-
Những điều cần biết khi khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
Câu hỏi
Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM là bệnh viện đa chuyên khoa sâu với mạng lưới liên kết các bệnh viện trên cả nước, giúp cho việc chẩn đoán, điều trị được thuận lợi, nhanh chóng và kịp thời.
Trả lời
Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM: 24 năm xây dựng và phát triển
Đến năm 2010 được chuyển đổi từ bệnh viện bán công sang bệnh viện công. Bệnh viện Đại học Y dược TPHCM hoạt động theo mô hình tiên tiến kết hợp Trường - Viện nhằm nâng cao hiểu quả trong công tác khám và chữa bệnh, đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Kinh nghiệm khám ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- Khám chuyên khoa tại các phòng khám theo số thứ tự.
- Thực hiện các cận lâm sàng (nếu có).
- Trở lại phòng khám và nhận toa thuốc.
- Mua thuốc tại nhà thuốc khu A hoặc khu B của bệnh viện.
- Đăng ký khám bệnh và xác nhận được hưởng BHYT trên phần mềm tại các Quầy Đăng ký khám bệnh: Xuất trình các giấy tờ như trên, ký bảng cam kết đồng chi trả, đóng tiền, nhận số thứ tự khám chuyên khoa.
- Khám chuyên khoa theo số thứ tự tại các phòng khám.
- Thanh toán chênh lệch, thực hiện các cận lâm sàng và quay lại phòng khám khi có kết quả (nếu có chỉ định cận lâm sàng).
- Nhận toa thuốc.
- Kết toán BHYT tại tầng trệt khu A: Đóng mộc KKB lên toa thuốc, photo toa thuốc, kết toán BHYT tại quầy 17, 18, 19 và 20.
- Lãnh thuốc tại nhà thuốc khu B.
Giấy tờ tùy thân dán ảnh có đóng mộc giáp lai: CMND, bằng lái xe… Trẻ nhỏ < 06 tháng tuổi cần có giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh.
Giấy chuyển viện đúng quy định.
Trái tuyến: Người bệnh được hưởng 40% khung giá BHYT theo mức quyền lợi được hưởng tùy đối tượng. Người bệnh cần các giấy tờ sau:
- Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng.
- Giấy tờ tùy thân dán ảnh có đóng mộc giáp lai: CMND, bằng lái xe… Trẻ nhỏ < 06 tháng tuổi cần có giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh.
- Thẻ BHYT còn thời hạn sử dụng.
- Giấy tờ tùy thân dán ảnh có đóng mộc giáp lai: CMND, bằng lái xe… Trẻ nhỏ < 06 tháng tuổi cần có giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh.
- Giấy chuyển viện đúng quy định.
- Điều dưỡng, an dưỡng tại cơ sở điều dưỡng, an dưỡng.
- Khám sức khỏe.
- Xét nghiệm, chẩn đoán thai không nhằm mục đích điều trị.
- Sử dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, nạo hút thai, phá thai, trừ trường hợp phải đình chỉ thai nghén do nguyên nhân bệnh lý của thai nhi hay của sản phụ.
- Sử dụng dịch vụ thẩm mỹ.
- Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt đối với đối tượng tham giam thẻ BHYT trên 6 tuổi.
- Sử dụng vật tư y tế thay thế bao gồm chân tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ thính, phương tiện trợ giúp vận động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng.
- Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma túy, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện.
- Giám định y khoa, giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.
- Tham gia thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học.
- Bệnh nhân phải mặc đồng phục bệnh viện
- Mỗi bệnh nhân chỉ được 1 người ở lại nuôi bệnh và phải đeo thẻ nuôi bệnh
- Không đun nấu, đốt nhang, hút thuốc và uống rượu, bia trong bệnh viện
- Không phơi quần áo, khăn trong phòng bệnh
- Không xem truyền hình từ 12g - 14g và 22g - 6g sáng.
- Không cho trẻ em dưới 10 tuổi vào thăm bệnh.
- Sáng từ 6g - 7g
- Trưa từ 11g - 12g
- Chiều từ 16g - 21g (thứ 7 từ 13g - 21g)
Chủ nhật và ngày lễ từ 6g - 21g
Bảng giá và chi phí khám tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
STT |
Tên Giá Dịch Vụ Y Tế |
Giá Biểu |
1 |
Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
400,000 |
2 |
Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
570,000 |
3 |
Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
720,000 |
4 |
Chăm sóc y tế tích cực (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
800,000 |
5 |
Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
175,000 |
6 |
Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
250,000 |
7 |
Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
310,000 |
8 |
Chăm sóc y tế cấp 1 (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
350,000 |
9 |
Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
125,000 |
10 |
Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
180,000 |
11 |
Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
220,000 |
12 |
Chăm sóc y tế cấp 2 (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
250,000 |
13 |
Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
75,000 |
14 |
Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
110,000 |
15 |
Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
130,000 |
16 |
Chăm sóc y tế cấp 3 (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
150,000 |
17 |
Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
200,000 |
18 |
Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
300,000 |
19 |
Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
350,000 |
20 |
Chăm sóc y tế tại cấp cứu (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
400,000 |
21 |
Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
50,000 |
22 |
Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
70,000 |
23 |
Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
90,000 |
24 |
Chăm sóc y tế bé sau sanh (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
100,000 |
25 |
Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 6 giờ) |
100,000 |
26 |
Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 12 giờ) |
140,000 |
27 |
Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 18 giờ) |
180,000 |
28 |
Chăm sóc y tế mẹ tại giường (từ 1 giờ đến 24 giờ) |
200,000 |
29 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (người bệnh đang nội trú tại bệnh viện) |
400,000 |
30 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (Các đối tượng khác) |
500,000 |
31 |
Hội chẩn ngoại viện |
500,000 |
32 |
Chăm sóc y tế người bệnh phẫu thuật / thủ thuật trong ngày |
200,000 |
33 |
Chăm sóc y tế bệnh nhân ngoại trú |
200,000 |
34 |
Khám đánh giá tư vấn và lập kế hoạch chăm sóc giảm nhẹ |
250,000 |
35 |
Phun khí dung (lần) |
50,000 |
36 |
Cấp lại giấy ra viện |
60,000 |
37 |
Chứng nhận thương tích |
120,000 |
38 |
Photo kết quả cận lâm sàng |
30,000 |
39 |
Quần áo bệnh nhân |
200,000 |
40 |
Tiêm chích (công theo dõi giờ đầu) |
50,000 |
41 |
Tiêm chích (công theo dõi giờ tiếp theo) |
40,000 |
42 |
Tiêm truyền (công theo dõi giờ đầu) |
60,000 |
43 |
Tiêm truyền (công theo dõi giờ tiếp theo) |
50,000 |
44 |
Tóm tắt bệnh án |
120,000 |
45 |
Tóm tắt bệnh án bằng tiếng anh |
220,000 |
46 |
Tư vấn BN đái tháo đường |
100,000 |
47 |
Xác nhận điều trị ngoại trú |
60,000 |
48 |
Xác nhận điều trị Ngoại Trú tiếng anh |
170,000 |
49 |
Xác nhận điều trị nội trú |
60,000 |
50 |
Xác nhận điều trị Nội trú tiếng anh |
170,000 |
51 |
Sao chụp 1 phim cỡ B (11x17) |
70,000 |
52 |
Tiêm chích (ngoại trú) |
40,000 |
53 |
Tiêm truyền (ngoại trú) |
60,000 |
54 |
Máy monitor cấp cứu (giờ) |
30,000 |
55 |
Máy monitor (giờ đầu tiên) |
16,000 |
56 |
Máy monitor (giờ tiếp theo) |
8,000 |
57 |
Monitor theo dõi tim thai 1 lần (60 phút) |
100,000 |
58 |
Monitor theo dõi tim thai liên tục 24 giờ |
500,000 |
59 |
Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh 2 km đầu tiên |
60,000 |
60 |
Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh Km tiếp theo |
25,000 |
61 |
Cước xe cấp cứu thông dụng các tỉnh |
22,000 |
62 |
Cước xe cấp cứu chuyên dụng có bác sĩ |
60,000 |
63 |
Cước xe cấp cứu chuyên dụng không có bác sĩ |
40,000 |
64 |
Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh (người bệnh ổn định xuất viện có yêu cầu điều dưỡng đưa về) 2 Km đầu tiên |
100,000 |
65 |
Cước xe cấp cứu thông dụng nội tỉnh (người bệnh ổn định xuất viện có yêu cầu điều dưỡng đưa về) Km tiếp theo |
30,000 |
66 |
Cước xe cấp cứu thông dụng các tỉnh (người bệnh ổn định xuất viện có yêu cầu điều dưỡng đưa về) |
30,000 |
67 |
Khu A, phòng 1 giường: Ngày giường các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
1,800,000 |
68 |
Khu A, phòng 2 giường: Ngày giường các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
1,200,000 |
69 |
Khu A, phòng 1 giường: Ngày giường bệnh Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
1,800,000 |
70 |
Khu A, phòng 2 giường: Ngày giường bệnh Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
1,200,000 |
71 |
Khu A, phòng 4 giường: Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 |
800,000 |
72 |
Khu A, phòng 4 giường: Ngày giường các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
800,000 |
73 |
Khu A, phòng 4 giường (giờ) |
34,000 |
74 |
Phòng 2 giường (Phụ sản không mổ) |
700,000 |
75 |
Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 |
700,000 |
76 |
Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 |
700,000 |
77 |
Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 |
700,000 |
78 |
Phòng 2 giường khoa phụ sản không mổ 1/2 ngày |
400,000 |
79 |
Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (1/2 ngày) |
400,000 |
80 |
Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (1/2 Ngày) |
400,000 |
81 |
Phòng 2 giường (phụ sản): Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (1/2 ngày) |
400,000 |
82 |
Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 1 giờ đến dưới 6 giờ) |
300,000 |
83 |
Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 6 giờ đến dưới 12 giờ) |
250,000 |
84 |
Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 12 giờ đến dưới 18 giờ) |
200,000 |
85 |
Phòng 2 giường (phụ sản) (Từ 18 giờ đến 24 giờ) |
150,000 |
86 |
Khám bệnh lâm sàng |
150,000 |
87 |
Khám bệnh tại nhà (cấp cứu) |
550,000 |
88 |
Gói dịch vụ khám và chứng nhận sức khỏe 1 |
493,000 |
89 |
Gói dịch vụ khám và chứng nhận sức khỏe 2 |
873,000 |
90 |
Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 3 (dưới 30 tuổi) |
1,152,000 |
91 |
Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 4 (Nam từ 30-50 tuổi) |
1,174,000 |
92 |
Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 5 (Nữ từ 30-50 tuổi, chưa lập gia đình) |
1,244,000 |
93 |
Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 6 (Nữ từ 30-50 tuổi, đã lập gia đình) |
1,484,000 |
94 |
Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 7 (Nam > 50 tuổi) |
1,503,000 |
95 |
Gói dịch vụ tầm soát sức khỏe 8 (Nữ > 50 tuổi) |
1,704,000 |
96 |
Khám sức khỏe |
200,000 |
97 |
Khám tư vấn tiêm ngừa |
100,000 |
98 |
Tham vấn và trị liệu tâm lý (gói 30 phút) |
500,000 |
99 |
Khám thai |
150,000 |
100 |
Khám thai (cấp cứu) |
200,000 |
101 |
Khám phụ sản lầu 2 |
150,000 |
102 |
Tư vấn chu sinh |
150,000 |
Bảng giá Dịch vụ Cận lâm sàng
STT |
Tên dịch vụ Cận lâm sàng |
Giá DV |
1 |
Tiêm Avaxim 80 (ngừa VGSV A) |
360,000 |
2 |
Tiêm BCG (ngừa lao) |
60,000 |
3 |
Tiêm Cervarix (ngừa K cổ tử cung) |
860,000 |
4 |
Tiêm Engerix B (ngừa VGSV B) 10 mcg |
110,000 |
5 |
Tiêm Priorix (ngừa sởi, quai bị, Rubella) |
180,000 |
6 |
Tiêm Pentaxim (ngừa bạch hầu, ho gà (vô bào), uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ Hib |
695,000 |
7 |
Tiêm Pneumo 23 (ngừa bệnh lý do phế cầu) |
365,000 |
8 |
Uống Rotarix (ngừa tiêu chảy do Rotavirus) |
790,000 |
9 |
Tiêm viêm não Nhật bản B |
95,000 |
10 |
Tiêm Varivax 0.5ml (ngừa thủy đậu) |
660,000 |
11 |
Tiêm Influvac 0.5ml (ngừa bệnh cúm) |
250,000 |
12 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy |
1,600,000 |
13 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang |
1,000,000 |
14 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang |
1,500,000 |
15 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang |
1,000,000 |
16 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang |
1,500,000 |
17 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo có thuốc cản quang |
2,700,000 |
18 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành |
1,600,000 |
19 |
Chụp CLVT mạch máu não + sọ não có thuốc cản quang |
2,600,000 |
20 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
1,600,000 |
21 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
2,266,000 |
22 |
Gây mê |
1,000,000 |
23 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản từ |
3,000,000 |
24 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản từ |
2,300,000 |
25 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản từ |
3,000,000 |
26 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ không tiêm tương phản từ |
2,300,000 |
27 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản từ |
3,000,000 |
28 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực không tiêm tương phản từ |
2,300,000 |
29 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản từ |
3,000,000 |
30 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng |
2,300,000 |
31 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản từ |
3,000,000 |
32 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản từ |
2,300,000 |
33 |
Tiêm tương phản từ nội khớp |
500,000 |
34 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Alternaria alternata (Mạt Al) |
330,000 |
35 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Cat (lông mèo) |
330,000 |
36 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Crap (cua) |
330,000 |
37 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Dog (lông chó) |
330,000 |
38 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Egg (white) (lòng trắng trứng gà) |
330,000 |
39 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Egg (yolk) (lòng đỏ trứng gà) |
330,000 |
40 |
Test lẩy da với các dị nguyên: Hamster (lông chuột) |
330,000 |
41 |
Test lẩy da 10 dị nguyên |
500,000 |
42 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (đoạn I) |
4,100,000 |
43 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (đoạn II) |
4,600,000 |
44 |
Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) I |
8,400,000 |
45 |
Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) II |
11,000,000 |
46 |
Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) (Migraine mạn I) |
5,000,000 |
47 |
Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) (Migraine mạn II) |
5,700,000 |
48 |
Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt nửa mặt |
1,116,000 |
49 |
Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động để điều trị co thắt mi mắt 2 bên |
1,116,000 |
50 |
Tiêm Botulinum Toxin vào điểm vận động điều trị hội chứng Meige |
1,400,000 |
51 |
Tiêm Botumlinum Toxin vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cổ |
4,600,000 |
52 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cột sống thắt lưng) |
200,000 |
53 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi hai bên) |
600,000 |
54 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (CSTL + cổ xương đùi hai bên) |
800,000 |
55 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi) và đo chiều dài trụ khớp háng (HAL) một bên |
200,000 |
56 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (cổ xương đùi) và đo chiều dài trụ khớp háng (HAL) hai bên |
800,000 |
57 |
Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân người lớn |
800,000 |
58 |
Đo các thành phần cơ, mỡ, xương toàn thân trẻ em và đánh giá độ tăng trương |
800,000 |
59 |
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (CSTL + cổ xương đùi một bên) |
450,000 |
60 |
Bít còn ống động mạch dưới DSA |
12,000,000 |
61 |
Bít thông liên nhĩ dưới DSA |
12,000,000 |
62 |
Bít thông liên thất dưới DSA |
13,000,000 |
63 |
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng dưới DSA |
8,996,000 |
64 |
Can thiệp mạch não bằng COILS dưới DSA |
15,000,000 |
65 |
Chụp và nút dị dạng mạch tủy dưới DSA |
15,000,000 |
66 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới DSA |
6,000,000 |
67 |
Chụp động mạch não dưới DSA |
6,000,000 |
68 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành |
15,000,000 |
69 |
Đặt máy tạo nhịp dưới DSA |
6,000,000 |
70 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần dưới DSA |
8,000,000 |
71 |
Xét nghiệm mẫu bệnh phẩm sinh thiết nhuộm Hemtoxylin-Eosin (1 xét nghiệm) |
304,000 |
72 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
262,000 |
73 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
339,000 |
74 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS |
360,000 |
75 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
407,000 |
76 |
Công theo dõi giờ đầu của bơm hóa chất vào khoang nội tủy |
70,000 |
77 |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
1,100,000 |
78 |
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
700,000 |
79 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
230,000 |
80 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
500,000 |
81 |
Truyền hóa chất nội tủy |
1,200,000 |
82 |
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
700,000 |
83 |
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường động tĩnh mạch, điều trị ung thư |
400,000 |
84 |
Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật bằng PP khác |
250,000 |
85 |
Hấp khử trùng dụng cụ phẫu thuật máy STERRAD |
350,000 |
86 |
Phí tiệt khuẩn gói vải phẫu thuật |
50,000 |
87 |
Phí tiệt khuẩn LMA PROSIEAL (S3,S4,S5) |
250,000 |
88 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi |
700,000 |
89 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
2,191,000 |
90 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
900,000 |
91 |
Nội soi băng tần hẹp (NBI) |
350,000 |
92 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật, hút đàm (tại giường) |
1,500,000 |
93 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết làm HP |
450,000 |
94 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết (không thuốc) |
450,000 |
95 |
Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy) |
15,000,000 |
96 |
Sinh thiết qua nội soi tầm soát ung thư sớm và tổn thương tiền ung thư |
200,000 |
97 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết (gây mê có thuốc) |
2,000,000 |
98 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết (gây mê có thuốc) |
2,800,000 |
99 |
Chọc FNA 1 nhân qua siêu âm |
250,000 |
100 |
Chọc hút dịch ( ổ bụng, màng phổi) qua siêu âm |
500,000 |
101 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm |
400,000 |
102 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm |
7,000,000 |
103 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
250,000 |
104 |
Siêu âm ổ bụng |
100,000 |
105 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ |
100,000 |
106 |
Siêu âm đàn hồi mô (gan) |
500,000 |
107 |
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp |
400,000 |
108 |
Siêu âm đàn hồi mô (u gan) |
600,000 |
109 |
Siêu âm đàn hồi mô vú |
500,000 |
110 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
250,000 |
111 |
Siêu âm Doppler màu động mạch cảnh |
250,000 |
112 |
Siêu âm 3D/4D tim |
446,000 |
113 |
Siêu âm phần mềm |
100,000 |
114 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
800,000 |
115 |
Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (màu) |
250,000 |
116 |
Siêu âm phụ khoa ngã H.môn-T.Tràng (trắng đen) |
180,000 |
117 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
250,000 |
118 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
180,000 |
119 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
300,000 |
120 |
Siêu âm các tuyến nước bọt (tuyến dưới hàm) |
100,000 |
121 |
Siêu âm tuyến giáp |
100,000 |
122 |
Siêu âm các tuyến nước bọt (tuyến mang tai) |
100,000 |
123 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
100,000 |
124 |
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm |
1,500,000 |
125 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
#N/A |
126 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) (độ mờ da gáy đơn thai) |
#N/A |
127 |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản |
900,000 |
128 |
Siêu âm Doppler tim |
250,000 |
129 |
Siêu âm Doppler tim (tại giường) |
250,000 |
130 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
211,000 |
131 |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang |
600,000 |
132 |
Điện tim thường (ECG) |
45,900 |
133 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
450,000 |
134 |
Đo áp lực hậu môn trực tràng |
220,000 |
135 |
Đo chức năng hô hấp có thuốc |
300,000 |
136 |
Đo chức năng hô hấp không thuốc |
200,000 |
137 |
Đo đa ký giấc ngủ (PSG) |
4,000,000 |
138 |
Đo Điện cơ (EMG) |
500,000 |
139 |
Đo điện cơ mu trực tràng (EMG) |
320,000 |
140 |
Đo Điện não (EEG) |
300,000 |
141 |
Đo độ lồi mắt |
65,000 |
142 |
Đo hô hấp ký toàn diện |
260,000 |
143 |
Holter điện tâm đồ |
500,000 |
144 |
Đo khả năng khuếch tán mao mạch |
400,000 |
145 |
Nghiệm pháp Arrinin |
200,000 |
146 |
Nghiệm pháp glucose - Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
200,000 |
147 |
Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng Insulin |
200,000 |
148 |
Nghiệm pháp nhịn nước |
260,000 |
149 |
Nghiệm pháp Ornitin |
200,000 |
150 |
Nghiệm pháp Synacthene |
130,000 |
151 |
Nghiệm pháp gắng sức |
200,000 |
152 |
Nghiệm pháp ức chế muối |
200,000 |
153 |
VLTL và PHCN cho người bệnh Parkinson |
120,000 |
154 |
VLTL cho bệnh nhân rối loạn vận động khác (loạn trương lục, múa giật,...) |
120,000 |
155 |
Khối hồng cầu từ 100ml máu toàn phần |
370,800 |
156 |
Khối hồng cầu từ 150ml máu toàn phần |
538,200 |
157 |
Khối hồng cầu từ 250ml máu toàn phần |
865,000 |
158 |
Khối hồng cầu từ 350ml máu toàn phần |
975,000 |
159 |
Khối hồng cầu từ 450ml máu toàn phần |
1,065,000 |
160 |
Khối hồng cầu rửa thể tích 250ml |
1,002,222 |
161 |
Khối hồng cầu rửa thể tích 350ml |
1,095,000 |
162 |
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 10ml (Từ 250ml máu toàn phần) |
78,000 |
163 |
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 50ml (từ 1000ml máu toàn phần) |
359,000 |
164 |
Xoa bóp trị liệu – di động mô mềm vùng nhỏ |
50,000 |
165 |
Chẩn đoán điện |
120,000 |
166 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
50,000 |
167 |
Chườm lạnh |
30,000 |
168 |
Chườm nóng |
30,000 |
169 |
Tập do cứng khớp |
80,000 |
170 |
Tập do liệt ngoại biên |
80,000 |
171 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
80,000 |
172 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
30,000 |
173 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
100,000 |
174 |
Vật lý trị liệu hô hấp (trẻ nhỏ) |
100,000 |
175 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I liều < 10mCi |
1,000,000 |
176 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I liều 11-20 mCi |
1,700,000 |
177 |
Xạ hình thận Tc-99m-DTPA đo GFR |
1,500,000 |
178 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
2,500,000 |
179 |
Xạ hình toàn thân sau điều trị K giáp bằng I-131 |
1,000,000 |
180 |
Xạ hình toàn thân với I-131 (capsule) (đã bao gồm thuốc) |
1,700,000 |
181 |
Xạ hình toàn thân với Tc-99m MIBI |
3,600,000 |
182 |
Xạ hình tuyến cận giáp Tc-99m MIBI |
4,200,000 |
183 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate |
1,000,000 |
184 |
Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate |
900,000 |
185 |
Xạ hình tuyến vú với Tc-99m MIBI |
3,600,000 |
186 |
Xạ hình xương với 99mTc – MDP |
1,800,000 |
187 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P |
8,000,000 |
188 |
INR tại giường |
100,000 |
189 |
Keton mao mạch (tại giường) |
65,000 |
190 |
Thổi hơi thở tìm H.pylori C14 |
450,000 |
191 |
Thủ thuật chiếc tách tiểu cầu |
7,255,000 |
192 |
Xét nghiệm Lactat máu tại giường |
100,000 |
193 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
40,000 |
194 |
Xét nghiệm PRO BNP tại giường |
500,000 |
195 |
Xét nghiệm D-Dimer tại giường |
325,000 |
196 |
Phế máu ngoại biên (BV TMHH) |
35,000 |
197 |
BK đàm thuần nhất |
90,000 |
198 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram...) (CR) |
90,000 |
199 |
Hain test (PNT) (PNT) |
925,000 |
200 |
Cấy đàm tìm vi nấm (NĐ) |
220,000 |
201 |
Cấy dịch tìm nấm, kháng sinh đồ |
375,000 |
202 |
Định danh ký sinh trùng |
78,000 |
203 |
Tầm soát sơ sinh (nhược giáp bẩm sinh, thiếu men G6PD, tăng sản tuyến thượng thận sơ sinh) |
275,000 |
204 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
84,000 |
205 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
33,600 |
206 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
94,000 |
207 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
61,600 |
208 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động |
80,000 |
209 |
Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) |
1,560,000 |
210 |
Định lượng Protein S toàn phần |
1,550,000 |
211 |
Định lượng Antithrombin III |
525,000 |
212 |
Định nhóm máu hệ ABO trên phiến đá, Rh(D) (truyền máu cấp cứu) |
85,000 |
213 |
Định lượng Anti Xa |
500,000 |
214 |
Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden |
690,000 |
215 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu |
75,000 |
216 |
Soi trực tiếp tìm HC, BC, KST trong phân |
78,000 |
217 |
Tinh trùng đồ (dịch) |
62,000 |
218 |
Soi + Nhuộm (dịch) (huyết trắng) |
78,000 |
219 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
72,000 |
220 |
Test hơi thở C13 phát hiện VK H.Pylori |
780,000 |
221 |
HTCĐ. E.histolytica (amíp trong gan, p) |
290,000 |
222 |
HTCĐ. Fasciola sp (sán lá lớn ở gan) |
290,000 |
223 |
HTCĐ. Paragonimus sp (sán lá phổi) |
290,000 |
224 |
HTCĐ. Toxocara canis (giun đũa chó) |
290,000 |
225 |
HTCĐ. Strongyloides (giun lươn) |
290,000 |
226 |
HTCĐ. Gnathostoma spinigerum |
290,000 |
227 |
Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động |
290,000 |
228 |
Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động |
290,000 |
229 |
Kháng nấm đồ |
185,000 |
230 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (máu) |
230,000 |
231 |
HBsAg miễn dịch tự động |
78,000 |
232 |
HBsAb định lượng |
112,000 |
233 |
HBeAg miễn dịch tự động |
94,000 |
234 |
HBeAb miễn dịch tự động |
94,000 |
235 |
HBc total miễn dịch tự động |
156,000 |
236 |
HCV Ab miễn dịch tự động |
132,000 |
237 |
HIV Ab miễn dịch tự động |
82,000 |
238 |
SLE (Le-cell) (Medic) |
50,000 |
239 |
RPR định tính |
36,800 |
240 |
Treponema pallidum TPHA định tính |
95,000 |
241 |
Định lượng Ferritin |
132,000 |
242 |
Định lượng HbA1c |
144,000 |
243 |
Định lượng Homocystein |
144,000 |
244 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) |
78,000 |
245 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |
78,000 |
246 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) |
78,000 |
247 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) |
160,000 |
248 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) |
132,000 |
249 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) |
148,000 |
250 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) |
156,000 |
251 |
Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) |
290,000 |
252 |
Định lượng Anti CCP |
307,000 |
253 |
Định lượng IgE |
260,000 |
254 |
Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) |
205,000 |
255 |
CMV IgG miễn dịch tự động |
250,000 |
256 |
CMV IgM miễn dịch tự động |
300,000 |
257 |
EBV IgG miễn dịch tự động |
215,000 |
258 |
EBV IgM miễn dịch tự động |
215,000 |
259 |
Định lượng vitamin B12 |
275,000 |
260 |
Định lượng 25OH Vitamin D |
465,000 |
261 |
Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) |
295,000 |
262 |
Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) |
233,000 |
263 |
H.Pylori (phát hiện IgG và yếu tố CIM - xác định H.P ở trạng thái đang hoạt động ) |
210,000 |
264 |
Định lượng HE4 |
500,000 |
265 |
Định lượng GH (Growth Hormone) |
365,000 |
266 |
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) |
175,000 |
267 |
HSV 1 IgG miễn dịch tự động |
300,000 |
268 |
HSV 2 IgG miễn dịch tự động |
300,000 |
269 |
Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) |
355,000 |
270 |
Định lượng Pepsinogen I |
415,000 |
271 |
Định lượng Pepsinogen II |
415,000 |
272 |
Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide) |
500,000 |
273 |
Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) |
265,000 |
274 |
Định lượng Tg (Thyroglobulin) |
250,000 |
275 |
Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA |
393,000 |
276 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
37,100 |
277 |
Định lượng Glucose niệu |
22,000 |
278 |
Cặn Addis |
42,400 |
279 |
Xét nghiệm tỷ trọng nước tiểu |
16,000 |
280 |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) |
42,400 |
281 |
Hình dạng HC trong nước tiểu |
31,000 |
282 |
Cạo tìm nấm |
23,000 |
283 |
Định lượng Protein (niệu 24h) |
23,000 |
284 |
Tỉ lệ Albumin/ creatinin |
50,000 |
285 |
Albumin/ niệu |
22,000 |
286 |
Đo hoạt độ Amylase /niệu |
48,000 |
287 |
Định lượng Canxi /niệu |
24,300 |
288 |
Định lượng Canxi /niệu 24h |
24,300 |
289 |
Chlor /niệu |
22,000 |
290 |
Chlor /niệu 24h |
22,000 |
291 |
Định lượng Creatinin /niệu |
22,000 |
292 |
Định lượng Creatinin /niệu 24h |
22,000 |
293 |
Ion đồ (Na+, K+, CL-, Ca) /niệu |
86,000 |
294 |
Kali /niệu |
22,000 |
295 |
Kali /niệu 24h |
22,000 |
296 |
Micro Albumin /NT |
50,000 |
297 |
Natri /niệu |
22,000 |
298 |
Natri /niệu 24h |
22,000 |
299 |
Điện giải niệu (Na, K, Cl) niệu |
66,000 |
300 |
Độ thanh thải Creatinine |
58,800 |
301 |
Định tính Protein Bence -jones |
25,000 |
302 |
Định lượng Ure /niệu |
22,000 |
303 |
Định lượng Ure /niệu 24h |
22,000 |
304 |
Định lượng Axit Uric /niệu |
22,000 |
305 |
Định lượng Axit Uric /niệu 24h |
22,000 |
306 |
Định lượng Glucose |
22,000 |
307 |
Định lượng Protein toàn phần |
22,000 |
308 |
Định lượng Albumin |
22,000 |
309 |
Định lượng Ure |
22,000 |
310 |
Định lượng Creatinin |
22,000 |
311 |
Định lượng Acid Uric |
22,000 |
312 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
29,000 |
313 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
29,000 |
314 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
29,000 |
315 |
Định lượng Triglycerid |
29,000 |
316 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
22,000 |
317 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp |
22,000 |
318 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
22,000 |
319 |
Đo hoạt độ Amylase |
48,000 |
320 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
29,000 |
321 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
29,000 |
322 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) |
29,000 |
323 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
29,000 |
324 |
Ion đồ (Na+, K+, Cl-, Ca) |
86,000 |
325 |
Natri |
22,000 |
326 |
Kali |
22,000 |
327 |
Định lượng Clo |
22,000 |
328 |
Định lượng Calci toàn phần |
22,000 |
329 |
Định lượng Glucose sau ăn 2 giờ |
22,000 |
330 |
Streptococcus pyogenes ASO |
55,000 |
331 |
Định lượng sắt huyết thanh |
40,000 |
332 |
A/G |
44,000 |
333 |
Định lượng Phospho |
22,000 |
334 |
Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) |
31,000 |
335 |
Định lượng Amoniac ( NH3) |
74,200 |
336 |
Định lượng Calci ion hóa |
40,000 |
337 |
Định lượng IgM |
63,600 |
338 |
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) |
31,000 |
339 |
Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) |
48,000 |
340 |
Định lượng IgG |
63,600 |
341 |
Định lượng Globulin [Máu] |
44,000 |
342 |
Định lượng Ceruloplasmin |
132,000 |
343 |
pH |
48,000 |
344 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
66,000 |
345 |
Phản ứng CRP |
45,000 |
346 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) |
53,000 |
347 |
Đo hoạt độ Lipase |
90,000 |
348 |
Định lượng Lactat (Acid Lactic) /máu |
95,400 |
349 |
Lactate /dịch (Lactic acid /dịch) |
90,000 |
350 |
Định lượng bổ thể C3 |
155,000 |
351 |
Định lượng bổ thể C4 |
155,000 |
352 |
Định lượng Beta 2 Microglobulin |
225,000 |
353 |
ADA (Adenosine Deaminase) /máu |
195,000 |
354 |
ADA (Adenosine Deaminase) /dịch |
195,000 |
355 |
Định lượng Haptoglobin |
430,000 |
356 |
Định lượng Myoglobin |
230,000 |
357 |
Định lượng Pre-albumin |
180,000 |
358 |
HBV-DNA (định tính) |
900,000 |
359 |
HCV-RNA (định tính) |
1,080,000 |
360 |
HBV genotype Real-time PCR |
1,550,000 |
361 |
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /đàm |
345,000 |
362 |
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR /dịch |
345,000 |
363 |
HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) |
1,100,000 |
364 |
HCV genotype Real-time PCR |
1,550,000 |
365 |
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
1,350,000 |
366 |
HCV đo tải lượng Real-time PCR |
1,260,000 |
367 |
Xét nghiệm xác định genotype SNP trên vùng gene IL28B của người |
600,000 |
368 |
HPV genotype PCR hệ thống tự động |
900,000 |
369 |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
1,920,000 |
370 |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
2,160,000 |
371 |
Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động |
1,920,000 |
372 |
Soi tìm vi trùng (máu) |
72,000 |
373 |
Soi tìm vi trùng (dịch khác) |
72,000 |
374 |
Kháng sinh đồ |
160,000 |
375 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (mủ) |
230,000 |
376 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường (dịch khác) |
230,000 |
377 |
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (máu) |
1,300,000 |
378 |
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh (dịch khác) |
1,300,000 |
379 |
Vi khuẩn nhuộm soi (nhuộm Gram) máu |
65,500 |
380 |
Vi khuẩn nhuộm soi (nhuộm Gram) dịch khác |
65,500 |
381 |
XN tìm BK đàm |
72,000 |
382 |
XN tìm BK dịch khác |
72,000 |
383 |
XN tìm BK lần 1 |
72,000 |
384 |
XN tìm BK lần 2 |
72,000 |
385 |
XN tìm BK lần 3 |
72,000 |
386 |
Cấy đàm định lượng |
319,000 |
387 |
Nuôi cấy tìm H.pylori (vi khuẩn vi hiếu khí) |
1,300,000 |
388 |
Kháng sinh đồ H.pylori bằng phương pháp MIC (5 loại kháng sinh) |
890,000 |
389 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn kỵ khí (5 loại kháng sinh) |
890,000 |
390 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp máy tự động (máu) |
310,000 |
391 |
Chẩn đoán các vị trí đột biến thường gặp của gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh |
1,700,000 |
392 |
Xác định kiểu gen CYP2C19 trong điều trị nhiễm H.Pylori |
500,000 |
393 |
Tìm đột biến gen MFN2 trong hội chứng Charcot-Marie Tooth loại II |
22,000,000 |
394 |
Phát hiện sự tăng bản sao gen MYCN trong chẩn đoán ung thư bằng Real-time PCR |
1,000,000 |
395 |
Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) |
640,000 |
396 |
Chụp X-quang bàn chân nghiêng số hóa 1 phim |
70,000 |
397 |
Chụp X-quang bàn tay nghiêng số hóa 1 phim |
70,000 |
398 |
Chụp X-quang Blondeau số hóa 1 phim |
69,000 |
399 |
Chụp X-quang Blondeau và Hirtz số hóa 1 phim |
120,000 |
400 |
Chụp X-quang Bộ cung sườn chếch số hóa 1 phim |
80,000 |
401 |
Chụp X-quang Cổ chân nghiêng số hóa 1 phim |
70,000 |
402 |
Chụp X-quang Cổ chân thẳng-nghiêng số hóa 1 phim |
120,000 |
403 |
Chụp X-quang Cột sống ngực thẳng số hóa |
70,000 |
404 |
Chụp X-quang Cột sống ngực thẳng-nghiêng số hóa 1 phim |
120,000 |
405 |
Chụp X-quang Cột sống thắt lưng (cúi - ngữa) số hóa 1 phim |
120,000 |
406 |
Chụp X-quang Cột sống thắt lưng T-N-Cúi số hóa 1 phim |
170,000 |
407 |
Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng nghiêng số hóa 1 phim |
70,000 |
408 |
Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N số hóa 1 phim |
120,000 |
409 |
Chụp X-quang Cột sống thắt lưng-cùng T-N-C số hóa 1 phim |
200,000 |
410 |
Chụp X-quang Đại tràng đối quang kép số hóa 1 phim |
400,000 |
411 |
Chụp X-quang đường rò cản quang số hóa 1 phim |
300,000 |
412 |
Chụp X-quang Hố yên thẳng (Worms-Bretton) số hóa 1 phim |
70,000 |
413 |
Chụp X-quang Khớp cùng-chậu thẳng số hóa 1 phim |
120,000 |
414 |
Chụp X-quang Khớp gối nghiêng số hóa 1 phim |
70,000 |
415 |
Chụp X-quang Khớp khuỷu nghiêng số hóa 1 phim |
70,000 |
416 |
Chụp X-quang Ngực nghiêng số hóa 1 phim |
100,000 |
417 |
Chụp x- quang nhũ ảnh( Mammography) |
350,000 |
418 |
Chụp X-quang Phỗi đỉnh ưỡn (Apico) số hóa 1 phim |
100,000 |
419 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
980,000 |
420 |
Chụp X-Quang niệu quản - bể thận ngược dòng có tiêm thuốc cản quang Telebrix 350mg (UPR) số hóa |
760,000 |
421 |
Chụp X-Quang khung đại tràng có thuốc cản quang Bary sulfat 275mg số hóa |
350,000 |
422 |
Chụp X-quang quanh chóp răng (1 film) |
30,000 |
423 |
Chụp X-quang cột sống cổ thẳng số hóa 1 phim |
70,000 |
424 |
Chụp X-quang khớp gối thẳng - nghiêng 1 bên (tư thế đứng) số hóa 1 phim |
120,000 |
425 |
Chụp X-quang cột sống toàn bộ thẳng số hóa |
210,000 |
Giờ làm việc Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
Thứ 7: khám từ 5g - 11g30
Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
- Đăng ký online qua App/website bệnh viện: www.bvdaihoc.com.vn
Địa chỉ và số điện thoại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
ĐT: 028 3855 4269
Email: bvdhyd@umc.edu.vn
Website: www.bvdaihoc.com.vn
ĐT: 028 3955 5548
Email: bvdaihoccoso2@umc.edu.vn
Website: www.bvdaihoccoso2.com.vn
221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q.PN,TPHCM
ĐT: 028 3845 1889
Email: bvdaihoccoso3@umc.edu.vn
Website: www.bvdaihoccoso3.com.vn
>>> Hoàn trả thuốc lại cho Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM, được không?
>>> Giá phòng bệnh nội trú Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM năm 2018
>>> Thanh toán viện phí bằng thẻ tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình