-
Nhờ AloBacsi cung cấp bảng giá của BV Phụ sản MêKông?
Câu hỏi
Tôi muốn đến BV Phụ sản MêKông để khám và điều trị nhưng chưa biết giá cả ở đây thế nào so với những chỗ khác. Vậy tôi có thể nhờ AloBacsi cung cấp giúp tôi bảng giá chi tiết các dịch vụ của bệnh viện được không? Cảm ơn vì BS đã giành thời gian giải đáp. (Minh Vân - Bạn đọc hỏi qua Fanpage AloBacsi - Hỏi bác sĩ trả lời)
Trả lời
Đầu tiên xin cảm ơn bạn đã tin tưởng vào đội ngũ tư vấn của AloBacsi. Về vấn đề bạn hỏi, chúng tôi xin cung cấp một vài thông tin, hy vọng sẽ hữu ích với bạn.
BV Phụ sản MêKông là bệnh viện chuyên khoa sâu về Sản - Phụ khoa và Nhi sơ sinh. Hiện, bệnh viện có 110 giường bệnh và 50 nôi, Khoa Khám bệnh, Khoa Cấp cứu, Khoa Sanh, Khoa Sơ sinh, Khoa Hiếm muộn và hỗ trợ sinh sản, Đơn vị sàn chậu, Khoa Xét nghiệm, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Gây mê hồi sức được đầu tư trang bị hiện đại.
Theo tìm hiểu của chúng tôi, bảng giá của BV Phụ sản MêKông như sau:
Stt |
Khám bệnh |
Giá (đồng) |
I. KHÁM BỆNH |
||
1 |
Khám Sản, Phụ khoa |
|
|
+ Trong giờ hành chính |
150.000 |
|
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật |
200.000 |
2 |
Khám Sản, Phụ khoa (VIP) |
500.000 |
3 |
Khám Nhi |
|
|
+ Trong giờ hành chính |
120.000 |
|
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật |
150.000 |
4 |
Khám nhũ |
180.000 |
5 |
Khám Nội khoa (tại PK) |
120.000 |
|
Khám Nội khoa (tại giường) |
150.000 |
6 |
Khám Cấp cứu, khám nhập viện |
250.000 |
7 |
Khám Vô sinh |
200.000 |
8 |
Khám sàn chậu |
150.000 |
9 |
Khám đánh giá chức năng sàn chậu |
200.000 |
10 |
Khám yêu cầu bác sĩ không có lịch khám |
|
|
+ Khám thường |
200.000 |
|
+ Khám VIP |
500.000 |
II. CẬN LÂM SÀNG |
||
1 |
Siêu âm sản, phụ khoa (Trắng đen) |
180.000 |
2 |
Siêu âm sản, phụ khoa (Doppler) |
250.000 |
3 |
Siêu âm đo độ mờ da gáy |
230.000 |
4 |
Siêu âm 3D |
350.000 |
5 |
Siêu âm 4D hình thái học thai nhi |
400.000 |
6 |
Siêu âm Nhũ |
230.000 |
7 |
Pap mear |
160.000 |
8 |
Paps brush |
210.000 |
9 |
Pap Liqui - Prep |
400.000 |
10 |
Pap's Thinprep |
600.000 |
11 |
Soi cổ tử cung |
350.000 |
12 |
FNA |
350.000 |
13 |
Soi tươi, soi nhuộm |
110.000 |
14 |
X quang phổi ngực (trẻ em ) |
120.000 |
15 |
X quang phổi ngực (người lớn) |
140.000 |
16 |
X quang bụng |
120.000 |
17 |
Kích quang chậu |
400.000 |
18 |
HSG |
700.000 |
19 |
Đo điện tim |
80.000 |
III. ĐIỀU TRỊ |
||
1 |
Chấm dứt thai lưu bằng thuốc |
1.100.000 |
2 |
Phá thai nội khoa |
1.700.000 |
3 |
Đặt que cấy Implanon |
3.200.000 |
4 |
Nạo sinh thiết từng phần (tê) |
1.200.000 |
5 |
Nạo sinh thiết từng phần (mê) |
1.500.000 |
6 |
Bấm sinh thiết |
350.000 |
7 |
Đốt điện cổ tử cung |
350.000 |
8 |
Đặt vòng dây |
460.000 |
9 |
Lấy vòng dây |
230.000 |
10 |
Lấy vòng khó (vòng mất dây - vòng kín) (tê) |
1.800.000 |
11 |
Lấy vòng khó (vòng mất dây, vòng kín) (mê) |
2.100.000 |
12 |
Nạo - hút thai (tê) |
1.200.000 |
13 |
Nạo - hút thai (mê) |
1.500.000 |
14 |
Rạch Kyst Bartholin (Tê) |
1.400.000 |
15 |
Rạch Kyst Bartholin (mê) |
1.800.000 |
16 |
Stresstest |
500.000 |
17 |
Non stresstest |
300.000 |
18 |
Sanh thường |
3.500.000 |
19 |
Sanh thường có vết mổ cũ |
4.100.000 |
20 |
Sửa thành sau âm đạo sau sanh |
3.000.000 |
21 |
Gây tê ngoài màng cứng |
1.700.000 |
22 |
Mổ lấy thai |
6.000.000 |
23 |
Mổ lấy thai VMC lần 1 |
7.000.000 |
24 |
Mổ lấy thai VMC lần 2 |
7.400.000 |
25 |
Mổ lấy thai VMC lần 3 |
7.800.000 |
26 |
Mổ lấy thai nhau tiền đạo |
8.700.000 |
27 |
Giảm đau sau mổ |
1.700.000 |
28 |
Nội soi bóc nhân xơ tử cung |
8.100.000-10.400.000 |
29 |
Nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
11.000.000 |
30 |
Nội soi bảo tồn vòi tử cung/ thai ngoài tử cung |
8.700.000 |
31 |
Nội soi cắt vòi tử cung 1 bên |
6.600.000 |
32 |
Nội soi cắt vòi tử cung 2 bên |
6.900.000 |
33 |
Nội soi bóc u buồng trứng 1 bên |
7.500.000-8.100.000 |
34 |
Nội soi bóc u buồng trứng 2 bên |
8.700.000-9.200.000 |
35 |
Nội soi chẩn đoán vô sinh |
7.500.000 |
36 |
Cắt tử cung hoàn toàn |
9.200.000 |
37 |
Cắt tử cung ngả âm đạo, sửa hội âm |
9.200.000 |
38 |
Bóc u buồng trứng 1 bên |
5.500.000-6.000.000 |
39 |
Bóc u buồng trứng 2 bên |
7.500.000-8.100.000 |
40 |
Bóc nhân xơ tử cung |
6.500.000-7.000.000 |
41 |
Gắp thai > 20 tuần |
4.600.000 |
42 |
Sửa thành sau âm đạo |
3.500.000 |
43 |
Sửa thành trước âm đạo |
4.100.000 |
44 |
Sửa thành trước và sau âm đạo |
6.400.000 |
45 |
Khâu hở eo tử cung |
3.500.000 |
46 |
Khoét chóp cổ tử cung |
3.500.000 |
BV
Phụ sản MêKông
243-243A-243B Hoàng Văn Thụ, P.1, Q.Tân Bình, TPHCM
Tổng đài tư vấn khách hàng: 19006113 (bấm phím 0)
Tổng đài đặt lịch hẹn khám: 19006113 (bấm phím 1)
Trân trọng!
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình