-
Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic: Thời gian làm việc và bảng giá 2018
Câu hỏi
Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic do bác sĩ Phan Thanh Hải sáng lập, đến nay có gần 20 hoạt động, phát triển hệ thống Medic trên toàn quốc. Thế mạnh của trung tâm là chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm.
Trả lời
Lịch sử hình thành và phát triển Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic
Trung Tâm Y Khoa Medic là một trong những cơ sở y tế uy tín chuyên về chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm tại TPHCM. Hiện nay, Medic có chức năng khám và điều trị bệnh đa khoa bao gồm: Nội tổng quát, Cơ xương khớp, Mắt, Tai mũi họng, Tiêu hóa, Nhi, Thần kinh, Phụ khoa, Da liễu, Tim mạch, Nội tiết…
Trung Tâm Chẩn đoán Y Khoa Medic do bác sĩ Phan Thanh Hải (tốt nghiệp Bác sĩ Y Khoa tại Đại học Y Khoa Sài Gòn năm 1974, nội trú Bệnh viện Bình Dân, tu nghiệp tại Pháp - Đức, chuyên khoa về Ung Bướu - Chẩn đoán hình ảnh) sáng lập và điều hành từ năm 1990.
Trong gần 20, bác sĩ Phan Thanh Hải đã phát triển hệ thống Medic trên toàn quốc, từ Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, đến Cần Thơ, Đồng Tháp, Kiên Giang, Lào và Campuchia. Hiện tại, Medic đầu tư Bệnh viện Medic tại khu Y Tế Kỹ Thuật Cao Bình Tân để trở thành bệnh viện đào tạo sau đại học liên kết với Đại học Y Khoa nước ngoài.
Kinh nghiệm khám ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic
Quy trình khám bệnh tại Trung tâm Y khoa Medic
Khám bệnh tổng quát
Bệnh nhân khám lần đầu |
Bệnh nhân tái khám |
Bước 1: Nhận phiếu ghi danh khám bệnh điền đầy đủ thông tin
Bước 2: Nộp phiếu ghi danh tại các quầy thu phí để đóng phí và in phiếu khám bệnh (Lầu 1 D)
Bước 3: Khám bệnh tại các phòng khám chuyên khoa (Lầu 2, 3, 4)
Bước 4: Khám xong, trở ra đóng chi phí các xét nghiệm, siêu âm, chụp hình,… (nếu có) tại các quầy thu phí ở lầu 1-2-3-4
Bước 5: Đi làm các xét nghiệm, chụp hình, siêu âm…
Bước 6: Mang các kết quả xét nghiệm, chụp hình, siêu âm,… quay lại phòng khám chuyên khoa. |
Bước 1: Đóng phí tái khám tại một trong các quầy thu phí (Lầu 1 -2-3-4)
Bước 2: Tái khám tại các phòng khám chuyên khoa (Lầu 2, 3, 4)
|
Khám bệnh chuyên khoa
Bệnh nhân khám lần đầu |
Bệnh nhân tái khám |
Bước 1: Nhận phiếu ghi danh khám bệnh điền đầy đủ thông tin
Bước 2: Nộp phiếu ghi danh để nhận số thứ tự tại lầu 1 D
Bước 3: Khám bệnh tại phòng khám tổng quát ghi trên số thứ tự (lầu 1)
Bước 4: Khám xong, trở ra đóng tiền khám, chi phí các xét nghiệm, siêu âm, chụp hình,… tại các quầy thu phí ở lầu 1-2-3-4
Bước 5: Đi làm các xét nghiệm, chụp hình, siêu âm…
Bước 6: Mang các kết quả xét nghiệm, chụp hình, siêu âm, kết quả khám các chuyên khoa khác… quay lại phòng khám đầu tiên (lầu 1) |
Bước 1: Đóng phí tái khám tại các quầy thu phí
Bước 2: Lấy số thứ tự tại bàn hướng dẫn, lầu 1 D
Bước 3: Khám bệnh tại phòng khám ghi trên số thứ tự
|
Cách đặt lịch khám ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic
Để không mất thời gian chờ, bạn có thể đăng ký khám bệnh trước tại Medic (kèm theo các yêu cầu riêng, chuyên khoa, xét nghiệm,…) TẠI ĐÂY, điền đầy đủ thông tin trong mẫu lấy hẹn trực tuyến (kể cả ngày giờ muốn khám) và gởi đi. Nhân viên Medic sẽ sớm liên lạc xác nhận hẹn giờ lại với bạn.
Theo lịch bạn đến Medic, liên hệ phòng Hành chính, lầu 1 để lấy phiếu hẹn rồi đến phòng khám bệnh theo hướng dẫn.
Ngoài ra, tại Medic còn cung cấp dịch vụ đăng ký đích danh bác sĩ trực tiếp khám bệnh cho mình, trong đó có bác sĩ giám đốc Phan Thanh Hải, bạn có thể gửi email đăng kí khám bệnh qua email: ttmedic@hcm.vnn.vn với đầy đủ các thông số: họ và tên, địa chỉ, năm sinh, số điện thoại cần liên lạc, ngày giờ muốn khám bệnh, yêu cầu Bác sĩ nào khám. Hoặc điền mẫu đăng ký khám trước TẠI ĐÂY. Sau đó, trung tâm sẽ sắp xếp lịch khám bệnh và sẽ hồi âm lại sớm nhằm cung cấp chính xác ngày, giờ khám bệnh cho bạn.
Trung tâm y khoa Medic - Hòa Hảo có nhận thanh toán BHYT?
Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic chỉ tiếp nhận thanh toán bảo hiểm y tế khi bệnh nhân được chuyển tuyến đến từ các nơi đăng ký ban đầu. Nghĩa là người bệnh phải có giấy chuyển viện, đề rõ nơi tới là Trung tâm Y khoa Medic, bạn nhé,
Trung tâm Y khoa Medic Hòa Hảo có xuất hóa đơn tài chính màu đỏ và xuất lệnh nghỉ làm việc như một đơn vị y tế.
Bảng giá và chi phí khám tại Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic
Dịch Vụ |
Khoa |
Đơn Giá |
Đơn Giá Nhanh |
Chụp bao rễ thần kinh (BS cho giá) |
ANGIO |
||
Thay Băng (Angio) |
ANGIO |
45,000 |
45,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Niệu |
ANGIO |
50,000 |
50,000 |
Dịch Tiếng Anh (Angio) |
ANGIO |
50,000 |
50,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Khám Giảm Đau |
ANGIO |
50,000 |
50,000 |
Tán Sỏi Ngoài Cơ Thể BS |
ANGIO |
100,000 |
100,000 |
Truyền dịch |
ANGIO |
100,000 |
100,000 |
Khám Giảm Đau |
ANGIO |
100,000 |
100,000 |
Tái khám CK Niệu Khoa |
ANGIO |
100,000 |
100,000 |
Khám chuyên khoa Niệu |
ANGIO |
150,000 |
150,000 |
Truyền Dịch Loại 2 |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Chọc Dò Dịch Khớp |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Chọc Dò Màng Bụng |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Thực quản CQ Video |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Chọc dò tuỷ sống |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Tiêm Giảm Đau (Tr.P) |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Chọc Dò Màng Phổi |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Chăm Sóc Bệnh Nhân Tại Nhà Riêng |
ANGIO |
200,000 |
200,000 |
Niệu Dòng Đồ |
ANGIO |
250,000 |
250,000 |
DSA (can thiệp) |
ANGIO |
300,000 |
300,000 |
Siêu âm (TRUS) Phụ Khoa |
ANGIO |
400,000 |
400,000 |
Siêu Âm 4 Chiều TRUS (Niệu) |
ANGIO |
400,000 |
400,000 |
Sinh Thiết Nội Mạc Tử Cung |
ANGIO |
500,000 |
500,000 |
Chụp HSG – Video |
ANGIO |
500,000 |
500,000 |
Nội Soi Bọng Đái nữ |
ANGIO |
500,000 |
500,000 |
Tiêm Giảm Đau (AI) |
ANGIO |
600,000 |
600,000 |
Nội Soi Bọng Đái nam |
ANGIO |
600,000 |
600,000 |
Nội soi bọng đái ống mềm |
ANGIO |
700,000 |
700,000 |
UPR gây mê |
ANGIO |
700,000 |
700,000 |
Chụp Bể Thận _ Niệu Quản Xuôi Dòng (PUD) |
ANGIO |
700,000 |
700,000 |
Tiêm Cản Quang Khoang Dưới Nhện |
ANGIO |
800,000 |
800,000 |
Nong niệu đạo có C_ ARM |
ANGIO |
800,000 |
800,000 |
Đo Áp Lực Đồ Bóng Đái 3 Kênh |
ANGIO |
800,000 |
800,000 |
Nong Niệu Đạo C ARM |
ANGIO |
800,000 |
800,000 |
Plastic Stent |
ANGIO |
800,000 |
800,000 |
Phlebography (chụp Tĩnh Mạch ) |
ANGIO |
1,000,000 |
1,000,000 |
Truyền thuốc qua PICC |
ANGIO |
1,000,000 |
1,000,000 |
ERCP |
ANGIO |
1,000,000 |
1,000,000 |
Gắp sỏi bọng đái đơn giản |
ANGIO |
1,000,000 |
1,000,000 |
Đốt nhiệt cao tầng (Làm HITT) |
ANGIO |
1,000,000 |
1,000,000 |
PC (1.000.000) |
ANGIO |
1,000,000 |
1,000,000 |
Dẫn Lưu Màng Bụng/ Màng Phổi Liên Tục |
ANGIO |
1,200,000 |
1,200,000 |
Đặt JJ niệu quản 1 bên |
ANGIO |
1,200,000 |
1,200,000 |
Tháo Buồng Tiêm T |
ANGIO |
1,200,000 |
1,200,000 |
Đặt JJ niệu quản 1 bên (có tiền mê, nong) |
ANGIO |
1,200,000 |
1,200,000 |
Mở thận ra da |
ANGIO |
1,400,000 |
1,400,000 |
Đặt Port-a-cath Epidural (Không Tính Phí Port) |
ANGIO |
1,400,000 |
1,400,000 |
Chọc hút nang thận |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
PC mê loại 2 |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Double J (Điều Trị Bướu) |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Tắc TM Thừng tinh |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Nội soi dạ dày có gây mê |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Sinh Thiết Thận |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Chọc hút nang |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Dẫn lưu màng phổi (MonoJ) |
ANGIO |
1,500,000 |
1,500,000 |
Cắt Da Qui Đầu (Cắt Phimosis) |
ANGIO |
1,600,000 |
1,600,000 |
Đẩy sỏi(Flush sỏi) |
ANGIO |
1,800,000 |
1,800,000 |
Chích Botox |
ANGIO |
2,000,000 |
2,000,000 |
Kỹ thuật nong thực quản |
ANGIO |
2,000,000 |
2,000,000 |
Bơm tắc mạch bạch huyết 1 bên |
ANGIO |
2,000,000 |
2,000,000 |
Bóp sỏi qua nội soi |
ANGIO |
2,000,000 |
2,000,000 |
Sinh thiết Xương (spine biopsy) |
ANGIO |
2,000,000 |
2,000,000 |
Đặt JJ niệu quản 2 bên |
ANGIO |
2,200,000 |
2,200,000 |
Sinh Thiết Tiền Liệt Tuyến |
ANGIO |
2,500,000 |
2,500,000 |
Đặt JJ xuôi dòng 1 bên |
ANGIO |
2,500,000 |
2,500,000 |
Nội soi đại tràng có gây mê |
ANGIO |
2,500,000 |
2,500,000 |
ERCP (chẩn đoán) |
ANGIO |
3,000,000 |
3,000,000 |
Soi niệu quản 1 bên |
ANGIO |
3,000,000 |
3,000,000 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
ANGIO |
3,000,000 |
3,000,000 |
Sinh thiết tiền liết tuyến(10-12 mẫu) |
ANGIO |
3,500,000 |
3,500,000 |
Combo Nội Soi dạ Dày + Nội Soi Đại Tràng Mê |
ANGIO |
3,500,000 |
3,500,000 |
Chụp mạch máu (DSA) |
ANGIO |
3,500,000 |
3,500,000 |
Soi Đại Tràng Gây Mê + Cắt Đốt Nội Soi |
ANGIO |
3,500,000 |
3,500,000 |
Laser Nội Mạch |
ANGIO |
6,000,000 |
6,000,000 |
PICC Người Lớn |
ANGIO |
6,000,000 |
6,000,000 |
ERCP + ES- Tán lấy sỏi |
ANGIO |
6,000,000 |
6,000,000 |
Tán sỏi nội soi |
ANGIO |
6,000,000 |
6,000,000 |
Tán Sỏi Thận Qua Da (Lần 3) |
ANGIO |
6,000,000 |
6,000,000 |
Tắc động mạch tử cung (UAE) |
ANGIO |
6,500,000 |
6,500,000 |
Đặt Stent Niệu Quản (Kim Loại) |
ANGIO |
7,000,000 |
7,000,000 |
Tán sỏi Niệu + Laser |
ANGIO |
7,000,000 |
7,000,000 |
Tán Sỏi Thận Qua Da (Lần 2) |
ANGIO |
9,000,000 |
9,000,000 |
PICC Nhũ Nhi |
ANGIO |
10,000,000 |
10,000,000 |
Tán Sỏi Thận Qua Da (Lần 1) |
ANGIO |
12,000,000 |
12,000,000 |
Đốt laser tiền liệt tuyến(PVP) |
ANGIO |
30,000,000 |
30,000,000 |
TK CK Rối loạn giấc ngủ |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Tái khám chuyên khoa ngoại |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Tái Khám chuyên khoa thận (nội) |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Tái khám tuyến giáp |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
TK CK Nội Tiết |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Tái khám CK loãng xương |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Tái khám CK mạch máu |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Tái khám CK sức khoẻ tâm thần |
Chuyên khoa |
100,000 |
100,000 |
Khám tuyến giáp |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
khám chuyên khoa mạch máu |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám CK Nội Tiết |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám CK loãng xương |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám CK sức khoẻ tâm thần |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám Pháp Y |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
CK Rối loạn giấc ngủ |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám chuyên khoa ngoại |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám chuyên khoa thận (nội) |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
Khám CK loãng xương |
Chuyên khoa |
150,000 |
150,000 |
FNA |
Chuyên khoa |
300,000 |
300,000 |
Tái khám CK Cột sống |
CK Cột sống |
100,000 |
100,000 |
Khám Cột sống |
CK Cột sống |
150,000 |
150,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Da Liễu |
CK Da liễu |
50,000 |
50,000 |
Tái khám CK Da Liễu |
CK Da liễu |
100,000 |
100,000 |
Khám chuyên khoa ngoài da |
CK Da liễu |
150,000 |
150,000 |
Khám CK dị ứng |
CK Dị ứng |
150,000 |
150,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Gan |
CK GAN |
50,000 |
50,000 |
Kỹ thuật soi góc tiền phòng |
CK Mắt |
40,000 |
40,000 |
Thông lệ Đạo |
CK Mắt |
50,000 |
50,000 |
Lấy sạn vôi |
CK Mắt |
50,000 |
50,000 |
Lấy dị vật giác mạc |
CK Mắt |
50,000 |
50,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Mắt |
CK Mắt |
50,000 |
50,000 |
Tái khám CK Mắt |
CK Mắt |
100,000 |
100,000 |
Khám Chuyên Khoa Mắt |
CK Mắt |
150,000 |
150,000 |
Chấp lẹo |
CK Mắt |
150,000 |
150,000 |
Chụp Hình Màu Đáy Mắt (FO) |
CK Mắt |
250,000 |
250,000 |
Angio Retine Fluoro |
CK Mắt |
300,000 |
300,000 |
Khí phế dung |
CK Nhi |
20,000 |
20,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Nhi |
CK Nhi |
50,000 |
50,000 |
Tái khám chuyên khoa nhi |
CK Nhi |
100,000 |
100,000 |
Khám chuyên khoa Nhi |
CK Nhi |
150,000 |
150,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Nhũ |
CK Nhũ |
50,000 |
50,000 |
Tái khám CK Nhũ Khoa |
CK Nhũ |
100,000 |
100,000 |
Khám nhũ khoa |
CK Nhũ |
150,000 |
150,000 |
Giải phẫu bệnh |
CK Niệu |
100,000 |
100,000 |
Biopsy ( 1 Mẫu ) |
CK Niệu |
100,000 |
100,000 |
Xẻ nang niệu quản |
CK Niệu |
1,200,000 |
1,200,000 |
Tán Sỏi Nq Nội Thành + Xẻ Trần Nq (+01jjnq) |
CK Niệu |
1,200,000 |
1,200,000 |
Điều trị bướu bàng quang bằng Laser |
CK Niệu |
1,500,000 |
1,500,000 |
Soi Niệu Quản |
CK Niệu |
3,000,000 |
3,000,000 |
Chọc dò dịch màng phổi |
CK Phổi |
200,000 |
200,000 |
NS phế quản không thủ thuật chẩn đoán |
CK Phổi |
500,000 |
500,000 |
NS phế quản có thủ thuật chẩn đoán |
CK Phổi |
500,000 |
500,000 |
Chuyển Chuyên Khoa Phụ Khoa |
CK Phụ khoa |
50,000 |
50,000 |
Tái khám CK Phụ Khoa |
CK Phụ khoa |
100,000 |
100,000 |
Khám phụ khoa |
CK Phụ khoa |
150,000 |
150,000 |
Xoắn Pôlip |
CK Phụ khoa |
200,000 |
200,000 |
Nạo kênh cổ tử cung |
CK Phụ khoa |
200,000 |
200,000 |
Nội soi cổ tử cung |
CK Phụ khoa |
200,000 |
200,000 |
Nạo lòng cổ tử cung |
CK Phụ khoa |
200,000 |
200,000 |
Sinh thiết cổ tử cung |
CK Phụ khoa |
200,000 |
200,000 |
Cellprep |
CK Phụ khoa |
400,000 |
400,000 |
Đốt cổ tử cung |
CK Phụ khoa |
500,000 |
500,000 |
Nhổ răng sữa |
CK Răng |
30,000 |
30,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn – một chân |
CK Răng |
40,000 |
40,000 |
Vá hàm |
CK Răng |
50,000 |
50,000 |
Tháp gỡ PHCĐ (1 trụ) |
CK Răng |
50,000 |
50,000 |
Nhổ răng vĩnh viễn – nhiều chân |
CK Răng |
50,000 |
50,000 |
Nhổ răng khôn |
CK Răng |
60,000 |
60,000 |
Cầu răng tạm (1 cầu) |
CK Răng |
60,000 |
60,000 |
Trám răng bằng Amalgam (Xoang I) |
CK Răng |
70,000 |
70,000 |
Trám bằng Glass lonomer |
CK Răng |
70,000 |
70,000 |
Điều chỉnh và gắng lại PHCĐ |
CK Răng |
80,000 |
80,000 |
Trám răng bằng Amalgam (Xoang II) |
CK Răng |
80,000 |
80,000 |
Tái tạo cùi răng bằng Amalgam |
CK Răng |
80,000 |
80,000 |
Đệm hàm từng phần |
CK Răng |
80,000 |
80,000 |
Phục hình tháo lắp 1 răng (từ 6 răng) |
CK Răng |
100,000 |
100,000 |
Chỉnh Nha |
CK Răng |
100,000 |
100,000 |
Chữa tủy răng 1 chân |
CK Răng |
100,000 |
100,000 |
Lấy cao răng |
CK Răng |
100,000 |
100,000 |
Đắp cổ chân răng bị mòn + XTD |
CK Răng |
120,000 |
120,000 |
Tái tạo cùi răng bằng Composite |
CK Răng |
120,000 |
120,000 |
Chữa tủy răng nhiều chân |
CK Răng |
130,000 |
130,000 |
Đệm hàm toàn phần |
CK Răng |
150,000 |
150,000 |
Lấy cao răng và đánh bóng |
CK Răng |
150,000 |
150,000 |
Trám bằng composite QTH (Xoang IV) |
CK Răng |
150,000 |
150,000 |
Phục hình tháo lắp 1 răng (từ 3-5 răng) |
CK Răng |
150,000 |
150,000 |
Phục hình tháo lắp 1 răng |
CK Răng |
200,000 |
200,000 |
Điều Trị Nha Chu |
CK Răng |
200,000 |
200,000 |
Nội soi vòm hầu-Thanh quản |
Nội soi |
300,000 |
300,000 |
Nội Soi Phế Quản |
Nội soi |
300,000 |
300,000 |
Nội soi trực tràng |
Nội soi |
400,000 |
400,000 |
Cột trĩ |
Nội soi |
500,000 |
500,000 |
Nội soi dạ dày – tá tràng |
Nội soi |
500,000 |
500,000 |
Cắt đốt nội soi Polype |
Nội soi |
700,000 |
700,000 |
Nội soi đại tràng |
Nội soi |
800,000 |
800,000 |
Nội soi cắt đốt NS |
Nội soi |
1,000,000 |
1,000,000 |
Nội soi viên nang (CE) |
Nội soi |
14,000,000 |
14,000,000 |
Sinh thiết Vú |
P. Giải Phẩu bệnh |
50,000 |
50,000 |
FNA _ Mẫu Thứ 2 Trên 1 Bệnh Nhân |
P. Giải Phẩu bệnh |
100,000 |
100,000 |
Sinh thiết Gan |
P. Giải Phẩu bệnh |
100,000 |
100,000 |
Giải phẫu bệnh (mẫu 2 trở lên) |
P. Giải Phẩu bệnh |
200,000 |
200,000 |
Tế bào chọc hút FNAC |
P. Giải Phẩu bệnh |
200,000 |
200,000 |
PAP |
P. Giải Phẩu bệnh |
200,000 |
200,000 |
CT Mạch Vành Không CE |
Phòng CT |
700,000 |
700,000 |
Ct Răng ( Một Hàm ) |
Phòng CT |
700,000 |
700,000 |
CT Vùng Tim (ĐMV vôi hóa ) |
Phòng CT |
700,000 |
700,000 |
CT Sọ Não Không Cản Quang |
Phòng CT |
900,000 |
900,000 |
CT Vùng Chậu Không Cản Quang |
Phòng CT |
900,000 |
900,000 |
CT Vú |
Phòng CT |
900,000 |
900,000 |
CT Ngực, Phổi Không Cản Quang |
Phòng CT |
900,000 |
900,000 |
CT ORL không cản quang |
Phòng CT |
900,000 |
900,000 |
CT vùng đặc biệt không cản quang |
Phòng CT |
900,000 |
900,000 |
Chụp CT Sọ Não + TMH (Không CE) |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
CT Chi Dưới Không CE |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
CT Twist Test |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
Chụp CT 3D không cản quang |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
CT Chi Trên Không CE |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
CT Bụng Không Cản Quang |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
Chụp CT 3D cột sống (01 đoạn) |
Phòng CT |
1,000,000 |
1,000,000 |
CT Xương Thái Dương |
Phòng CT |
1,200,000 |
1,200,000 |
CT Tai |
Phòng CT |
1,200,000 |
1,200,000 |
CT Chi Dưới Có CE |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT Vùng Đặc Biệt Có Cản Quang |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT Ngực, Phổi Có CE |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT ORL có cản quang |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT 3D có cản quang |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT Chi Trên Có CE |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT Bụng có cản quang |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT động mạch có CE |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT Sọ Não Có Cản Quang |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT vùng Chậu có cản quang |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CT Nội soi ảo (phổi, đại tràng) |
Phòng CT |
1,500,000 |
1,500,000 |
CTScan Động Mạch |
Phòng CT |
2,000,000 |
2,000,000 |
CT+Biopsy |
Phòng CT |
2,000,000 |
2,000,000 |
CT A (CT mạch máu ) |
Phòng CT |
2,000,000 |
2,000,000 |
CT Mạch Máu |
Phòng CT |
2,000,000 |
2,000,000 |
CT toàn thân |
Phòng CT |
2,500,000 |
2,500,000 |
CT Toàn thân có cản quang |
Phòng CT |
3,000,000 |
3,000,000 |
CT mạch vành có cản quang |
Phòng CT |
3,000,000 |
3,000,000 |
Khám Chuyên Khoa Nội Nhiễm |
Phòng khám |
150,000 |
150,000 |
Siêu âm bụng TQ màu BS Bình Minh |
Phòng khám |
200,000 |
200,000 |
Công Piontion (Giải Áp) BS Bình Minh |
Phòng khám |
200,000 |
200,000 |
MRI Elasto Gan |
Phòng MRI |
1,000,000 |
1,000,000 |
MRI Lần 3 |
Phòng MRI |
1,500,000 |
1,500,000 |
MRI – LIC (Định Lượng Sắt Trong Gan _ Tim) |
Phòng MRI |
2,000,000 |
2,000,000 |
MRI không cản từ (GE 1,5T) |
Phòng MRI |
2,000,000 |
2,000,000 |
MRI khớp có CE (MRI Arthrography) |
Phòng MRI |
2,300,000 |
2,300,000 |
MRI Vú |
Phòng MRI |
2,600,000 |
2,600,000 |
MRI có cản từ (GE 1,5T) |
Phòng MRI |
2,600,000 |
2,600,000 |
MRI Toàn Thân (Tầm Soát Ung Thư) |
Phòng MRI |
5,000,000 |
5,000,000 |
Primovist |
Phòng MRI |
7,000,000 |
7,000,000 |
MRI Toàn Thân |
Phòng MRI |
7,000,000 |
7,000,000 |
ARFI Gan |
Siêu âm màu |
200,000 |
200,000 |
Siêu âm tổng quát BS Hải (màu) |
Siêu âm màu |
200,000 |
200,000 |
Siêu âm bụng tổng quát màu |
Siêu âm màu |
200,000 |
200,000 |
Siêu Âm Gan + SWE |
Siêu âm màu |
200,000 |
200,000 |
Siêu âm não màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm phần mềm màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm mắt màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu Âm Tinh Hoàn |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm thai màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm T.giáp màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm vùng cổ màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
SA Đo độ dày ĐM Cảnh (cIMT) |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm tuyến mang tai màu |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu Âm Màu Khớp |
Siêu âm màu |
250,000 |
250,000 |
Siêu Âm TRUS Trực Tràng |
Siêu âm màu |
400,000 |
400,000 |
Siêu Âm Vú Tự Động (ABVS) |
Siêu âm màu |
1,000,000 |
1,000,000 |
bản sao kết quả siêu âm |
Siêu âm tim |
20,000 |
20,000 |
Siêu âm tim màu |
Siêu âm tim |
250,000 |
250,000 |
Siêu âm Tim Thực Quản + CD |
Siêu âm tim |
600,000 |
600,000 |
Medic-lab cung cấp các dịch vụ xét nghiệm ADN, phân tích cấu trúc ADN giúp phát hiện sớm và ngăn chặn những căn bệnh do di truyền.
Các dịch vụ này bao gồm: Xét nghiệm huyết thống (ADN cha - con, ADN mẹ - con, ADN ông - cháu - bà cháu, ADN song sinh...); Xét nghiệm bệnh di truyền (bệnh tim mạch, béo phì, ung thư vú, bệnh loãng xương, bệnh loét dạ dày, ung thư...); Xét nghiệm tiền hôn nhân...
Đối với người ở xa, không thuận tiện đi lại, Medic-lab có nhận bệnh phẩm gửi qua bưu điện. Tuy nhiên, để đảm bảo kết quả xét nghiệm nhanh chóng, bệnh phẩm bảo quản đúng cách, cần lưu ý:
Ðóng gói bệnh phẩm, nếu gởi bệnh phẩm từ xa (như ở Hà Nội, tỉnh Phnom Pênh, qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hay bằng xe đò nên làm như sau:
- Bệnh phẩm đựng trong lọ, ống nghiệm bằng thủy tinh hay plastic đậy kín, nếu cần nên băng lại bằng băng dính.
- Cho lọ vào túi nilon và đặt trong hộp có chứa chất bảo quản lạnh (như dry-ices hay gel).
- Ngoài ra, ở mỗi lọ, mỗi ống phải có nhãn ghi tên bệnh nhân, tuổi, giới tính, loại bệnh phẩm (nước tiểu, máu, máu + kháng đông, sérum, plasma, dịch...), nơi gửi, ngày gửi, số điện thoại, ngày đi, giờ lấy máu…
Người bệnh có thể thanh toán trực tiếp qua bưu điện. Khi trả kết quả xét nghiệm có thể trả trực tiếp cho người bệnh hoặc người có giấy hẹn (thường là biên lai đóng tiền), hoặc trả qua fax, bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc email.
Các kết quả xét nghiệm, thời gian trả nhanh nhất là trong buổi sáng hoặc trong ngày tùy loại xét nghiệm. Vài xét nghiệm có thể lâu hơn như sinh học phân tử 2 - 4 ngày, nuôi cấy vi sinh có thể lâu hơn 2 -7 ngày, và nhất là cấy vi trùng lao 1 tháng.
Bên cạnh đó, Medic có nhận lấy mẫu xét nghiệm tại nhà, nhằm phục vụ cho các bệnh nhân lớn tuổi, bệnh nặng không tiện trong việc đi lại. Để sử dụng dịch vụ này, bệnh nhân hoặc thân nhân vui lòng liên lạc qua SĐT sau: 028 3927 0284 (số nội bộ 1134) gặp chị Thủy hoặc chị Nghĩa, 0935 365 116 gặp anh Khương.
Bảng giá các danh mục xét nghiệm
Giờ làm việc Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic
Trung tâm hoạt động 7 ngày 1 tuần. Cụ thể, từ thứ 2 - thứ 7 làm việc từ 4g - 19g. Chủ nhật, lễ tết làm việc từ 4g - 12g.
Số điện thoại và địa chỉ Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Medic
254 Hòa Hảo, Q.10, TPHCM
ĐT: 028 3927 0284
Email: contact@medic.com.vn
Lưu ý: Tất cả các thủ tục khám bệnh ở trung tâm làm theo quy trình. Bạn đọc không nên tin lời “cò”, có thể sẽ “tiền mất, tật mang”.
Cổng thông tin tư vấn sức khỏe AloBacsi.vn
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình