Hotline 24/7
08983-08983

Ribomin

Bài viết không cung cấp các lời khuyên, chẩn đoán, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh. Nôi dung chỉ có tính chất tham khảo, thuận tiện cho việc tra cứu và không thay thế cho việc chẩn đoán, các phương pháp điều trị y khoa. Thảo luận với bác sĩ để được hướng dẫn điều trị và dùng thuốc an toàn.
Công dụng
Bổ sung các Vitamin cần thiết cho cơ thể trong độ tuổi phát triển của trẻ.
Bổ sung và phòng chống tình trạng thiếu Vitamin khi chế độ ăn uống không đủ chất dinh dưỡng, giai đoạn phục hồi sau khi ốm.
Bổ sung Vitamin trong giai đoạn cơ thể có nhu cầu Vitamin nhiều hơn, đặc biệt vào những lúc chuyển mùa.
Liều dùng
Liều dùng: 1 - 2 gói/ngày trong khi ăn, hoặc tùy theo từng trường hợp và theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Cách dùng: Hòa tan gói thuốc trong 30 ml nước ấm đã đun sôi.
Hàm lượng
Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch uống chứa:
Vitamin A ............................................................ 2000 UI
Vitamin B1 ............................................................1,2 mg
Vitamin B2 ...........................................................1,2 mg
Vitamin B6 ..........................................................1,4 mg
Vitamin B12 .................................................... 0,002 mg
Vitamin C ............................................................70 mg
Vitamin D3 ........................................................... 400 UI
Vitamin E ...............................................................8 mg
Vitamin PP ............................................................12 mg
Calci D-pantothenat ................................................. 5 mg
Tá dược: Kollidon K30, Mùi cam, Mùi vani, Dextrose monohydrat.
Tác dụng phụ
Thuốc không gây tác dụng phụ khi dùng đúng liều chỉ dẫn.
 Rất ít khi xảy ra rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, ợ nóng, đỏ da...
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác
 Probenecid: Làm giảm hấp thu Riboflavin ở dạ dày, ruột.
 Các thuốc lợi tiểu làm tăng sự bài tiết của Riboflavin.
 Cholestyramin làm giảm sự hấp thu Vitamin D3, Vitamin E.
 Sử dụng Vitamin PP đồng thời với: các chất ức chế men khử HGM – CoA, thuốc chẹn alpha – adrenergic trị tăng huyết áp, thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin, thuốc có độc tính với gan, carbamazepin.
Lưu ý
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

 
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
 Trẻ sơ sinh.
 U ác tính, bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
 Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).
Thận trọng
Trẻ có hàm lượng calci cao trong máu, sỏi thận, rối loạn chức năng thận.
Khi sử dụng Nicotiamid với liều cao cho những trường hợp sau: tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường.
Không nên dùng quá 5000 UI Vitamin A mỗi ngày cho phụ nữ có thai.

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X