Hotline 24/7
08983-08983

Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic: Thời gian làm việc và bảng giá 2018

Câu hỏi

Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic do bác sĩ Phan Thanh Hải sáng lập, đến nay có gần 20 hoạt động, phát triển hệ thống Medic trên toàn quốc. Thế mạnh của trung tâm là chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm.

Trả lời

Lịch sử hình thành và phát triển Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic




Bác sĩ Phan Thanh Hải - Người sáng lập Trung Tâm Y Khoa Medic


Trung Tâm Y Khoa Medic là một trong những cơ sở y tế uy tín chuyên về chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm tại TPHCM. Hiện nay, Medic có chức năng khám và điều trị bệnh đa khoa bao gồm: Nội tổng quát, Cơ xương khớp, Mắt, Tai mũi họng, Tiêu hóa, Nhi, Thần kinh, Phụ khoa, Da liễu, Tim mạch, Nội tiết…

Trung Tâm Chẩn đoán Y Khoa Medic do bác sĩ Phan Thanh Hải (tốt nghiệp Bác sĩ Y Khoa tại Đại học Y Khoa Sài Gòn năm 1974, nội trú Bệnh viện Bình Dân, tu nghiệp tại Pháp - Đức, chuyên khoa về Ung Bướu - Chẩn đoán hình ảnh) sáng lập và điều hành từ năm 1990.

Trong gần 20, bác sĩ Phan Thanh Hải đã phát triển hệ thống Medic trên toàn quốc, từ Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, đến Cần Thơ, Đồng Tháp, Kiên Giang, Lào và Campuchia. Hiện tại, Medic đầu tư Bệnh viện Medic tại khu Y Tế Kỹ Thuật Cao Bình Tân để trở thành bệnh viện đào tạo sau đại học liên kết với Đại học Y Khoa nước ngoài.

Kinh nghiệm khám ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic


Quy trình khám bệnh tại Trung tâm Y khoa Medic

Khám bệnh tổng quát


Bệnh nhân khám lần đầu

Bệnh nhân tái khám

Bước 1: Nhận phiếu ghi danh khám bệnh điền đầy đủ thông tin

 

Bước 2: Nộp phiếu ghi danh tại các quầy thu phí để đóng phí và in phiếu khám bệnh  (Lầu 1 D)

 

Bước 3: Khám bệnh tại các phòng khám chuyên khoa (Lầu 2, 3, 4)

 

Bước 4: Khám xong, trở ra đóng chi phí các xét nghiệm, siêu âm, chụp hình,… (nếu có) tại các quầy thu phí ở lầu 1-2-3-4

 

Bước 5: Đi làm các xét nghiệm, chụp hình, siêu âm…

 

Bước 6: Mang các kết quả xét nghiệm, chụp hình, siêu âm,… quay lại phòng khám chuyên khoa.

Bước 1: Đóng phí tái khám tại một trong các quầy thu phí (Lầu 1 -2-3-4)

 

Bước 2: Tái khám tại các phòng khám chuyên khoa (Lầu 2, 3, 4)

 

 

Khám bệnh chuyên khoa

Bệnh nhân khám lần đầu

Bệnh nhân tái khám

Bước 1: Nhận phiếu ghi danh khám bệnh điền đầy đủ thông tin

 

Bước 2: Nộp phiếu ghi danh để nhận số thứ tự tại lầu 1 D

 

Bước 3: Khám bệnh tại phòng khám tổng quát ghi trên số thứ tự (lầu 1)

 

Bước 4: Khám xong, trở ra đóng tiền khám, chi phí các xét nghiệm, siêu âm, chụp hình,… tại các quầy thu phí ở lầu 1-2-3-4

 

Bước 5: Đi làm các xét nghiệm, chụp hình, siêu âm…

 

Bước 6: Mang các kết quả xét nghiệm, chụp hình, siêu âm, kết quả khám các chuyên khoa khác… quay lại phòng khám đầu tiên (lầu 1)

Bước 1: Đóng phí tái khám tại các quầy thu phí

 

Bước 2: Lấy số thứ tự tại bàn hướng dẫn, lầu 1 D

 

Bước 3: Khám bệnh tại phòng khám ghi trên số thứ tự

 



Cách đặt lịch khám ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic




Để không mất thời gian chờ, bạn có thể đăng ký khám bệnh trước tại Medic (kèm theo các yêu cầu riêng, chuyên khoa, xét nghiệm,…) TẠI ĐÂY, điền đầy đủ thông tin trong mẫu lấy hẹn trực tuyến (kể cả ngày giờ muốn khám) và gởi đi. Nhân viên Medic sẽ sớm liên lạc xác nhận hẹn giờ lại với bạn.

Theo lịch bạn đến Medic, liên hệ phòng Hành chính, lầu 1 để lấy phiếu hẹn rồi đến phòng khám bệnh theo hướng dẫn.

Ngoài ra, tại Medic còn cung cấp dịch vụ đăng ký đích danh bác sĩ trực tiếp khám bệnh cho mình, trong đó có bác sĩ giám đốc Phan Thanh Hải, bạn có thể gửi email đăng kí khám bệnh qua email: ttmedic@hcm.vnn.vn với đầy đủ các thông số: họ và tên, địa chỉ, năm sinh, số điện thoại cần liên lạc, ngày giờ muốn khám bệnh, yêu cầu Bác sĩ nào khám. Hoặc điền mẫu đăng ký khám trước TẠI ĐÂY. Sau đó, trung tâm sẽ sắp xếp lịch khám bệnh và sẽ hồi âm lại sớm nhằm cung cấp chính xác ngày, giờ khám bệnh cho bạn.

Trung tâm y khoa Medic - Hòa Hảo có nhận thanh toán BHYT?


Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic chỉ tiếp nhận thanh toán bảo hiểm y tế khi bệnh nhân được chuyển tuyến đến từ các nơi đăng ký ban đầu. Nghĩa là người bệnh phải có giấy chuyển viện, đề rõ nơi tới là Trung tâm Y khoa Medic, bạn nhé,

Trung tâm Y khoa Medic Hòa Hảo có xuất hóa đơn tài chính màu đỏ và xuất lệnh nghỉ làm việc như một đơn vị y tế.

Bảng giá và chi phí khám tại Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic



Dịch Vụ

Khoa

Đơn Giá

Đơn Giá Nhanh

Chụp bao rễ thần kinh (BS cho giá)

ANGIO



Thay Băng (Angio)

ANGIO

45,000

45,000

Chuyển Chuyên Khoa Niệu

ANGIO

50,000

50,000

Dịch Tiếng Anh (Angio)

ANGIO

50,000

50,000

Chuyển Chuyên Khoa Khám Giảm Đau

ANGIO

50,000

50,000

Tán Sỏi Ngoài Cơ Thể BS

ANGIO

100,000

100,000

Truyền dịch

ANGIO

100,000

100,000

Khám Giảm Đau

ANGIO

100,000

100,000

Tái khám CK Niệu Khoa

ANGIO

100,000

100,000

Khám chuyên khoa Niệu

ANGIO

150,000

150,000

Truyền Dịch Loại 2

ANGIO

200,000

200,000

Chọc Dò Dịch Khớp

ANGIO

200,000

200,000

Chọc Dò Màng Bụng

ANGIO

200,000

200,000

Thực quản CQ Video

ANGIO

200,000

200,000

Chọc dò tuỷ sống

ANGIO

200,000

200,000

Tiêm Giảm Đau (Tr.P)

ANGIO

200,000

200,000

Chọc Dò Màng Phổi

ANGIO

200,000

200,000

Chăm Sóc Bệnh Nhân Tại Nhà Riêng

ANGIO

200,000

200,000

Niệu Dòng Đồ

ANGIO

250,000

250,000

DSA (can thiệp)

ANGIO

300,000

300,000

Siêu âm (TRUS) Phụ Khoa

ANGIO

400,000

400,000

Siêu Âm 4 Chiều TRUS (Niệu)

ANGIO

400,000

400,000

Sinh Thiết Nội Mạc Tử Cung

ANGIO

500,000

500,000

Chụp HSG – Video

ANGIO

500,000

500,000

Nội Soi Bọng Đái nữ

ANGIO

500,000

500,000

Tiêm Giảm Đau (AI)

ANGIO

600,000

600,000

Nội Soi Bọng Đái nam

ANGIO

600,000

600,000

Nội soi bọng đái ống mềm

ANGIO

700,000

700,000

UPR gây mê

ANGIO

700,000

700,000

Chụp Bể Thận _ Niệu Quản Xuôi Dòng (PUD)

ANGIO

700,000

700,000

Tiêm Cản Quang Khoang Dưới Nhện

ANGIO

800,000

800,000

Nong niệu đạo có C_ ARM

ANGIO

800,000

800,000

Đo Áp Lực Đồ Bóng Đái 3 Kênh

ANGIO

800,000

800,000

Nong Niệu Đạo C ARM

ANGIO

800,000

800,000

Plastic Stent

ANGIO

800,000

800,000

Phlebography (chụp Tĩnh Mạch )

ANGIO

1,000,000

1,000,000

Truyền thuốc qua PICC

ANGIO

1,000,000

1,000,000

ERCP

ANGIO

1,000,000

1,000,000

Gắp sỏi bọng đái đơn giản

ANGIO

1,000,000

1,000,000

Đốt nhiệt cao tầng (Làm HITT)

ANGIO

1,000,000

1,000,000

PC (1.000.000)

ANGIO

1,000,000

1,000,000

Dẫn Lưu Màng Bụng/ Màng Phổi Liên Tục

ANGIO

1,200,000

1,200,000

Đặt JJ niệu quản 1 bên

ANGIO

1,200,000

1,200,000

Tháo Buồng Tiêm T

ANGIO

1,200,000

1,200,000

Đặt JJ niệu quản 1 bên (có tiền mê, nong)

ANGIO

1,200,000

1,200,000

Mở thận ra da

ANGIO

1,400,000

1,400,000

Đặt Port-a-cath Epidural (Không Tính Phí Port)

ANGIO

1,400,000

1,400,000

Chọc hút nang thận

ANGIO

1,500,000

1,500,000

PC mê loại 2

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Double J (Điều Trị Bướu)

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Tắc TM Thừng tinh

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Nội soi dạ dày có gây mê

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Sinh Thiết Thận

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Chọc hút nang

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Dẫn lưu màng phổi (MonoJ)

ANGIO

1,500,000

1,500,000

Cắt Da Qui Đầu (Cắt Phimosis)

ANGIO

1,600,000

1,600,000

Đẩy sỏi(Flush sỏi)

ANGIO

1,800,000

1,800,000

Chích Botox

ANGIO

2,000,000

2,000,000

Kỹ thuật nong thực quản

ANGIO

2,000,000

2,000,000

Bơm tắc mạch bạch huyết 1 bên

ANGIO

2,000,000

2,000,000

Bóp sỏi qua nội soi

ANGIO

2,000,000

2,000,000

Sinh thiết Xương (spine biopsy)

ANGIO

2,000,000

2,000,000

Đặt JJ niệu quản 2 bên

ANGIO

2,200,000

2,200,000

Sinh Thiết Tiền Liệt Tuyến

ANGIO

2,500,000

2,500,000

Đặt JJ xuôi dòng 1 bên

ANGIO

2,500,000

2,500,000

Nội soi đại tràng có gây mê

ANGIO

2,500,000

2,500,000

ERCP (chẩn đoán)

ANGIO

3,000,000

3,000,000

Soi niệu quản 1 bên

ANGIO

3,000,000

3,000,000

Tán sỏi ngoài cơ thể

ANGIO

3,000,000

3,000,000

Sinh thiết tiền liết tuyến(10-12 mẫu)

ANGIO

3,500,000

3,500,000

Combo Nội Soi dạ Dày + Nội Soi Đại Tràng Mê

ANGIO

3,500,000

3,500,000

Chụp mạch máu (DSA)

ANGIO

3,500,000

3,500,000

Soi Đại Tràng Gây Mê + Cắt Đốt Nội Soi

ANGIO

3,500,000

3,500,000

Laser Nội Mạch

ANGIO

6,000,000

6,000,000

PICC Người Lớn

ANGIO

6,000,000

6,000,000

ERCP + ES- Tán lấy sỏi

ANGIO

6,000,000

6,000,000

Tán sỏi nội soi

ANGIO

6,000,000

6,000,000

Tán Sỏi Thận Qua Da (Lần 3)

ANGIO

6,000,000

6,000,000

Tắc động mạch tử cung (UAE)

ANGIO

6,500,000

6,500,000

Đặt Stent Niệu Quản (Kim Loại)

ANGIO

7,000,000

7,000,000

Tán sỏi Niệu + Laser

ANGIO

7,000,000

7,000,000

Tán Sỏi Thận Qua Da (Lần 2)

ANGIO

9,000,000

9,000,000

PICC Nhũ Nhi

ANGIO

10,000,000

10,000,000

Tán Sỏi Thận Qua Da (Lần 1)

ANGIO

12,000,000

12,000,000

Đốt laser tiền liệt tuyến(PVP)

ANGIO

30,000,000

30,000,000

TK CK Rối loạn giấc ngủ

Chuyên khoa

100,000

100,000

Tái khám chuyên khoa ngoại

Chuyên khoa

100,000

100,000

Tái Khám chuyên khoa thận (nội)

Chuyên khoa

100,000

100,000

Tái khám tuyến giáp

Chuyên khoa

100,000

100,000

TK CK Nội Tiết

Chuyên khoa

100,000

100,000

Tái khám CK loãng xương

Chuyên khoa

100,000

100,000

Tái khám CK mạch máu

Chuyên khoa

100,000

100,000

Tái khám CK sức khoẻ tâm thần

Chuyên khoa

100,000

100,000

Khám tuyến giáp

Chuyên khoa

150,000

150,000

khám chuyên khoa mạch máu

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám CK Nội Tiết

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám CK loãng xương

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám CK sức khoẻ tâm thần

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám Pháp Y

Chuyên khoa

150,000

150,000

CK Rối loạn giấc ngủ

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám chuyên khoa ngoại

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám chuyên khoa thận (nội)

Chuyên khoa

150,000

150,000

Khám CK loãng xương

Chuyên khoa

150,000

150,000

FNA

Chuyên khoa

300,000

300,000

Tái khám CK Cột sống

CK Cột sống

100,000

100,000

Khám Cột sống

CK Cột sống

150,000

150,000

Chuyển Chuyên Khoa Da Liễu

CK Da liễu

50,000

50,000

Tái khám CK Da Liễu

CK Da liễu

100,000

100,000

Khám chuyên khoa ngoài da

CK Da liễu

150,000

150,000

Khám CK dị ứng

CK Dị ứng

150,000

150,000

Chuyển Chuyên Khoa Gan

CK GAN

50,000

50,000

Kỹ thuật soi góc tiền phòng

CK Mắt

40,000

40,000

Thông lệ Đạo

CK Mắt

50,000

50,000

Lấy sạn vôi

CK Mắt

50,000

50,000

Lấy dị vật giác mạc

CK Mắt

50,000

50,000

Chuyển Chuyên Khoa Mắt

CK Mắt

50,000

50,000

Tái khám CK Mắt

CK Mắt

100,000

100,000

Khám Chuyên Khoa Mắt

CK Mắt

150,000

150,000

Chấp lẹo

CK Mắt

150,000

150,000

Chụp Hình Màu Đáy Mắt (FO)

CK Mắt

250,000

250,000

Angio Retine Fluoro

CK Mắt

300,000

300,000

Khí phế dung

CK Nhi

20,000

20,000

Chuyển Chuyên Khoa Nhi

CK Nhi

50,000

50,000

Tái khám chuyên khoa nhi

CK Nhi

100,000

100,000

Khám chuyên khoa Nhi

CK Nhi

150,000

150,000

Chuyển Chuyên Khoa Nhũ

CK Nhũ

50,000

50,000

Tái khám CK Nhũ Khoa

CK Nhũ

100,000

100,000

Khám nhũ khoa

CK Nhũ

150,000

150,000

Giải phẫu bệnh

CK Niệu

100,000

100,000

Biopsy   ( 1 Mẫu )

CK Niệu

100,000

100,000

Xẻ nang niệu quản

CK Niệu

1,200,000

1,200,000

Tán Sỏi Nq Nội Thành + Xẻ Trần Nq (+01jjnq)

CK Niệu

1,200,000

1,200,000

Điều trị bướu bàng quang bằng Laser

CK Niệu

1,500,000

1,500,000

Soi Niệu Quản

CK Niệu

3,000,000

3,000,000

Chọc dò dịch màng phổi

CK Phổi

200,000

200,000

NS phế quản không thủ thuật chẩn đoán

CK Phổi

500,000

500,000

NS phế quản có thủ thuật chẩn đoán

CK Phổi

500,000

500,000

Chuyển Chuyên Khoa Phụ Khoa

CK Phụ khoa

50,000

50,000

Tái khám CK Phụ Khoa

CK Phụ khoa

100,000

100,000

Khám phụ khoa

CK Phụ khoa

150,000

150,000

Xoắn Pôlip

CK Phụ khoa

200,000

200,000

Nạo kênh cổ tử cung

CK Phụ khoa

200,000

200,000

Nội soi cổ tử cung

CK Phụ khoa

200,000

200,000

Nạo lòng cổ tử cung

CK Phụ khoa

200,000

200,000

Sinh thiết cổ tử cung

CK Phụ khoa

200,000

200,000

Cellprep

CK Phụ khoa

400,000

400,000

Đốt cổ tử cung

CK Phụ khoa

500,000

500,000

Nhổ răng sữa

CK Răng

30,000

30,000

Nhổ răng vĩnh viễn – một chân

CK Răng

40,000

40,000

Vá hàm

CK Răng

50,000

50,000

Tháp gỡ PHCĐ (1 trụ)

CK Răng

50,000

50,000

Nhổ răng vĩnh viễn – nhiều chân

CK Răng

50,000

50,000

Nhổ răng khôn

CK Răng

60,000

60,000

Cầu răng tạm (1 cầu)

CK Răng

60,000

60,000

Trám răng bằng Amalgam (Xoang I)

CK Răng

70,000

70,000

Trám bằng Glass lonomer

CK Răng

70,000

70,000

Điều chỉnh và gắng lại PHCĐ

CK Răng

80,000

80,000

Trám răng bằng Amalgam (Xoang II)

CK Răng

80,000

80,000

Tái tạo cùi răng bằng Amalgam

CK Răng

80,000

80,000

Đệm hàm từng phần

CK Răng

80,000

80,000

Phục hình tháo lắp 1 răng (từ 6 răng)

CK Răng

100,000

100,000

Chỉnh Nha

CK Răng

100,000

100,000

Chữa tủy răng 1 chân

CK Răng

100,000

100,000

Lấy cao răng

CK Răng

100,000

100,000

Đắp cổ chân răng bị mòn + XTD

CK Răng

120,000

120,000

Tái tạo cùi răng bằng Composite

CK Răng

120,000

120,000

Chữa tủy răng nhiều chân

CK Răng

130,000

130,000

Đệm hàm toàn phần

CK Răng

150,000

150,000

Lấy cao răng và đánh bóng

CK Răng

150,000

150,000

Trám bằng composite QTH (Xoang IV)

CK Răng

150,000

150,000

Phục hình tháo lắp 1 răng (từ 3-5 răng)

CK Răng

150,000

150,000

Phục hình tháo lắp 1 răng

CK Răng

200,000

200,000

Điều Trị Nha Chu

CK Răng

200,000

200,000

Nội soi vòm hầu-Thanh quản

Nội soi

300,000

300,000

Nội Soi Phế Quản

Nội soi

300,000

300,000

Nội soi trực tràng

Nội soi

400,000

400,000

Cột trĩ

Nội soi

500,000

500,000

Nội soi dạ dày – tá tràng

Nội soi

500,000

500,000

Cắt đốt nội soi Polype

Nội soi

700,000

700,000

Nội soi đại tràng

Nội soi

800,000

800,000

Nội soi cắt đốt NS

Nội soi

1,000,000

1,000,000

Nội soi viên nang (CE)

Nội soi

14,000,000

14,000,000

Sinh thiết Vú

P. Giải Phẩu bệnh

50,000

50,000

FNA _ Mẫu Thứ 2 Trên 1 Bệnh Nhân

P. Giải Phẩu bệnh

100,000

100,000

Sinh thiết Gan

P. Giải Phẩu bệnh

100,000

100,000

Giải phẫu bệnh (mẫu 2 trở lên)

P. Giải Phẩu bệnh

200,000

200,000

Tế bào chọc hút FNAC

P. Giải Phẩu bệnh

200,000

200,000

PAP

P. Giải Phẩu bệnh

200,000

200,000

CT Mạch Vành Không CE

Phòng CT

700,000

700,000

Ct Răng ( Một Hàm )

Phòng CT

700,000

700,000

CT Vùng Tim (ĐMV vôi hóa )

Phòng CT

700,000

700,000

CT Sọ Não Không Cản Quang

Phòng CT

900,000

900,000

CT Vùng Chậu Không Cản Quang

Phòng CT

900,000

900,000

CT Vú

Phòng CT

900,000

900,000

CT Ngực, Phổi Không Cản Quang

Phòng CT

900,000

900,000

CT ORL không cản quang

Phòng CT

900,000

900,000

CT vùng đặc biệt không cản quang

Phòng CT

900,000

900,000

Chụp CT Sọ Não + TMH (Không CE)

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

CT Chi Dưới Không CE

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

CT Twist Test

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

Chụp CT 3D không cản quang

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

CT Chi Trên Không CE

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

CT Bụng Không Cản Quang

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

Chụp CT 3D cột sống (01 đoạn)

Phòng CT

1,000,000

1,000,000

CT Xương Thái Dương

Phòng CT

1,200,000

1,200,000

CT Tai

Phòng CT

1,200,000

1,200,000

CT Chi Dưới Có CE

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT Vùng Đặc Biệt Có Cản Quang

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT Ngực, Phổi Có CE

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT ORL có cản quang

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT 3D có cản quang

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT Chi Trên Có CE

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT Bụng có cản quang

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT động mạch có CE

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT Sọ Não Có Cản Quang

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT vùng Chậu có cản quang

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CT Nội soi ảo (phổi, đại tràng)

Phòng CT

1,500,000

1,500,000

CTScan Động Mạch

Phòng CT

2,000,000

2,000,000

CT+Biopsy

Phòng CT

2,000,000

2,000,000

CT A (CT mạch máu )

Phòng CT

2,000,000

2,000,000

CT Mạch Máu

Phòng CT

2,000,000

2,000,000

CT toàn thân

Phòng CT

2,500,000

2,500,000

CT Toàn thân có cản quang

Phòng CT

3,000,000

3,000,000

CT mạch vành có cản quang

Phòng CT

3,000,000

3,000,000

Khám Chuyên Khoa Nội Nhiễm

Phòng khám

150,000

150,000

Siêu âm bụng TQ màu BS Bình Minh

Phòng khám

200,000

200,000

Công Piontion (Giải Áp) BS Bình Minh

Phòng khám

200,000

200,000

MRI Elasto Gan

Phòng MRI

1,000,000

1,000,000

MRI Lần 3

Phòng MRI

1,500,000

1,500,000

MRI – LIC (Định Lượng Sắt Trong Gan _ Tim)

Phòng MRI

2,000,000

2,000,000

MRI không cản từ (GE 1,5T)

Phòng MRI

2,000,000

2,000,000

MRI khớp có CE (MRI Arthrography)

Phòng MRI

2,300,000

2,300,000

MRI Vú

Phòng MRI

2,600,000

2,600,000

MRI có cản từ (GE 1,5T)

Phòng MRI

2,600,000

2,600,000

MRI Toàn Thân (Tầm Soát Ung Thư)

Phòng MRI

5,000,000

5,000,000

Primovist

Phòng MRI

7,000,000

7,000,000

MRI Toàn Thân

Phòng MRI

7,000,000

7,000,000

ARFI Gan

Siêu âm màu

200,000

200,000

Siêu âm tổng quát BS Hải (màu)

Siêu âm màu

200,000

200,000

Siêu âm bụng tổng quát màu

Siêu âm màu

200,000

200,000

Siêu Âm Gan + SWE

Siêu âm màu

200,000

200,000

Siêu âm não màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu âm phần mềm màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu âm mắt màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu Âm Tinh Hoàn

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu âm thai màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu âm T.giáp màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu âm vùng cổ màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

SA Đo độ dày ĐM Cảnh (cIMT)

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu âm tuyến mang tai màu

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu Âm Màu Khớp

Siêu âm màu

250,000

250,000

Siêu Âm TRUS Trực Tràng

Siêu âm màu

400,000

400,000

Siêu Âm Vú Tự Động (ABVS)

Siêu âm màu

1,000,000

1,000,000

bản sao kết quả siêu âm

Siêu âm tim

20,000

20,000

Siêu âm tim màu

Siêu âm tim

250,000

250,000

Siêu âm Tim Thực Quản + CD

Siêu âm tim

600,000

600,000



Phòng xét nghiệm Medic (Medic-lab)

Medic-lab cung cấp các dịch vụ xét nghiệm ADN, phân tích cấu trúc ADN giúp phát hiện sớm và ngăn chặn những căn bệnh do di truyền.

Các dịch vụ này bao gồm: Xét nghiệm huyết thống (ADN cha - con, ADN mẹ - con, ADN ông - cháu - bà cháu, ADN song sinh...); Xét nghiệm bệnh di truyền (bệnh tim mạch, béo phì, ung thư vú, bệnh loãng xương, bệnh loét dạ dày, ung thư...); Xét nghiệm tiền hôn nhân...

Đối với người ở xa, không thuận tiện đi lại, Medic-lab có nhận bệnh phẩm gửi qua bưu điện. Tuy nhiên, để đảm bảo kết quả xét nghiệm nhanh chóng, bệnh phẩm bảo quản đúng cách, cần lưu ý:

Ðóng gói bệnh phẩm, nếu gởi bệnh phẩm từ xa (như ở Hà Nội, tỉnh Phnom Pênh, qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hay bằng xe đò nên làm như sau:

- Bệnh phẩm đựng trong lọ, ống nghiệm bằng thủy tinh hay plastic đậy kín, nếu cần nên băng lại bằng băng dính.

- Cho lọ vào túi nilon và đặt trong hộp có chứa chất bảo quản lạnh (như dry-ices hay gel).

- Ngoài ra, ở mỗi lọ, mỗi ống phải có nhãn ghi tên bệnh nhân, tuổi, giới tính, loại bệnh phẩm (nước tiểu, máu, máu + kháng đông, sérum, plasma, dịch...), nơi gửi, ngày gửi, số điện thoại, ngày đi, giờ lấy máu…

Người bệnh có thể thanh toán trực tiếp qua bưu điện. Khi trả kết quả xét nghiệm có thể trả trực tiếp cho người bệnh hoặc người có giấy hẹn (thường là biên lai đóng tiền), hoặc trả qua fax, bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc email.

Các kết quả xét nghiệm, thời gian trả nhanh nhất là trong buổi sáng hoặc trong ngày tùy loại xét nghiệm. Vài xét nghiệm có thể lâu hơn như sinh học phân tử 2 - 4 ngày, nuôi cấy vi sinh có thể lâu hơn 2 -7 ngày, và nhất là cấy vi trùng lao 1 tháng.

Bên cạnh đó, Medic có nhận lấy mẫu xét nghiệm tại nhà, nhằm phục vụ cho các bệnh nhân lớn tuổi, bệnh nặng không tiện trong việc đi lại. Để sử dụng dịch vụ này, bệnh nhân hoặc thân nhân vui lòng liên lạc qua SĐT sau: 028 3927 0284 (số nội bộ 1134) gặp chị Thủy hoặc chị Nghĩa, 0935 365 116 gặp anh Khương.

Bảng giá các danh mục xét nghiệm


Giờ làm việc Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic


Trung tâm hoạt động 7 ngày 1 tuần. Cụ thể, từ thứ 2 - thứ 7 làm việc từ 4g - 19g. Chủ nhật, lễ tết làm việc từ 4g - 12g.

Số điện thoại và địa chỉ Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic


254 Hòa Hảo, Q.10, TPHCM
ĐT: 028 3927 0284
Email: contact@medic.com.vn

Lưu ý: Tất cả các thủ tục khám bệnh ở trung tâm làm theo quy trình. Bạn đọc không nên tin lời “cò”, có thể sẽ “tiền mất, tật mang”.

Hoàng Thúy (Tổng hợp)
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X