 - 15g30
- Khoa cấp cứu làm việc 24/24

Các dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Tâm Thần TPHCM

A. Các rối loạn tâm thần điển hình:
- Tâm thần phân liệt
- Động kinh
- Loạn thần cấp
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
- Trầm cảm nội sinh
- Tự sát
- Kích động

B. Các rối loạn liên quan đến tâm lý:
- Đau đầu
- Mất ngủ
- Các chứng đau mạn tính
- Ác mộng
- Trầm cảm
- Lo âu
- Các rối loạn liên quan stress
- Suy nhược
- Suy giảm trí nhớ
- Rối loạn tâm lý tuổi già
- Béo phì
- Chán ăn

C. Các rối nhiễu tâm lý trẻ em và tuổi học đường:
- Rối loạn tự kỷ
- Rối loạn tăng động và giảm sự chú ý
- Chậm phát triển tâm thần
- Rối loạn hành vi
- Nghiện game, nghiện chát
- Đái dầm

D. Các rối loạn tâm thần do nghiện rượu, ma túy
- Cai nghiện rượu, cai nghiện ma tuý
- Điều trị các rối loạn tâm thần do rượu và ma tuý

E. Nhận khám chữa bệnh cho đối tượng có BHYT

F. Bệnh viện sẽ có dịch vụ điều trị theo yêu cầu.

G. Tư vấn và trị liệu tâm lý:
- Tư vấn tâm lý và sức khỏe tâm thần
- Giáo dục tâm lý
- Liệu pháp tâm lý cá nhân
- Liệu pháp tâm lý nhóm
- Liệu pháp gia đình

Bảng giá và chi phí khám tại Bệnh viện Tâm Thần TPHCM


STT

DANH MỤC

 THU THEO THÔNG TƯ 02/2017/TT-BYT, 15/3/2017 (Áp dụng từ ngày 1/10/2017)

 THU THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37/2015/TTLT-BYT-BTC (Áp dụng từ ngày 28/12/2016)

 GIÁ THU DỊCH VỤ


A

KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE





1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

35,000

35,000

50,000


2

Khám hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/ca)

200,000

200,000



3

Khám đặt trước qua điện thoại



100,000


4

Khám ngoài giờ hành chính



80,000


5

Khám kết hôn trả kết quả sau



400,000


6

Khám kết hôn trả kết quả ngay



600,000


7

Khám xuất cảnh ODP



2,000,000


8

Phó bản ( sửa sai)



100,000


B

NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA





9

Ngày giường bệnh nội khoa ( Thần kinh)

178,500

178,500

200,000


C

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH






SIÊU ÂM





10

Siêu âm

49,000

49,000



11

Siêu âm não



160,000



X QUANG






chụp Xquang phim >24x30cm





12

Các ngón tay hoặc ngón chân (1 tư thế)

53,000

53,000



13

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai ( 1 tư thế)

53,000

53,000



14

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai ( 2 tư thế)

66,000

66,000



15

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót ( 1 tư thế)

53,000

53,000



16

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót ( 2 tư thế)

66,000

66,000



17

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng ( 1 tư thế)

53,000

53,000



18

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng ( 2 tư thế)

66,000

66,000



19

Khung chậu

53,000

53,000



20

Xương sọ ( 1 tư thế)

53,000

53,000



21

Xương chũm, mỏm châm

53,000

53,000



22

Xương đá ( 1 tư thế)

53,000

53,000



23

Khớp thái dương – hàm

53,000

53,000



24

Chụp ổ răng

12,000

53,000



25

Các đốt sống cổ

53,000

53,000



26

Các đốt sống ngực

53,000

53,000



27

Cột sống thắt lưng- cùng

53,000

53,000



28

Cột sống cùng – cụt

53,000

53,000



29

Chụp 2 đoạn cột sống liên tục

53,000

53,000



30

Đánh giá tuổi xương: cổ tay đầu gối

53,000

53,000



31

Tim phổi thẳng

53,000

53,000



32

Tim phổi nghiêng

53,000

53,000



33

Xương ức hoặc xương sườn

53,000

53,000



34

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

53,000

53,000



35

Chụp bụng không chuẩn bị

53,000

53,000



36

Chụp vòm mũi họng

53,000

53,000




THĂM DÒ CHỨC NĂNG





37

Điện tâm đồ

45,900

45,900

60,000


38

Điện não đồ

69,600

69,600

80,000


39

Lưu huyết não

40,600

40,600

100,000



THỦ THUẬT





40

Sốc điện tâm thần



400,000



XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH





41

Huyết đồ ( phương pháp thủ công)

63,800

63,800

70,000


42

Định lượng Hemoglobin ( bằng máy quang kế)

29,100

29,100



43

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng PP thủ công)

35,800

35,800

45,000


44

Hồng cầu lưới ( bằng PP thủ công)

25,700

25,700



45

Thể tích khối hồng cầu ( Hematocrit)

16,800

16,800



46

Máu lắng ( bằng PP thủ công)

22,400

22,400



47

XN số lượng tiểu cầu ( thủ công)

33,600

33,600



48

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy

38,000

38,000



49

Thời gian máu chảy ( phương pháp Duke)

12,300

12,300



50

Xác định BACTURA trong máu

201,000

201,000



51

Điện giải đồ Na+ , K+, Cl+

28,600

28,600



52

Định lượng Ca++ máu

15,900

15,900



53

Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… ( mỗi chất)

21,200

21,200

22,000


54

Các Xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp , các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21,200

21,200

25,000


55

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol hoặc LDL- Cholestrol

26,500

26,500



56

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35,800

35,800



57

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng máy đếm tự động )

39,200

39,200

78,000


58

Test nhanh HbsAb, HBsAg, HBeAb



80,000



XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU





59

Caci niệu

24,300

24,300



60

Phospho niệu

20,100

20,100



61

Điện giải đồ Na, K, Cl niệu

28,600

28,600



62

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13,700

13,700



63

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42,400

42,400



64

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15,900

15,900



65

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật / urobilinogen

6,300

6,300



66

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch

23,300

23,300



67

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4,700

4,700



68

Tổng phân tích nước tiểu

37,100

37,100

45,000


69

Phân tích nước tiểu ( thủ công- dùng que)

13,000

13,000



70

Amphetamin (định tính)

42,400

42,400

76,500


71

Opiate định tính

42,400

42,400

76,500



XÉT NGHIỆM PHÂN





72

Tìm Bilirubin

6,300

6,300



73

Soi trực tiếp hồng cầu, bạch cầu trong phân

36,800

36,800



74

Urobilin, Urobilinogen: định tính

6,300

6,300




XÉT NGHIỆM VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG





75

Soi tươi tìm ký sinh trùng ( đường ruột, ngoài đường ruột)

40,200

40,200




CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI





76

Thông đái

85,400

85,400



77

Thụt tháo phân

78,000

78,000



78

Đặt nội khí quản

1,113,000

555,000



79

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458,000

458,000




Y HỌC DÂN TỘC- PHCN





80

Tập vận động toàn thân

44,500

44,500




CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA






NGOẠI KHOA





81

Cắt chỉ

30,000

30,000



82

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

55,000

55,000



83

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

79,600

79,600



84

Thay băng vết thương chiều dài trên 30cm đến dưới 50cm

109,000

109,000



85

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

129,000

129,000



86

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

174,000

174,000



87

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm

172,000

172,000



88

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm

224,000

224,000



89

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173,000





RĂNG HÀM MẶT





90

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

33,600

33,600



91

Nhổ răng số 8 bình thường

204,000

204,000



92

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320,000

320,000



93

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

70,900

70,900



94

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

124,000

124,000



95

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc ( 1 lần)

30,700

30,700



D

TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ





96

Test Raven/ Gille

22,700

22,700

60,000


97

Test tâm lý BECK/ZUNG

17,700

17,700

60,000



Thang đánh giá trầm cảm BECK






Thang đánh giá trầm cảm HAMILTON






Thang đánh giá lo âu – ZUNG






Thang đánh giá lo âu – HAMILTON






Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)






Thang đánh giá vận động bất thường(AIMS)






Thang đánh giá bồn chồn, bất an BARNES






Thang điểm thiếu máu cục bộ HACHINSKI






Thang VENDERBILT





98

Test Tâm lý MMPI/WAIS/WICS

27,700

27,700




Thang đánh giá nhân cách ROSCHACH






Thanh đánh giá nhân cách MMPI






Thang đánh giá nhân cách CAT






Thang đánh giá nhân cách TAT






Thang đánh giá nhân cách CATELL






Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội, hướng ngoại EPI





99

Test trắc nghiệm tâm lý

27,700

27,700




Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng ( PHQ-9)






Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em






Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)






Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)






Thang đánh giá lo âu- trầm cảm tress (DASS)






Thang đánh giá hưng cảm YOUNG






Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)






Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)






Thang đánh giá trí nhớ Wechseer (WMS)






Thang PANSS





100

Test WAIS/WICS

32,700

32,700




Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)






Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT)






Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)






Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)






Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)






Trắc nghiệm WAIS






Trắc nghiệm WICS






Ngoài Danh mục DVKT TT37





101

Test K-ABC



120,000


102

Test WAIS III



120,000


103

Test WISC.III



120,000


104

Trắc nghiệm trí tuệ WISC IV



150,000


105

Test MMPI.II



120,000


106

Test BRUNET LEZINE REVISED



120,000


107

Liệu pháp gia đình



100,000


108

Liệu pháp nhóm



100,000


109

Liệu pháp nâng đỡ – tư vấn tâm lý



100,000


110

Liệu pháp nhận thức hành vi



100,000


111

Test DENVER



50,000


112

Trị liệu ngôn ngữ cá nhân



150,000


113

Trị liệu ngôn ngữ nhóm



120,000


114

Trị liệu tâm vận động



150,000


115

Trị liệu tâm lý nhóm



100,000


116

Thư giãn



100,000











 Ngày 7 tháng 9 năm 2017



Lập bảng                           P. TCKT

 P.KHTH

 Giám Đốc




Số điện thoại Bệnh viện Tâm Thần TPHCM


766 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, TPHCM
ĐT: 028 9234675
Email: info@bvtt-TP.HCM.org.vn
Website: www.bvtt-TP.HCM.org.vn

Thu Hương (Tổng hợp)
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X