STT
|
Cơ sở Y tế
|
Hạng
|
Ghi chú
|
I.
Đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế
|
1
|
BV Nhân dân 115
|
Hạng 1
|
Số 2979/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
2
|
BV Nhân dân Gia Định
|
Hạng 1
|
Số 1894/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
3
|
BV Nguyễn Trãi
|
Hạng 1
|
Số 4045/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
4
|
BV Nguyễn Tri Phương
|
Hạng 1
|
số 1897/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
5
|
BV Cấp cứu Trưng Vương
|
Hạng 1
|
Số 2981/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
6
|
BV Tai Mũi Họng
|
Hạng 1
|
Số 2980/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
7
|
BV Mắt TPHCM
|
Hạng 1
|
Số 1895/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
8
|
BV Chấn thương chỉnh hình
|
Hạng 1
|
Số 2982/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
9
|
BV Bình Dân
|
Hạng 1
|
Số 4044/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
10
|
BV Răng Hàm Mặt
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
11
|
BV Bệnh Nhiệt đới
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
12
|
BV Từ Dũ
|
Hạng 1
|
Số 4042/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
13
|
BV Hùng Vương
|
Hạng 1
|
Số 2978/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
14
|
BV Nhi đồng 1
|
Hạng 1
|
Số 1892/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
15
|
BV Nhi đồng 2
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
16
|
BV Phạm Ngọc Thạch
|
Hạng 1
|
Số 1896/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
17
|
BV Ung Bướu
|
Hạng 1
|
Số 4043/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
18
|
Viện Tim thành phố Hồ Chí Minh
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
19
|
Viện Y dược học cổ truyền
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
20
|
BV Da Liễu
|
Hạng 1
|
Số 1898/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
21
|
BV Truyền máu huyết học
|
Hạng 1
|
Số 1893/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
22
|
BV Nhi đồng Thành phố
|
Hạng 1
|
Số 4731/QĐ-UBND ngày 04/10/2011
|
23
|
BVĐK Khu vực Củ Chi
|
Hạng 2
|
Số 1899/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
24
|
BVĐK Khu vực Hóc Môn
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
25
|
BVĐK Khu vực Thủ Đức
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
26
|
BV An Bình
|
Hạng 2
|
Số 2983/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
27
|
BVĐK Sài Gòn
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
28
|
BV Tâm Thần
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
29
|
BV Điều dưỡng – Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp
|
Hạng 2
|
Số 4046/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
30
|
BV Y học cổ truyền
|
Hạng 2
|
Số 2984/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
31
|
BV Nhân Ái
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
32
|
Khu Điều trị Phong
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
II. Trung tâm không giường bệnh
|
33
|
Trung tâm Y tế dự phòng Thành phố
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
34
|
Trung tâm Dinh dưỡng
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
35
|
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
36
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
37
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc – Mỹ phẩm – Thực phẩm
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
38
|
Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
39
|
Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe Lao động và Môi trường
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
40
|
Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
41
|
Trung tâm Pháp Y
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
42
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
43
|
Trung tâm Giám định Pháp Y Tâm thần
|
|
Chưa xếp hạng
|
44
|
Trung tâm Cấp cứu 115
|
|
Chưa xếp hạng
|
III. Bệnh viện quận, huyện
|
1
|
BV Quận 1
|
Hạng 3
|
Số 4051/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
2
|
BV Quận 2
|
Hạng 2
|
Số 4047/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
3
|
BV Quận 3
|
Hạng 3
|
Số 2985/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
4
|
BV Quận 4
|
Hạng 2
|
Số 1900/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
5
|
BV Quận 5
|
Hạng 3
|
Số 4052/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
6
|
BV Quận 6
|
Hạng 2
|
Số 4048/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
7
|
BV Quận 7
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
8
|
BV Quận 8
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
9
|
BV Quận 9
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
10
|
BV Quận 10
|
Hạng 3
|
Số 2986/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
11
|
BV Quận 11
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
12
|
BV Quận 12
|
Hạng 3
|
Số 1902/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
13
|
BV Quận Gò Vấp
|
Hạng 3
|
Số 4053/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
14
|
BV Quận Phú Nhuận
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
15
|
BV Quận Tân Bình
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
16
|
BV Quận Tân Phú
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
17
|
BV Quận Bình Thạnh
|
Hạng 2
|
Số 4049/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
18
|
BV Quận Bình Tân
|
Hạng 2
|
Số 1901/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
19
|
BV Quận Thủ Đức
|
Hạng 1
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
20
|
BV Huyện Củ Chi
|
Hạng 3
|
Số 1904/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
21
|
BV Huyện Bình Chánh
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
22
|
BV Huyện Nhà Bè
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
23
|
BV Huyện Cần Giờ
|
Hạng 3
|
Số 1903/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
IV. Trung tâm Y tế dự phòng quận, huyện
|
1
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 1
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
2
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 2
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
3
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 3
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
4
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 4
|
Hạng 2
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
5
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 5
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
6
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 6
|
Hạng 3
|
Số 2987/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
7
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 7
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
8
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 8
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
9
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 9
|
Hạng 3
|
Số 2988/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
10
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 10
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 11
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
12
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận 12
|
Hạng 3
|
Số 2989/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
13
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Gò Vấp
|
Hạng 2
|
Số 4050/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
14
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Phú Nhuận
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
15
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Bình Thạnh
|
Hạng 3
|
Số 4054/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
16
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Tân Bình
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
17
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Tân Phú
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
18
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Bình Tân
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
19
|
Trung tâm Y tế dự phòng Quận Thủ Đức
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
20
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Củ Chi
|
Hạng 3
|
Số 2990/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
21
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Hóc Môn
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
22
|
Trung tâm Y tế dự
phòng H. Bình Chánh
|
Hạng 3
|
Đã thông qua HĐ xếp hạng, chờ UBND/TP công nhận
|
23
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Nhà Bè
|
Hạng 3
|
Số 2991/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
24
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cần Giờ
|
Hạng 3
|
Số 2992/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|