-
Top 5 phòng khám nha khoa chất lượng tại TPHCM, bạn nên biết!
Câu hỏi
Nhờ AloBacsi tư vấn gấp giúp em 5 phòng khám răng chất lượng ở TPHCM. (Khang Nguyễn - khang…@...edu.vn)
Trả lời
Đầu tiên xin cảm ơn bạn đã tin tưởng vào đội ngũ tư vấn của AloBacsi.
Thắc mắc của Khang Nguyễn cũng nỗi lòng của nhiều bạn đọc khi muốn chăm sóc hàm răng khỏe mạnh nhưng lại không biết địa chỉ nào uy tín. Ngoài 2 bệnh viện lớn là BV Răng Hàm Mặt Trung ương và BV Răng Hàm Mặt TPHCM thì AloBacsi xin giới thiệu đến bạn top 5 phòng khám nha khoa chất lượng tại TPHCM.
Tuy nhiên, vì trong thông tin bạn không cung cấp tình trạng cụ thể, do đó nếu có xuất hiện các triệu chứng bất thường ở vùng răng hàm mặt, tốt nhất bạn nên đến 2 bệnh viện chuyên khoa AloBacsi đã cung cấp ở trên để tìm nguyên nhân và điều trị nhé!
Nha khoa 2000
Hệ thống phòng khám Nha Khoa 2000 được BS Võ Văn Tự Hiến sáng lập từ năm 1999. Ông đồng thời là Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc chuyên môn của Nha Khoa 2000.
BS Hiến là bác sĩ Việt Nam đầu tiên được đi tu nghiệp về cấy ghép Nha khoa tại Hoa Kỳ khóa 1995 - 1996. Ông cũng là vị trưởng khoa đầu tiên của Viện Răng Hàm Mặt Trung ương TPHCM và tiếp tục chức vụ này đến tháng 5/2011.
BS Hiến là chủ tịch Hiệp hội Nha khoa inplant TPHCM, với những kinh nghiệm trong 20 năm chuyên trị về kỹ thuật này, ông là một “mảnh ghép” giúp xây dựng ngành cấy ghép nha khoa Việt Nam.
Trong gần 20 năm hoạt động, đến nay Nha khoa 2000 là một trong những trung tâm đi đầu Việt Nam trong lĩnh vực cấy ghép implant, chỉnh hình răng và nha khoa thẩm mỹ, được thực hiện bởi những chuyên gia uy tín. Đây được đánh giá là một trong số ít trung tâm nha khoa tiên phong quy tụ những “tiêu chuẩn 5 sao” của một nha khoa đạt chuẩn và chi phí được nhiều người đánh giá ở mức bình dân.
Ngoài ra, phòng khám còn có sự hợp tác tốt với đội ngũ bác sĩ đang công tác tại BV Răng Hàm Mặt Trung Ương và BV Răng Hàm Mặt TPHCM và đội ngũ giáo sư và giảng viên của Trường Đại Học Y Dược TPHCM khoa Răng Hàm Mặt.
Tại Nha Khoa 2000 được trang bị hệ thống chụp phim hiện đại nhất với máy Planmeca (USA), các kỹ thuật viên X-Quang được đào tạo chính quy, có khả năng vận hành và sử dụng thành thạo phần mềm Planmeca Romexis All-in-one. Phần mềm với tính năng kết nối được tất cả thiết bị kỹ thuật số nha khoa, thiết bị hình ảnh 2D - 3D và giải pháp CAD/CAM.
Nha khoa 2000 cung cấp đầy đủ các loại hình dịch vụ nha khoa, từ phòng ngừa và điều trị đến dịch vụ thẩm mỹ nha khoa.
Cụ thể:
Về nha khoa tổng quát: Khám và tư vấn, cạo vôi, đánh bóng, trám răng - nội nha - nhổ răng, mão sứ - cầu răng, inlay - onlay, phục hình trên implant, phục hình tháo lắp, nha khoa phòng ngừa, nha khoa thẩm mỹ, tẩy trắng răng, mặt dán sứ veneers, laminate, trám thẩm mỹ
Chỉnh nha: Chỉnh nha phòng ngừa, chỉnh nha mắc cài kim loại, chỉnh nha mắc cái sứ thẩm mỹ, khí cụ duy trì.
Răng trẻ em: Khám và tư vấn, cạo vôi, đánh bóng, trám răng - nội nha - nhổ răng, trám bít hố rãnh phòng sâu răng, liệu pháp fluor phòng ngừa, chỉnh nha phòng ngừa.
Nha chu: Nạo túi, phẫu thuật lật vạt, phẫu thuật nướu thẩm mỹ, phẫu thuật ghép mô liên kết, phẫu thuật làm dài thân răng, phẫu thuật ghép xương nha chu.
Phẫu thuật răng miệng và cắm ghép implant: Thủ thuật đặt implant, ghép xương - nâng xoang kín, nâng xoang hở, tiểu phẫu răng khôn, phẫu thuật cắt chóp - nạo nang.
Chi phí điều trị tham khảo dành cho trẻ em (dưới 14 tuổi)
Mục điều trị |
Chi phí (Đồng) |
Khám tư vấn (trẻ trên 3 tuổi) |
Miễn phí |
Khám tư vấn và đánh giá nguy cơ sâu răng (trẻ từ 1 đến 3 tuổi) |
100.000 |
Trám răng |
250.000 - 400.000 |
Nội nha răng sữa |
500.000 - 700.000 |
Nội nha răng vĩnh viễn |
700.000 - 5.000.000 |
Cạo vôi |
200.000 - 400.000 |
Phục hình/ giữ chỗ |
600.000 - 1.800.000 |
Nhổ răng - tiểu phẫu răng sữa |
100.000 - 800.000 |
Chấn thương răng |
trên 2.000.000 |
Phòng ngừa sâu răng |
250.000 - 400.000 |
Chi phí điều trị tham khảo dành cho người lớn
Mục điều trị |
|
Chi phí (Đồng) |
Khám tư vấn |
|
Miễn phí |
Cạo vôi đánh bóng |
|
300.000 - 600.000 |
Nhổ răng |
|
300.000 - 700.000 |
Phẫu thuật nha chu |
|
500.000 - 3.000.000 |
Tiểu phẫu răng khôn |
|
1.000.000 - 2.500.000 |
Trám răng |
|
300.000 - 600.000 |
Nội Nha |
|
1.000.000 - 2.300.000 |
Phục hình cố định |
Mão |
2.700.000 - 5.500.000 |
|
Vencer |
7.500.000 |
Phục hình tháo lắp |
Toàn hàm |
4.600.000 - 9.000.000 |
|
Bán hàm |
1.000.000 - 7.500.000 |
|
Hàm khung |
Bán hàm + 3.600.000 |
Tẩy trắng |
|
1.200.000 - 3.000.000 |
- Cơ sở 1:
99 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q.1, TP.HCM
ĐT: 028 3925 5634 - 028 3925 2684
- Cơ sở 2:
502 Ngô Gia Tự, P.9, Q.5, TPHCM
ĐT: 028 3504 0421 - 028 3957 0304
- Cơ sở 3:
Trung tâm Implant, 125 Lê Thị Riêng, Q.1, TPHCM
ĐT: 028 3925 6501 - 028 3925 6502
Email: coso1@nhakhoa2000.net
Nha Khoa Lan Anh
Với 5 chính nhánh tại TPHCM, 40 năm qua Nha khoa Lan Anh luôn được nhiều người lựa chọn chỉnh sửa chuyên sâu về lĩnh vực răng giả - răng sứ và cấy ghép răng implant.
Được biết, đây cũng là nha khoa đầu tiên của Việt Nam cử kỹ thuật viên và bác Sĩ đi tu nghiệp tại nước ngoài từ rất sớm (1995) và được học hỏi, chuyển giao kỹ thuật trực tiếp từ các chuyên gia uy tín của nhiều tập đoàn nguyên vật liệu Labo nổi tiếng thế giới.
Bên cạnh đó, Nha khoa Lan còn ứng dụng đồng bộ các hệ thống kỹ thuật - công nghệ mới trong điều trị như hệ thống X.Quang Toàn Cảnh Kỹ Thuật Số Panorex, X.quang Minray,… cho hình ảnh rõ nét nhưng có liều lượng bức xạ thấp hơn từ 20- 30 lần so với máy chụp X.quang thông thường.
Cùng với đó là các vấn đề vô trùng cũng rất được coi trọng trong điều trị như máy ngâm khử trùng siêu âm, lò hấp vô trùng lập trình tự động Auto Clave - tiệt trùng bằng hơi nóng dưới áp suất cao trong hơn 1h, máy đóng gói vô trùng W&H (Mỹ), Tủ bảo quản vô trùng dụng cụ sau đóng gói dưới ánh sáng cực tím,…
Giá khi thăm khám và điều trị răng ở đây có nhiều mức khác nhau, tùy theo dịch vụ bạn chọn. Do đó, AloBacsi chỉ giới thiệu một số giá dịch vụ tại chi nhánh Phú Nhuận:
BẢNG GIÁ KHÁM, TƯ VẤN, CHỤP PHIM X-QUANG, CONEBEAM CT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
1 |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ tổng quát |
50.000/lượt khám |
2 |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên Implant |
200.000/lượt khám |
3 |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên chỉnh nha - niềng răng |
200.000/lượt khám |
4 |
Khám,
tư vấn bởi bác sĩ chuyên phục hình răng sứ thẩm mỹ: |
100.000/lượt
khám |
5 |
Chụp
phim x-quang quanh chóp kỹ thuật số: |
30.000/răng |
6 |
Chụp phim x-quang toàn cảnh kỹ thuật số: |
200.000/phim |
7 |
Chụp phim x-quang sọ nghiêng kỹ thuật số: |
200.000/phim |
8 |
Chụp phim x-quang kỹ thuật số 3D ba chiều Cone Beam CT Scanner: |
500.000/phim |
BẢNG GIÁ NHA KHOA TRẺ EM |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
1 |
Khám, tư vấn, hướng dẫn chăm sóc răng miệng cho trẻ em và phụ huynh: |
50.000/lần. |
2 |
Làm sạch, đánh bóng răng cho trẻ em (dưới 13 tuổi): |
200.000/lần. |
3 |
Bôi Fluoride dự phòng chống sâu răng: |
300.000/2 hàm. |
4 |
Trám bít hố rãnh dự phòng chống sâu răng bằng Sealant chuyên dụng: |
300.000/răng. |
5 |
Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu men răng (cấp độ 1): |
100.000-200.000/răng. |
6 |
Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu ngà răng (cấp độ 2): |
300.000-600.000/răng. |
7 |
Làm sạch, tạo hình và trám tủy răng sữa: |
1.000.000 – 3.000.000/răng. |
8 |
Sửa soạn, tạo hình và bọc mão kim loại làm sẵn cho răng sữa: |
2.000.000/răng. |
9 |
Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê bôi tại chỗ: |
100.000/răng. |
10 |
Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê tiêm gây tê tại chỗ: |
200.000 – 500.000/răng. |
11 |
Đặt bộ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc khi mất răng sữa sớm: |
3.000.000/răng. |
12 |
Điều trị chỉnh nha cho trẻ em ở độ tuổi răng hỗn hợp: |
10.000.000 – 15.000.000/tùy trường hợp. |
IMPLANT NOBEL BIOCARE (MỸ) – STRAUMANN (THỤY SĨ) |
|
Giai đoạn 1: Đặt Implant |
17.500.000đ/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
6.500.000đ/Abutment |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ) |
|
* Sứ kim loại Cr – Co |
3.500.000đ/răng |
* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita) |
6.000.000đ/răng |
* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita) |
7.000.000đ/răng |
* Sứ Enamic (Vita) |
8.000.000đ/răng |
IMPLANT MIS C1 (ĐỨC) – KONTACT (PHÁP) |
|
RĂNG CỬA: |
|
Giai đoạn 1: Đặt Implant |
15.000.000đ/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
4.500.000đ/Abutment |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ) |
|
* Sứ kim loại Cr – Co |
3.500.000đ/răng |
* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita) |
6.000.000đ/răng |
* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita) |
7.000.000đ/răng |
* Sứ Enamic (Vita) |
8.000.000đ/răng |
RĂNG TRONG: |
|
Giai đoạn 1: Đặt Implant |
13.000.000đ/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
4.500.000đ/Abutment |
* Sứ kim loại Cr – Co |
3.500.000đ/răng |
* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita) |
6.000.000đ/răng |
* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita) |
7.000.000đ/răng |
* Sứ Enamic (Vita) |
8.000.000đ/răng |
IMPLANT ALL ON 4 |
|
|
|
Đặt 4 implant Nobel hoặc Straumann |
70.000.000đ |
|
|
Gắn 4 Multiunit Abutment |
40.000.000đ |
Thanh bar titanium CAD/CAM |
26.000.000đ |
Phục hình trên implant All on 4 (chọn 1 trong các loại răng) |
|
* 12 răng nhựa Acrylic trên thanh bar |
6.000.000đ |
* 12 răng Composite trên thanh bar |
12.000.000đ |
* 12 răng sứ kim loại Cr-Co trên thanh bar |
42.000.000đ |
GHÉP XƯƠNG |
|
Ghép xương nhân tạo và màng collagen |
6.000.000 đ/đơn vị |
Nâng xoang kín |
6.000.000 đ/Implant |
Nâng xoang hở một bên |
16.000.000đ -> 25.000.000đ |
Chi nhánh 292 Q.
Phú Nhuận
292 Huỳnh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhuận, TPHCM
ĐT: 028 38 442 838
Chi nhánh 288 Q.
Phú Nhuận
ĐT: 288/1 Huỳnh Văn Bánh, Q.Phú Nhuận, TPHCM
ĐT: 028 39 918 854
Chi nhánh Nam Long,
Phú Mỹ Hưng, Q.7
130 Hà Huy Tập, Nam Long 1, Phú Mỹ Hưng, Q.7, TPHCM
ĐT 028 541 116 16
Chi nhánh Garden,
Phú Mỹ Hưng, Q.7
149 Tôn Dật Tiên, Khu Kênh Đào, Phú Mỹ Hưng, Q.7, TPHCM
ĐT: 028 54 121 314
Chi nhánh Sala Q.2
61 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Sala, Q.2, TP HCM
ĐT: 028 3636 1133 - 028 3636 1144
Website: https://nhakhoalananh.com/
Nha khoa Minh Khai
Trung tâm Nha Khoa Minh Khai được thành lập vào tháng 6/2001 dưới sự điều hành và huấn luyện của Dr. Philippe Guettier cùng sự hỗ trợ của các chuyên gia người Pháp và các đồng sự cao cấp đến từ Mỹ và Thụy Sĩ. Qua gần 20 năm hoạt động và phát triển, Nha Khoa Minh Khai đã điều trị hàng chục ngàn ca chỉnh nha, phục hình răng hô, móm, hở lợi, tẩy trắng răng, cắm ghép răng implant, điều trị viêm nướu, nha chu, răng sâu, nha khoa thẩm mỹ…
Nha khoa Minh Khai cung cấp nhiều dịch vụ như: chỉnh nha, niềng răng, tẩy trắng răng, răng sứ thẩm mỹ, cấy ghép Implant, chữa tủy, đau răng, nội nha, hôi miệng, cao vôi răng,…
Về chi phí còn tùy thuộc vào nhu cầu của bạn. Chẳng hạn như phí lấy cao răng bằng sóng siêu âm và đánh bóng răng từ 400.000 - 800.000 đồng, tẩy trắng răng tại phòng khám với công nghệ WhiteSmile với thời gian 1-2 giờ có giá 3.500.000 đồng, tẩy trắng răng tại nhà bằng khay tẩy trắng giá 2.000.000 đồng, trám răng từ 400.000 - 800.000 đồng, niềng răng mắc cài: từ 40 triệu 55 triệu đồng, bọc răng sứ thường 1,8 triệu đồng, răng sứ bán quý hoặc răng toàn sứ 6 triệu đồng…
Ngoài ra, bạn đến trung tâm Nha khoa Minh Khai sẽ được tư vấn hoàn toàn miễn phí về tình trạng sức khỏe răng miệng, phân tích quy trình, hiệu quả và chi phí của từng giải pháp để quý khách có thể lên dự toán về chi phí điều trị hợp lý nhất.
Nha khoa Minh Khai còn phục vụ miễn phí các dịch vụ trong phòng chờ như cà phê, wifi, TV…
199 Nguyễn Thị Minh
Khai, Q.1, TPHCM
ĐT: 1900 63 33 90 - 0902 66 10 19
Email: contact@nhakhoaminhkhai.com
Thời gian làm việc: từ thứ 2 - thứ 7, sáng từ 8g30 - 12g00, chiều và tối từ
13g30 - 20g30
Nha khoa Việt Pháp
Hơn 10 năm qua, Nha khoa Việt Pháp luôn nhận được sự tín nhiệm, đánh giá tốt của nhiều người bởi hầu hết bác sỹ đang công tác tại Nha khoa Việt Pháp đều từng tu nghiệp ở nước ngoài trở về và đã có thời gian dài hoạt động trong lĩnh vực thẩm mỹ - điều trị răng hàm mặt, điển hình như BS Dương Thuỳ Hương, BS Bùi Thạnh Trị, BS Nguyễn Thế Anh…
Hiện, Nha khoa Việt Pháp có nhiều dịch vụ, ứng dụng những phương pháp nha khoa tân tiến như cấy ghép Implant, bọc răng sứ sinh học, tẩy trắng Laser hay niềng răng không mắc cài…
I. Khám |
Đơn vị tính (vnđ) |
Khám và tư vấn |
Miễn phí |
Chụp phim toàn cảnh panorex - sọ nghiên cephalo (niềng răng chỉnh nha) |
100.000/phim |
Nha chu |
|
Cạo vôi răng + đánh bóng răng |
150.000 - 300.000/2 hàm |
Nạo túi (nha chu viêm) |
50.000 - 200.000/ 1 túi |
Cắt nướu tạo hình |
1.000.000/ răng |
Ghép nướu |
2.000.000đ/ răng |
Nhổ răng |
|
Răng sữa tê bôi |
50.000 / răng |
Răng sữa tê chích |
80.000 - 100.000 / răng |
Răng lung lay |
100.000 - 250.000 / răng |
Răng một chân |
200.000 - 400.000 / răng |
Răng cối nhỏ |
200.000 - 400.000 / răng |
Răng cối lớn |
250.000 - 500.000 / răng |
Tiểu phẫu |
|
Răng khôn hàm trên |
500.000 - 1.500.000 / răng |
Răng khôn hàm dưới |
600.000 - 2.000.000 / răng |
Cắt nạo chóp |
1.000.000 - 2.000.0000 / răng |
Chữa tủy - nội nha |
|
Răng 1 chân |
500.000 - 600.000 / răng |
Răng 2 chân |
600.000 - 800.000 / răng |
Răng 3 chân |
800.000 - 1.000.000 / răng |
Chữa tủy lại |
+ 100.000 - 200.000 / răng |
Lấy tủy buồng |
100.000 / răng |
Lấy tủy răng sữa |
500.000 - 1.000.000 / răng |
Đóng pin |
500.000 - 1.000.000 / răng |
Trám răng |
|
Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ |
150.000 - 200.000/ răng |
Trám răng thẩm mỹ xoang lớn, xoang ii |
250.000 - 400.000 / răng |
Đắp mặt răng |
200.000 - 400.000/ răng |
Trám răng sữa |
80.000 - 150.000/ răng |
Phục hình (răng giả) |
|
1. Cố định |
|
Răng sứ |
1.100.000/ răng |
Răng sứ hợp kim titan |
2.000.000/ răng |
Răng sứ không kim loại cercon |
4.500.000/ răng |
Răng sứ không kim loại cercon ht |
5.000.000/ răng |
2. Bán cố định |
|
Attachmen đơn |
2.500.000/ răng |
Attachmen đôi |
3.500.000/ răng |
3. Tháo lắp |
|
Khung hợp kim cr-co |
2.000.000/ khung |
Khung hợp kim vadium |
2.500.000/ khung |
Khung hợp kim titan |
4.500.000/ khung |
Hàm cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) |
4.000.000/ hàm |
Nền hàm gia cố lưới |
2.000.000/ hàm |
Đệm hàm mềm |
4.000.000/ hàm |
Răng tháo lắp việt nam |
300.000/ răng |
Răng tháo lắp ngoại justi |
400.000/ răng |
Răng excellent |
500.000/ răng |
Răng composite |
500.000/ răng |
Răng sứ |
600.000/ răng |
Nền hàm nhựa mềm (chưa tính răng) |
2.500.000/ hàm |
Hàm nhựa mềm 1 răng |
2.000.000/ hàm |
Móc nhựa mềm trong suốt |
700.000/ móc |
Hàn hàm nhựa toàn phần gãy |
1.000.000 / hàm |
Gắn lại phục hình cũ bằng cement |
200.000/ răng |
Chỉnh nha |
|
Ốc nông rộng |
5.000.000 - 10.000.000 |
Mắc cài inox thường |
28.000.000 / 2 hàm |
Mắc cài tự đóng (inox) đơn giản (damon, speed) |
35.000.000 / 2 hàm |
Mắc cài tự đóng (inox) smartclip |
36.000.000 / 2 hàm |
Mắc cài sứ đơn giản |
34.000.000 / 2 hàm |
Mắc cài tự đóng sứ trắng ortho clear |
50.000.000 / 2 hàm |
Mắc cài tự đóng sứ trắng smart clip |
52.000.000 / 2 hàm |
Invisalign |
70.000.000 - 120.000.000 |
Mắc cài mặt trong đơn giản |
90.000.000 - 120.000.000 |
Mắc cài mặt trong từ trung bình đến phức tạp |
120.000.000 - 140.000.000 |
Niềng răng 3D clear dưới 6 tháng |
16.000.000 |
Niềng răng 3D clear 6 tháng đến 1 năm |
30.000.000 |
Niềng răng 3D clear 1 năm đến 1,5 năm |
44.000.000 |
Niềng răng 3D clear 1,5 đến 2 năm |
58.000.000 |
Niềng răng 3D clear trên 2 năm |
72.000.000 |
Nha khoa Việt Pháp
367- 367A Phan Đình Phùng, P15, Q. Phú
Nhuận, TPHCM
ĐT: 028 62920685 - 0912 341023
Website: http://nhakhoavietphap.org/
Nha Khoa Vạn Hạnh
Hệ thống Phòng khám Nha Khoa Vạn Hạnh là các cơ sở điều trị chuyên khoa trực thuộc BVĐK Vạn Hạnh nên có ưu thế trong việc kết hợp với các chuyên khoa khác (như Phẫu thuật thẩm mỹ, hồi sức, chẩn đoán hình ảnh...).
Mỗi cơ sở của phòng khám Nha Khoa Vạn Hạnh được đầu tư hàng chục đơn vị ghế máy Nha Khoa, có thể khám và điều trị các bệnh về Răng - Hàm - Mặt với kỹ thuật cao như: phẫu thuật tạo hình, răng, miệng, cấy ghép răng, cùng với đó là các phương tiện kỹ thuật hiện đại như: máy X-quang kỹ thuật số có thể chụp phim X-quang cho biết kết quả tức thì với lượng tia X cực thấp; máy Laser phẫu thuật thẩm mỹ; Camera nội soi miệng, Laser phát hiện sâu răng...
Dịch vụ |
Giá |
Khám, tư vấn, chụp X quang kỹ thuật số |
Miễn phí khám và tư vấn khi điều trị theo kế hoạch của BS. - Chụp phim kỹ thuật số: 30.000/ 1 phim. - Chụp phim Panorex : 200.000/ 1 phim |
Nha chu - Cắn khớp
|
Cạo vôi - Đánh bóng: 250.000-300.000 đồng Trường hợp nhiều vôi : 500.000 - 1.000.000 đồng Thổi vết dính bằng Airflow/ Đánh bóng: 100.000-150.000/ lần. Nạo túi nha chu: 150.000 đồng / răng. Nẹp răng: 1.000.000 đồng Ghép xương: 5.000.000 đồng / đơn vị Mài điều chỉnh khớp cắn: 100.000 - 150.000 đồng Máng nhai: 5.000.000 đồng |
Trám răng
|
Trám bít hố rãnh: Răng sữa: 200.000-300.000 đồng / răng Răng vĩnh viễn: 300-400.000 đồng / răng Trám composite: 300.000-500.000 đồng/ răng tùy theo loại. Đắp mặt composite: 600.000 -800.000 đồng/ răng Trám amalgam: 300.000-500.000 đồng/ răng Nếu răng bể lớn phải đặt pin, chốt: 200.000 đồng/ pin, chốt |
Điều trị tủy
|
Răng sữa: 700.000-1.000.000 đồng/răng Răng trước (cửa, nanh ): 900.000-1.000.000 đồng/ răng Răng cối nhỏ: 1.100.000-1.200.000 đồng/ răng Răng cối lớn 1.300.000- 1.600.000 đồng/ răng Điều trị tủy lại: tối thiểu thêm 300.000 đồng/ răng. Chốt sợi : 700.000 đồng/ chốt. |
Nhổ răng
|
Răng sữa (bôi tê): 70.000 đồng/ răng Răng sữa (chích tê): 150.000 đồng/ răng. Răng vĩnh viễn: 350.000-700.000 đồng/ răng. Răng vĩnh viễn (khó): 800.000-1.200.000 đồng/răng Răng khôn: 1.200.000-2.500.000 đồng/ răng Phẫu thuật răng khó, răng khôn lệch, cắt chóp: 3.000.000 đồng - 6.000.000 đồng/ răng Các phẫu thuật khác, laser…tùy theo trường hợp sẽ được tư vấn riêng. |
Phục hình tháo lắp
|
Hàm khung kim loại: 4.000.000 đồng/ khung. Răng tháo lắp: - Răng Justy: 400.000 đồng/ răng - Răng Excellent : 500.000 đồng/ răng - Răng Composite: 600.000 đồng/ răng - Răng sứ tháo lắp: 800.000 đồng/ răng Nền nhựa dẻo: - Một bên 2.000.000 đồng /nền - Hai bên 4.000.000 đồng / nền Toàn hàm: - Excellent : 7.000.000 đồng / hàm. - Composite: 10.000.000 đồng / hàm. Toàn hàm sứ: 14.000.000 đồng / hàm. Toàn hàm khó: tùy trường hợp. |
Phục hình cố định
|
Sứ có sườn kim loại Cr-Co-Niken : 1.500.000 đồng/ răng. Sứ có sườn bằng Titan : 2.800.000 đồng / răng Toàn sứ (sứ thẩm mỹ cao) - E-max, Zirconia: 4.500.000 đồng / răng - Cercon: 5.000.000 đồng / răng - Veneer, Inlay, Onlay toàn sứ: 5.000.000 đồng / răng Sứ quý kim (sườn bằng hợp kim vàng): tùy thời điểm Tái tạo cùi răng bằng kim loại - Ni-Cr: 300.000 đồng / cùi - Titan: 600.000 đồng / cùi Mão, Inlay, Onlay Ni-Cr-Co: 1.200.000 đồng/ răng. Mão, Inlay, Onlay Titan: 2.400.000 đồng / răng. |
Chỉnh nha (Niềng răng)
|
A- Mắc cài thường: * Kim loại cổ điển: 28 triệu đồng * Sứ cổ điển: 32 triệu đồng B- Mắc cài tự đóng: *Kim loại: 32 triệu đồng *Sứ: 38 triệu đồng C-INVISALIGN (chỉnh nha không cần mang mắc cài): * Giá tiền VND tương đương 2500- 3000-4500 USD. Ngoài ra, những trường hợp sử dụng khí cụ tháo lắp sẽ có giá riêng tùy trường hợp. |
Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp trong bài viết top 5 phòng khám nha khoa chất lượng tại TPHCM sẽ hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn nơi khám và điều trị cho mình.
Trân trọng!
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình