Hotline 24/7
08983-08983

Top 5 phòng khám nha khoa chất lượng tại TPHCM, bạn nên biết!

Câu hỏi

Nhờ AloBacsi tư vấn gấp giúp em 5 phòng khám răng chất lượng ở TPHCM. (Khang Nguyễn - khang…@...edu.vn)

Trả lời
Ảnh minh họa - Nguồn Internet

Bạn thân mến,

Đầu tiên xin cảm ơn bạn đã tin tưởng vào đội ngũ tư vấn của AloBacsi.

Thắc mắc của Khang Nguyễn cũng nỗi lòng của nhiều bạn đọc khi muốn chăm sóc hàm răng khỏe mạnh nhưng lại không biết địa chỉ nào uy tín. Ngoài 2 bệnh viện lớn là BV Răng Hàm Mặt Trung ương và BV Răng Hàm Mặt TPHCM thì AloBacsi xin giới thiệu đến bạn top 5 phòng khám nha khoa chất lượng tại TPHCM.

Tuy nhiên, vì trong thông tin bạn không cung cấp tình trạng cụ thể, do đó nếu có xuất hiện các triệu chứng bất thường ở vùng răng hàm mặt, tốt nhất bạn nên đến 2 bệnh viện chuyên khoa AloBacsi đã cung cấp ở trên để tìm nguyên nhân và điều trị nhé!

Nha khoa 2000

Hệ thống phòng khám Nha Khoa 2000 được BS Võ Văn Tự Hiến sáng lập từ năm 1999. Ông đồng thời là Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc chuyên môn của Nha Khoa 2000.

BS Hiến là bác sĩ Việt Nam đầu tiên được đi tu nghiệp về cấy ghép Nha khoa tại Hoa Kỳ khóa 1995 - 1996. Ông cũng là vị trưởng khoa đầu tiên của Viện Răng Hàm Mặt Trung ương TPHCM và tiếp tục chức vụ này đến tháng 5/2011.

BS Hiến là chủ tịch Hiệp hội Nha khoa inplant TPHCM, với những kinh nghiệm trong 20 năm chuyên trị về kỹ thuật này, ông là một “mảnh ghép” giúp xây dựng ngành cấy ghép nha khoa Việt Nam.

Trong gần 20 năm hoạt động, đến nay Nha khoa 2000 là một trong những trung tâm đi đầu Việt Nam trong lĩnh vực cấy ghép implant, chỉnh hình răng và nha khoa thẩm mỹ, được thực hiện bởi những chuyên gia uy tín. Đây được đánh giá là một trong số ít trung tâm nha khoa tiên phong quy tụ những “tiêu chuẩn 5 sao” của một nha khoa đạt chuẩn và chi phí được nhiều người đánh giá ở mức bình dân.

Ngoài ra, phòng khám còn có sự hợp tác tốt với đội ngũ bác sĩ đang công tác tại BV Răng Hàm Mặt Trung Ương và BV Răng Hàm Mặt TPHCM và đội ngũ giáo sư và giảng viên của Trường Đại Học Y Dược TPHCM khoa Răng Hàm Mặt.

Tại Nha Khoa 2000 được trang bị hệ thống chụp phim hiện đại nhất với máy Planmeca (USA), các kỹ thuật viên X-Quang được đào tạo chính quy, có khả năng vận hành và sử dụng thành thạo phần mềm Planmeca Romexis All-in-one. Phần mềm với tính năng kết nối được tất cả thiết bị kỹ thuật số nha khoa, thiết bị hình ảnh 2D - 3D và giải pháp CAD/CAM.

Nha khoa 2000 cung cấp đầy đủ các loại hình dịch vụ nha khoa, từ phòng ngừa và điều trị đến dịch vụ thẩm mỹ nha khoa.

Cụ thể:

Về nha khoa tổng quát: Khám và tư vấn, cạo vôi, đánh bóng, trám răng - nội nha - nhổ răng, mão sứ - cầu răng, inlay - onlay, phục hình trên implant, phục hình tháo lắp, nha khoa phòng ngừa, nha khoa thẩm mỹ, tẩy trắng răng, mặt dán sứ veneers, laminate, trám thẩm mỹ

Chỉnh nha: Chỉnh nha phòng ngừa, chỉnh nha mắc cài kim loại, chỉnh nha mắc cái sứ thẩm mỹ, khí cụ duy trì.

Răng trẻ em: Khám và tư vấn, cạo vôi, đánh bóng, trám răng - nội nha - nhổ răng, trám bít hố rãnh phòng sâu răng, liệu pháp fluor phòng ngừa, chỉnh nha phòng ngừa.

Nha chu: Nạo túi, phẫu thuật lật vạt, phẫu thuật nướu thẩm mỹ, phẫu thuật ghép mô liên kết, phẫu thuật làm dài thân răng, phẫu thuật ghép xương nha chu.

Phẫu thuật răng miệng và cắm ghép implant: Thủ thuật đặt implant, ghép xương - nâng xoang kín, nâng xoang hở, tiểu phẫu răng khôn, phẫu thuật cắt chóp - nạo nang.

Chi phí điều trị tham khảo dành cho trẻ em (dưới 14 tuổi)

 

 Mục điều trị

 Chi phí (Đồng)

 Khám tư vấn (trẻ trên 3 tuổi)

 Miễn phí

 Khám tư vấn và đánh giá nguy cơ sâu răng (trẻ từ 1 đến 3 tuổi)

 100.000

 Trám răng

 250.000 - 400.000

 Nội nha răng sữa

 500.000 - 700.000

 Nội nha răng vĩnh viễn

 700.000 - 5.000.000

 Cạo vôi

 200.000 - 400.000

 Phục hình/ giữ chỗ

 600.000 - 1.800.000

 Nhổ răng - tiểu phẫu răng sữa

 100.000 - 800.000

 Chấn thương răng

 trên 2.000.000

 Phòng ngừa sâu răng

 250.000 - 400.000

 

Chi phí điều trị tham khảo dành cho người lớn

 

 Mục điều trị

 

 Chi phí (Đồng)

 Khám tư vấn

 

 Miễn phí

 Cạo vôi đánh bóng

 

 300.000 - 600.000

 Nhổ răng

 

 300.000 - 700.000

 Phẫu thuật nha chu

 

 500.000 - 3.000.000

 Tiểu phẫu răng khôn

 

 1.000.000 - 2.500.000

 Trám răng

 

 300.000 - 600.000

 Nội Nha

 

 1.000.000 - 2.300.000

 Phục hình cố định

 Mão

2.700.000 - 5.500.000

 

 Vencer

 7.500.000

 Phục hình tháo lắp

Toàn hàm

4.600.000 - 9.000.000

 

 Bán hàm

1.000.000 - 7.500.000

 

 Hàm khung

  Bán hàm + 3.600.000

 Tẩy trắng

 

 1.200.000 - 3.000.000


- Cơ sở 1:
99 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q.1, TP.HCM
ĐT: 028 3925 5634 - 028 3925 2684

- Cơ sở 2:
502 Ngô Gia Tự, P.9, Q.5, TPHCM
ĐT: 028 3504 0421 - 028 3957 0304

- Cơ sở 3:

Trung tâm Implant, 125 Lê Thị Riêng, Q.1, TPHCM
ĐT: 028 3925 6501 - 028 3925 6502
Email: coso1@nhakhoa2000.net

Nha Khoa Lan Anh

Với 5 chính nhánh tại TPHCM, 40 năm qua Nha khoa Lan Anh luôn được nhiều người lựa chọn chỉnh sửa chuyên sâu về lĩnh vực răng giả - răng sứ và cấy ghép răng implant.

Được biết, đây cũng là nha khoa đầu tiên của Việt Nam cử kỹ thuật viên và bác Sĩ đi tu nghiệp tại nước ngoài từ rất sớm (1995) và được học hỏi, chuyển giao kỹ thuật trực tiếp từ các chuyên gia uy tín của nhiều tập đoàn nguyên vật liệu Labo nổi tiếng thế giới.

Bên cạnh đó, Nha khoa Lan còn ứng dụng đồng bộ các hệ thống kỹ thuật - công nghệ mới trong điều trị như hệ thống X.Quang Toàn Cảnh Kỹ Thuật Số Panorex, X.quang Minray,… cho hình ảnh rõ nét nhưng có liều lượng bức xạ thấp hơn từ 20- 30 lần so với máy chụp X.quang thông thường.

Cùng với đó là các vấn đề vô trùng cũng rất được coi trọng trong điều trị như máy ngâm khử trùng siêu âm, lò hấp vô trùng lập trình tự động Auto Clave - tiệt trùng bằng hơi nóng dưới áp suất cao trong hơn 1h, máy đóng gói vô trùng W&H (Mỹ), Tủ bảo quản vô trùng dụng cụ sau đóng gói dưới ánh sáng cực tím,…

Giá khi thăm khám và điều trị răng ở đây có nhiều mức khác nhau, tùy theo dịch vụ bạn chọn. Do đó, AloBacsi chỉ giới thiệu một số giá dịch vụ tại chi nhánh Phú Nhuận:

BẢNG GIÁ KHÁM, TƯ VẤN, CHỤP PHIM X-QUANG, CONEBEAM CT

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Khám, tư vấn bởi bác sĩ tổng quát

50.000/lượt khám

2

Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên Implant

200.000/lượt khám

3

Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên chỉnh nha - niềng răng

200.000/lượt khám

4

Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên phục hình răng sứ thẩm mỹ:
* Mô phỏng kết quả chỉnh nha trên máy vi tính bằng phần mềm Invisalign

100.000/lượt khám
200.000/lần

5

Chụp phim x-quang quanh chóp kỹ thuật số:
* Mô phỏng kết quả làm răng sứ trên mẫu hàm (wax up)

30.000/răng
50.000/răng

6

Chụp phim x-quang toàn cảnh kỹ thuật số:

200.000/phim

7

Chụp phim x-quang sọ nghiêng kỹ thuật số:

200.000/phim

8

Chụp phim x-quang kỹ thuật số 3D ba chiều Cone Beam CT Scanner:

500.000/phim

 

BẢNG GIÁ NHA KHOA TRẺ EM

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Khám, tư vấn, hướng dẫn chăm sóc răng miệng cho trẻ em và phụ huynh:

50.000/lần.

2

Làm sạch, đánh bóng răng cho trẻ em (dưới 13 tuổi):

200.000/lần.

3

Bôi Fluoride dự phòng chống sâu răng:

300.000/2 hàm.

4

Trám bít hố rãnh dự phòng chống sâu răng bằng Sealant chuyên dụng:

300.000/răng.

5

Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu men răng (cấp độ 1):

100.000-200.000/răng.

6

Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu ngà răng (cấp độ 2):

300.000-600.000/răng.

7

Làm sạch, tạo hình và trám tủy răng sữa:

1.000.000 – 3.000.000/răng.

8

Sửa soạn, tạo hình và bọc mão kim loại làm sẵn cho răng sữa:

2.000.000/răng.

9

Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê bôi tại chỗ:

100.000/răng.

10

Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê tiêm gây tê tại chỗ:

200.000 – 500.000/răng.

11

Đặt bộ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc khi mất răng sữa sớm:

3.000.000/răng.

12

Điều trị chỉnh nha cho trẻ em ở độ tuổi răng hỗn hợp:

10.000.000 – 15.000.000/tùy trường hợp.

 

IMPLANT NOBEL BIOCARE (MỸ) – STRAUMANN (THỤY SĨ)

Giai đoạn 1: Đặt Implant

17.500.000đ/Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium

6.500.000đ/Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

3.500.000đ/răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

6.000.000đ/răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

7.000.000đ/răng

* Sứ Enamic (Vita)

8.000.000đ/răng

IMPLANT MIS C1 (ĐỨC) – KONTACT (PHÁP)

RĂNG CỬA:

Giai đoạn 1: Đặt Implant

15.000.000đ/Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium

4.500.000đ/Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

3.500.000đ/răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

6.000.000đ/răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

7.000.000đ/răng

* Sứ Enamic (Vita)

8.000.000đ/răng

RĂNG TRONG:

Giai đoạn 1: Đặt Implant

13.000.000đ/Implant

Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium

4.500.000đ/Abutment

RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ)

* Sứ kim loại Cr – Co

3.500.000đ/răng

* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita)

6.000.000đ/răng

* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita)

7.000.000đ/răng

* Sứ Enamic (Vita)

8.000.000đ/răng

IMPLANT ALL ON 4

  • GIAI ĐOẠN 1

Đặt 4 implant Nobel hoặc Straumann

70.000.000đ

  • GIAI ĐOẠN 2

Gắn 4 Multiunit Abutment

40.000.000đ

Thanh bar titanium CAD/CAM

26.000.000đ

Phục hình trên implant All on 4 (chọn 1 trong các loại răng)

* 12 răng nhựa Acrylic trên thanh bar

6.000.000đ

* 12 răng Composite trên thanh bar

12.000.000đ

* 12 răng sứ kim loại Cr-Co trên thanh bar

42.000.000đ

GHÉP XƯƠNG

Ghép xương nhân tạo và màng collagen

6.000.000 đ/đơn vị

Nâng xoang kín

6.000.000 đ/Implant

Nâng xoang hở một bên

16.000.000đ -> 25.000.000đ

 

Chi nhánh 292 Q. Phú Nhuận
292 Huỳnh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhuận, TPHCM
ĐT: 028 38 442 838

Chi nhánh 288 Q. Phú Nhuận
ĐT: 288/1 Huỳnh Văn Bánh, Q.Phú Nhuận, TPHCM
ĐT: 028 39 918 854

Chi nhánh Nam Long, Phú Mỹ Hưng, Q.7
130 Hà Huy Tập, Nam Long 1, Phú Mỹ Hưng, Q.7, TPHCM
ĐT 028 541 116 16

Chi nhánh Garden, Phú Mỹ Hưng, Q.7
149 Tôn Dật Tiên, Khu Kênh Đào, Phú Mỹ Hưng, Q.7, TPHCM
ĐT: 028 54 121 314

Chi nhánh Sala Q.2
61 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Sala, Q.2, TP HCM
ĐT: 028 3636 1133 - 028 3636 1144

Website: https://nhakhoalananh.com/

Nha khoa Minh Khai

Trung tâm Nha Khoa Minh Khai được thành lập vào tháng 6/2001 dưới sự điều hành và huấn luyện của Dr. Philippe Guettier cùng sự hỗ trợ của các chuyên gia người Pháp và các đồng sự cao cấp đến từ Mỹ và Thụy Sĩ. Qua gần 20 năm hoạt động và phát triển, Nha Khoa Minh Khai đã điều trị hàng chục ngàn ca chỉnh nha, phục hình răng hô, móm, hở lợi, tẩy trắng răng, cắm ghép răng implant, điều trị viêm nướu, nha chu, răng sâu, nha khoa thẩm mỹ…

Nha khoa Minh Khai cung cấp nhiều dịch vụ như: chỉnh nha, niềng răng, tẩy trắng răng, răng sứ thẩm mỹ, cấy ghép Implant, chữa tủy, đau răng, nội nha, hôi miệng, cao vôi răng,…

Về chi phí còn tùy thuộc vào nhu cầu của bạn. Chẳng hạn như phí lấy cao răng bằng sóng siêu âm và đánh bóng răng từ 400.000 - 800.000 đồng, tẩy trắng răng tại phòng khám với công nghệ WhiteSmile với thời gian 1-2 giờ có giá 3.500.000 đồng, tẩy trắng răng tại nhà bằng khay tẩy trắng giá 2.000.000 đồng, trám răng từ 400.000 - 800.000 đồng, niềng răng mắc cài: từ 40 triệu 55 triệu đồng, bọc răng sứ thường 1,8 triệu đồng, răng sứ bán quý hoặc răng toàn sứ 6 triệu đồng…

Ngoài ra, bạn đến trung tâm Nha khoa Minh Khai sẽ được tư vấn hoàn toàn miễn phí về tình trạng sức khỏe răng miệng, phân tích quy trình, hiệu quả và chi phí của từng giải pháp để quý khách có thể lên dự toán về chi phí điều trị hợp lý nhất.

Nha khoa Minh Khai còn phục vụ miễn phí các dịch vụ trong phòng chờ như cà phê, wifi, TV…

199 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TPHCM
ĐT: 1900 63 33 90 - 0902 66 10 19
Email: contact@nhakhoaminhkhai.com
Thời gian làm việc: từ thứ 2 - thứ 7, sáng từ 8g30 - 12g00, chiều và tối từ 13g30 - 20g30

Nha khoa Việt Pháp

Hơn 10 năm qua, Nha khoa Việt Pháp luôn nhận được sự tín nhiệm, đánh giá tốt của nhiều người bởi hầu hết bác sỹ đang công tác tại Nha khoa Việt Pháp đều từng tu nghiệp ở nước ngoài trở về và đã có thời gian dài hoạt động trong lĩnh vực thẩm mỹ - điều trị răng hàm mặt, điển hình như BS Dương Thuỳ Hương, BS Bùi Thạnh Trị, BS Nguyễn Thế Anh…

Hiện, Nha khoa Việt Pháp có nhiều dịch vụ, ứng dụng những phương pháp nha khoa tân tiến như cấy ghép Implant, bọc răng sứ sinh học, tẩy trắng Laser hay niềng răng không mắc cài…

I. Khám

Đơn vị tính (vnđ)

Khám và tư vấn

Miễn phí

Chụp phim toàn cảnh panorex - sọ nghiên cephalo (niềng răng chỉnh nha)

100.000/phim

Nha chu

Cạo vôi răng + đánh bóng răng

150.000 - 300.000/2 hàm

Nạo túi (nha chu viêm)

50.000 - 200.000/ 1 túi

Cắt nướu tạo hình

1.000.000/ răng

Ghép nướu

2.000.000đ/ răng

Nhổ răng

Răng sữa tê bôi

50.000 / răng

Răng sữa tê chích

80.000 - 100.000 / răng

Răng lung lay

100.000 - 250.000 / răng

Răng một chân

200.000 - 400.000 / răng

Răng cối nhỏ

200.000 - 400.000 / răng

Răng cối lớn

250.000 - 500.000 / răng

Tiểu phẫu

Răng khôn hàm trên

500.000 - 1.500.000 / răng

Răng khôn hàm dưới

600.000 - 2.000.000 / răng

Cắt nạo chóp

1.000.000 - 2.000.0000 / răng

Chữa tủy - nội nha

Răng 1 chân

500.000 - 600.000 / răng

Răng 2 chân

600.000 - 800.000 / răng

Răng 3 chân

800.000 - 1.000.000 / răng

Chữa tủy lại

+ 100.000 - 200.000 / răng

Lấy tủy buồng

100.000 / răng

Lấy tủy răng sữa

500.000 - 1.000.000 / răng

Đóng pin

500.000 - 1.000.000 / răng

Trám răng

Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ

150.000 - 200.000/ răng

Trám răng thẩm mỹ xoang lớn, xoang ii

250.000 - 400.000 / răng

Đắp mặt răng

200.000 - 400.000/ răng

Trám răng sữa

80.000 - 150.000/ răng

Phục hình (răng giả)

1. Cố định

Răng sứ

1.100.000/ răng

Răng sứ hợp kim titan

2.000.000/ răng

Răng sứ không kim loại cercon

4.500.000/ răng

Răng sứ không kim loại cercon ht

5.000.000/ răng

2. Bán cố định

Attachmen đơn

2.500.000/ răng

Attachmen đôi

3.500.000/ răng

3. Tháo lắp

Khung hợp kim cr-co

2.000.000/ khung

Khung hợp kim vadium

2.500.000/ khung

Khung hợp kim titan

4.500.000/ khung

Hàm cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm)

4.000.000/ hàm

Nền hàm gia cố lưới

2.000.000/ hàm

Đệm hàm mềm

4.000.000/ hàm

Răng tháo lắp việt nam

300.000/ răng

Răng tháo lắp ngoại justi

400.000/ răng

Răng excellent

500.000/ răng

Răng composite

500.000/ răng 

Răng sứ

600.000/ răng 

Nền hàm nhựa mềm (chưa tính răng)

2.500.000/ hàm

Hàm nhựa mềm 1 răng

2.000.000/ hàm

Móc nhựa mềm trong suốt

700.000/ móc

Hàn hàm nhựa toàn phần gãy

1.000.000 / hàm

Gắn lại phục hình cũ bằng cement

200.000/ răng

Chỉnh nha

Ốc nông rộng

5.000.000 - 10.000.000

Mắc cài inox thường

28.000.000 / 2 hàm

Mắc cài tự đóng (inox) đơn giản (damon, speed)

35.000.000 / 2 hàm

Mắc cài tự đóng (inox) smartclip

36.000.000 / 2 hàm

Mắc cài sứ đơn giản

34.000.000 / 2 hàm

Mắc cài tự đóng sứ trắng ortho clear

50.000.000 / 2 hàm

Mắc cài tự đóng sứ trắng smart clip

52.000.000 / 2 hàm

Invisalign

70.000.000 - 120.000.000

Mắc cài mặt trong đơn giản

90.000.000 - 120.000.000

Mắc cài mặt trong từ trung bình đến phức tạp

120.000.000 - 140.000.000

Niềng răng 3D clear dưới 6 tháng

16.000.000

Niềng răng 3D clear 6 tháng đến 1 năm

30.000.000

Niềng răng 3D clear 1 năm đến 1,5 năm

44.000.000

Niềng răng 3D clear 1,5 đến 2 năm

58.000.000

Niềng răng 3D clear trên 2 năm

72.000.000

 

Nha khoa Việt Pháp
 367- 367A Phan Đình Phùng, P15, Q. Phú Nhuận, TPHCM
ĐT: 028 62920685 - 0912 341023
Website: http://nhakhoavietphap.org/

Nha Khoa Vạn Hạnh

Hệ thống Phòng khám Nha Khoa Vạn Hạnh là các cơ sở điều trị chuyên khoa trực thuộc BVĐK Vạn Hạnh nên có ưu thế trong việc kết hợp với các chuyên khoa khác (như Phẫu thuật thẩm mỹ, hồi sức, chẩn đoán hình ảnh...).

Mỗi cơ sở của phòng khám Nha Khoa Vạn Hạnh được đầu tư hàng chục đơn vị ghế máy Nha Khoa, có thể khám và điều trị các bệnh về Răng - Hàm - Mặt với kỹ thuật cao như: phẫu thuật tạo hình, răng, miệng, cấy ghép răng, cùng với đó là các phương tiện kỹ thuật hiện đại như: máy X-quang kỹ thuật số có thể chụp phim X-quang cho biết kết quả tức thì với lượng tia X cực thấp; máy Laser phẫu thuật thẩm mỹ; Camera nội soi miệng, Laser phát hiện sâu răng...

Dịch vụ

Giá

Khám, tư vấn, chụp X quang kỹ thuật số

Miễn phí khám và tư vấn khi điều trị theo kế hoạch của BS.

- Chụp phim kỹ thuật số: 30.000/ 1 phim.

- Chụp phim Panorex : 200.000/ 1 phim

Nha chu - Cắn khớp

 

 

Cạo vôi - Đánh bóng: 250.000-300.000 đồng

Trường hợp nhiều vôi : 500.000 - 1.000.000 đồng

Thổi vết dính bằng Airflow/ Đánh bóng: 100.000-150.000/ lần.

Nạo túi nha chu: 150.000 đồng / răng.

Nẹp răng: 1.000.000 đồng

 Ghép xương: 5.000.000 đồng / đơn vị

 Mài điều chỉnh khớp cắn: 100.000 - 150.000 đồng

Máng nhai: 5.000.000 đồng

Trám răng

 

   

 

Trám bít hố rãnh:

Răng sữa: 200.000-300.000 đồng / răng

Răng vĩnh viễn: 300-400.000 đồng / răng

Trám composite: 300.000-500.000 đồng/ răng tùy theo loại.

Đắp mặt composite: 600.000 -800.000 đồng/ răng

Trám amalgam: 300.000-500.000 đồng/ răng

Nếu răng bể lớn phải đặt pin, chốt: 200.000 đồng/ pin, chốt

Điều trị tủy

 

   

 

Răng sữa: 700.000-1.000.000 đồng/răng

Răng trước (cửa, nanh ): 900.000-1.000.000 đồng/ răng

Răng cối nhỏ: 1.100.000-1.200.000 đồng/ răng

Răng cối lớn 1.300.000- 1.600.000 đồng/ răng

Điều trị tủy lại: tối thiểu thêm 300.000 đồng/ răng.

Chốt sợi : 700.000 đồng/ chốt.

Nhổ răng

 

   

 

Răng sữa (bôi tê): 70.000 đồng/ răng

Răng sữa (chích tê): 150.000 đồng/ răng.

Răng vĩnh viễn: 350.000-700.000 đồng/ răng.

Răng vĩnh viễn (khó): 800.000-1.200.000 đồng/răng

 Răng khôn: 1.200.000-2.500.000 đồng/ răng

Phẫu thuật răng khó, răng khôn lệch, cắt chóp: 3.000.000 đồng - 6.000.000 đồng/ răng

Các phẫu thuật khác, laser…tùy theo trường hợp sẽ được tư vấn riêng.

Phục hình tháo lắp

 

 

Hàm khung kim loại: 4.000.000 đồng/ khung.

 Răng tháo lắp:

- Răng Justy: 400.000 đồng/ răng

- Răng Excellent : 500.000 đồng/ răng

- Răng Composite: 600.000 đồng/ răng

- Răng sứ tháo lắp: 800.000 đồng/ răng

 Nền nhựa dẻo:

- Một bên 2.000.000 đồng /nền

- Hai bên 4.000.000 đồng / nền

 Toàn hàm:

 - Excellent : 7.000.000 đồng / hàm.

 - Composite: 10.000.000 đồng / hàm.

 Toàn hàm sứ: 14.000.000 đồng / hàm.

 Toàn hàm khó: tùy trường hợp.

Phục hình cố định

 

Sứ có sườn kim loại Cr-Co-Niken : 1.500.000 đồng/ răng.

 Sứ có sườn bằng Titan : 2.800.000 đồng / răng

Toàn sứ (sứ thẩm mỹ cao)

- E-max, Zirconia: 4.500.000 đồng / răng

- Cercon: 5.000.000 đồng / răng

- Veneer, Inlay, Onlay toàn sứ: 5.000.000 đồng / răng

Sứ quý kim (sườn bằng hợp kim vàng): tùy thời điểm

Tái tạo cùi răng bằng kim loại

- Ni-Cr: 300.000 đồng / cùi

- Titan: 600.000 đồng / cùi

Mão, Inlay, Onlay Ni-Cr-Co: 1.200.000 đồng/ răng.

Mão, Inlay, Onlay Titan: 2.400.000 đồng / răng.

Chỉnh nha (Niềng răng)

 

A- Mắc cài thường:

* Kim loại cổ điển: 28 triệu đồng

* Sứ cổ điển: 32 triệu đồng

B- Mắc cài tự đóng:

*Kim loại: 32 triệu đồng

*Sứ: 38 triệu đồng

C-INVISALIGN (chỉnh nha không cần mang mắc cài):

* Giá tiền VND tương đương  2500- 3000-4500 USD.

Ngoài ra, những trường hợp sử dụng khí cụ tháo lắp sẽ có giá riêng tùy trường hợp.

 

Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp trong bài viết top 5 phòng khám nha khoa chất lượng tại TPHCM sẽ hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn nơi khám và điều trị cho mình.

Trân trọng!

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X