-
Gói tầm soát ung thư Bệnh viện Hưng Việt gồm những gì, chi phí?
Câu hỏi
Hôm trước tôi thấy AloBacsi tư vấn về gói tầm soát ung thư Bệnh viện Hưng Việt thì có nói đến gói nâng cao. Xin hỏi gói này gồm những gì, chi phí bao nhiêu? Xin cảm ơn. (Thanh Chung - Hà Nội)
Trả lời
Stt |
Danh mục |
Giải thích chỉ định
|
Nam |
Nữ |
KHÁM LÂM SÀNG |
||||
1 |
Khám nội tổng quát |
Đo chiều cao, cân nặng, đo mạch, khám tim mạch, hô hấp, tiêu hóa... Phát hiện huyết áp cao nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra (đột quỵ, nhồi máu cơ tim...) |
100.000 |
100.000 |
2 |
Khám vú |
Thăm khám để phát hiện sớm u cục bất thường ở vú |
|
100.000 |
3 |
Khám phụ khoa |
Phát hiện một số bệnh phụ khoa |
|
100.000 |
4 |
Nội soi tai mũi họng |
Phát hiện bệnh lý về đường hô hấp trên tai, mũi, họng |
300.000 |
300.000 |
5 |
Nội soi dạ dày không gây mê |
Phát hiện bệnh lý niêm mạc dạ dày, phát hiện sớm polyp, khối u trong dạ dày, thực quản
|
600.000 |
600.000 |
Nội soi dạ dày có gây mê |
1.160.000 |
1.160.000 |
||
6 |
Nội đại tràng không gây mê
|
Phát hiện bệnh lý đại trực tràng, ung thư đại trực tràng |
861.000 |
861.000 |
Nội soi đại tràng gây mê |
1.450.000 |
1.450.000 |
||
XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG |
||||
7 |
Xét nghiệm công thức máu
|
Phát hiện thiếu máu, nhiễm khuẩn, bệnh về máu
|
110.000 |
110.000 |
8 |
Xét nghiệm đông máu cơ bản |
Đánh giá chức năng đông máu, chảy máu |
270.000 |
270.000 |
9 |
Xét nghiệm nhóm máu hệ ABO, RH |
Biết nhóm máu |
180.000 |
180.000 |
10 |
Xét nghiệm đường máu |
Đánh giá tình trạng đường máu |
60.000 |
60.000 |
11 |
Xét nghiệm HBA1C
|
250.000 |
250.000 |
|
12 |
Xét nghiệm chỉ số canxi |
Đánh giá chỉ số canxi trong máu, nguy cơ loãng xương |
170.000 |
170.000 |
13 |
Xét nghiệm HIV |
Phát hiện HIV (sàng lọc bệnh suy giảm miễn dịch) |
90.000 |
90.000 |
14 |
Xét nghiệm HBSAG |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi B |
90.000 |
90.000 |
15 |
Xét nghiệm Anti HCV |
Phát hiện bệnh viêm gan siêu vi C |
150.000 |
150.000 |
16 |
Xét nghiệm Acid uric |
Phát hiện sớm bệnh Gout |
90.000 |
90.000 |
17 |
Xét nghiệm SGOT, SGPT, GGT |
Đánh giá chức năng hoạt động, bệnh lý và các tổn thương của gan |
190.000 |
190.000 |
18 |
Xét nghiệm chức năng thận: Ure & Creatinine |
Phát hiện bệnh suy thận tiềm tàng, đánh giá chức năng hoạt động của thận |
120.000 |
120.000 |
19 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu: LDL Cholesterol HDL Cholesterol |
HDL Cholesterol Đánh giá tình trạng mỡ máu, mỡ có hại, mỡ có lợi, nguy cơ bệnh mạch vành
|
120.000 |
120.000 |
20 |
Xét nghiệm nhóm mỡ máu Triglycerid Cholesterol |
120.000 |
120.000 |
|
21 |
Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý viêm đường tiết niệu, hội chứng thận hư, viêm thận - cầu thận...
|
55.000 |
55.000 |
22 |
Xét nghiệm T3, FT4, TSH |
Đánh giá chức năng tuyến giáp
|
540.000 |
540.000 |
23 |
Xét nghiệm CEA |
Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng, phổi |
330.000 |
330.000 |
XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG |
||||
24 |
Xét nghiệm CA 72-4 |
Phát hiện sớm ung thư dạ dày |
330.000 |
330.000 |
25 |
Xét nghiệm CA 72-3 |
Phát hiện sớm ung thư vú |
|
330.000 |
26 |
Xét nghiệm CA-125 |
Phát hiện sớm ung thư buồng trứng, nội mạc tử cung |
|
330.000 |
27 |
Xét nghiệm PSA TOTAL |
Phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến |
660.000 |
|
28 |
Xét nghiệm AFP |
Phát hiện sớm ung thư gan, tinh hoàn |
330.000 |
|
29 |
Xét ghiệm CA 199 |
Phát hiện sớm ung thư tụy tạng, đường mật |
330.000 |
|
30 |
Xét nghiệm TG |
Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp |
330.000 |
|
|
Xét nghiệm SCC |
Phát hiện sớm ung thư vùng đầu, mặt, cổ, thực quản, vòm họng |
440.000 |
440.000 |
31 |
Xét nghiệm Cypra 21-1 |
Phát hiện sớm ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư bàng quang |
400.000 |
400.000 |
32 |
Xét nghiệm NSE |
Phát hiện sớm ung thư phổi tế bào nhỏ |
350.000 |
350.000 |
33 |
Phiến đồ tế bào âm đạo |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
|
250.000 |
34 |
Soi cổ tử cung |
Phát hiện nấm, viêm nhiễm, tạp khuẩn âm đạo, polyp tử cung, ung thư cổ tử cung |
|
250.000 |
35 |
Test HCG |
Chẩn đoán thai sớm |
|
110.000 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
||||
36 |
Chụp X-Quang kỹ thuật số tim phổi thẳng/ nghiêng |
Phát hiện sớm những bất thường ở tim, phổi |
320.000 |
320.000 |
37 |
Chụp X-Quang kỹ thuật số tuyến vú 2 bên |
Phát hiện sớm bệnh lý tuyến vú, khối u trong vú, sàng lọc ung thư vú |
|
600.000 |
38 |
Siêu âm vùng cổ |
Phát hiện sớm bệnh vùng cổ, tuyến giáp, khối u, hạch... |
220.000 |
220.000 |
39 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Chẩn đoán sớm khối u, bệnh lý khác của vú |
|
250.000 |
40 |
Siêu âm ổ bụng |
Phát hiện bệnh lý về gan, thận, tiền liệt tuyến (đối với nam), tử cung (đối với nữ)... |
150.000 |
150.000 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||||
41 |
Điện tâm đồ |
Phát hiện sớm các bệnh liên quan đến tim (loạn nhịp, thiếu máu co tim...) |
70.000 |
70.000 |
Tổng kết hồ sơ, kết luận và tư vấn sức khỏe |
Miễn phí |
Miễn phí |
||
Tổng giá trị gói khám (Nội soi gây mê) |
9.875.000 |
10.875.000 |
||
Tổng giá trị gói khám (Nội soi không gây mê) |
8.726.000 |
9.726.000 |
||
Lưu ý: Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai không chụp X-Quang |
ĐT: 024 6250 0707 - 0942 300 707 - 0941 920 707
Email: marketing@benhvienhungviet.vn
Thời gian làm việc:
Bệnh viện Ung Bướu Hưng Việt làm việc tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày lễ Tết).
- Buổi sáng: Từ 7g đến 12g
- Bác sĩ tư vấn trực tiếp: 0913 510 707 - 0948 510 707
- Đặt trước lịch khám: 024 6250 0707 - 0949 510 707
- Giải đáp các thông tin về bệnh viện và chỉ dẫn đường đi: 0949 510 707
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình