Hotline 24/7
08983-08983

Các xét nghiệm cần làm ở tuổi trung niên, chi phí?

Câu hỏi

Viện Huyết học truyền máu Trung ương có làm xét nghiệm định kỳ cho người trên 50 không, giá bao nhiêu? Xin cảm ơn. (Trịnh Thị Thu Hương - Hà Nội).

Trả lời

Các chuyên gia cũng khuyến cáo, người trên 35 tuổi nên thường xuyên tầm soát ung thư và khi bước vào lứa tuổi trung niên, chúng ta cần đi khám sức khỏe định kỳ 6 tháng/ 1 lần. (Ảnh minh họa)

Bạn thân mến,

Theo nhiều nghiên cứu, các bệnh về rối loạn chuyển hóa (mỡ máu, tiểu đường, gout…), bệnh tim mạch, huyết áp, bệnh về tuyến giáp, bệnh lý ung thư… thường gặp nhiều hơn ở tuổi trung niên.

Ở lứa tuổi này, chức năng của các bộ phận trong cơ thể bắt đầu có dấu hiệu suy giảm. Dưới đây là những xét nghiệm mà Viện Huyết học truyền máu Trung ương khuyên khi bước vào tuổi trung niên (có các xét nghiệm dành riêng cho nam giới - nữ giới) nên thực hiện định kỳ.

Xét nghiệm cho tuổi trung niên - nam giới

Stt

Xét nghiệm

Ý nghĩa xét nghiệm

Chi phí

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

106.000

2

Định lượng Ure

Đánh giá chức năng thận

21.500

3

Định lượng Creatinin

21.500

4

Định lượng Glucose

Xét nghiệm tiểu đường

21.500

5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout

21.500

6

Đo hoạt độ AST (GOT)

Đánh giá tổn thương gan

21.500

7

Đo hoạt độ ALT (GPT)

21.500

8

Định lượng Bilirubin toàn phần

Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu

21.500

9

Định lượng Bilirubin trực tiếp

21.500

10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch

21.500

11

Định lượng Tryglyceride

21.500

12

HDL-Cholesterol

21.500

13

LDL-Cholesterol

21.500

14

Định lượng Protein toàn phần

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch

21.500

15

Định lượng Abumine

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng

21.500

16

Định lượng Globulin

Đánh giá tình trạng miễn dịch

21.500

17

Gama GT

Đánh giá bệnh lý gan mật

19.200

18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm …

26.900

19

Điện giải (Na, K, Cl)

Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu

26.900

20

Định lượng sắt huyết thanh

Đánh giá chung tình trạng sắt

32.300

21

Ferritin

Đánh giá dự trữ sắt

80.800

22

Ca++ máu

Đánh giá chuyển hóa canxi

16.100

23

Ca ion

12.900

24

Định lượng FT3

Đánh giá chức năng tuyến giáp

64.600

25

Định lượng FT4

64.600

26

Định lượng TSH

59.200

27

CA 15-3

Tầm soát ung thư phổi

150.000

28

CA 72-4

Tầm soát ung thư dạ dày, đại trực tràng

134.000

29

CEA

Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, phổi, tuyến giáp, tai mũi họng

86.200

30

NSE (Neuron Specific Enolase)

Tầm soát ung thư  phổi, u nguyên bào thần kinh

192.000

31

AFP (Alpha FP)

Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn

91.600

32

CA 19-9

Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng

139.000

33

PSA

Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến

91.600

34

PSA tự do

Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến

86.200

35

Cyfra 21-1

Tầm soát ung thư phổi, bàng quang

96.900

36

Chi phí khám, tư vấn

38.700

 

TỔNG CỘNG

1.961.900

 

Xét nghiệm cho tuổi trung niên - nữ giới

Stt

Xét nghiệm

Ý nghĩa xét nghiệm

Chi phí

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

106.000

2

Định lượng Ure

Đánh giá chức năng thận

21.500

3

Định lượng Creatinin

21.500

4

Định lượng Glucose

Xét nghiệm tiểu đường

21.500

5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout

21.500

6

Đo hoạt độ AST (GOT)

Đánh giá tổn thương gan

21.500

7

Đo hoạt độ ALT (GPT)

21.500

8

Định lượng Bilirubin toàn phần

Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu

21.500

9

Định lượng Bilirubin trực tiếp

21.500

10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch

21.500

11

Định lượng Tryglyceride

21.500

12

HDL-Cholesterol

21.500

13

LDL-Cholesterol

21.500

14

Định lượng Protein toàn phần

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch

21.500

15

Định lượng Abumine

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng

21.500

16

Định lượng Globulin

Đánh giá tình trạng miễn dịch

21.500

17

Gama GT

Đánh giá bệnh lý gan mật

19.200

18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm …

26.900

19

Điện giải (Na, K, Cl)

Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu

26.900

20

Định lượng sắt huyết thanh

Đánh giá chung tình trạng sắt

32.300

21

Ferritin

Đánh giá dự trữ sắt

80.800

22

Ca++ máu

Đánh giá chuyển hóa canxi

16.100

23

Ca ion

12.900

24

Định lượng FT3

Đánh giá chức năng tuyến giáp

64.600

25

Định lượng FT4

64.600

26

Định lượng TSH

59.200

27

CA 19-9

Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường mật, đại trực tràng

139.000

28

CA 15-3

Tầm soát ung thư phổi

150.000

29

CA 125

Tầm soát ung thư buồng trứng

139.000

30

CA 72-4

Tầm soát ung thư dạ dày, buồng trứng, đại trực tràng

134.000

31

CEA

Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, vú, tử cung, phổi, tuyến giáp, tai, mũi, họng

86.200

32

NSE (Neuron Specific Enolase)

Tầm soát ung thư phổi, u nguyên bào thần kinh

192.000

33

AFP (Alpha FP)

Tầm soát ung thư gan

91.600

34

Cyfra 21-1

Tầm soát ung thư phổi, bàng quang

96.900

35

Chi phí khám, tư vấn

38.700

 

TỔNG CỘNG

2.132.600

 

Ngoài các xét nghiệm này, tùy theo tình trạng sức khỏe của từng người, bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm cần thiết, có thể cần đến các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng để đánh giá tình trạng sức khỏe cho người đến khám.

Bạn nên đến trực tiếp để được khám và tư vấn cụ thể:

Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương
Phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Thời gian: Từ thứ 2- thứ 6: 6g30 - 17g (khám theo bảo hiểm y tế, khám thu phí và khám theo yêu cầu); Thứ 7: 7g30 - 17g (khám theo yêu cầu).
ĐT: 0989 83 44 55
Đường dây nóng: 0967 89 16 16

Trân trọng!

Tìm câu hỏi dịch vụ y

Được tìm nhiều:

Đối tác AloBacsi

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ

Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình

hoàn toàn MIỄN PHÍ

Khám bệnh online

X