-
Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng lấy mẫu xét nghiệm tại nhà
Câu hỏi
Em ở Hải Phòng, mang thai 12 tuần mà giờ dịch bệnh phức tạp quá, không muốn đến bệnh viện kiểm tra, xét nghiệm vào thời điểm này. Xin hỏi ở chỗ em ở có bệnh viện nào khám hay xét nghiệm ở nhà không? Em cảm ơn.
Trả lời
Chị thân mến,
Có rất nhiều xét nghiệm trước sinh để xác định tình trạng sức khỏe của em bé và mẹ, như double test, tripble test, đái tháo đường thai kỳ… Khám thai trong thời điểm COVID-19 đang phức tạp như hiện nay cũng là một trong những lo lắng của mẹ bầu.
Chị ở Hải Phòng có thể liên hệ đến Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng để đăng ký dịch vụ lấy mẫu xét nghiệm tại nhà qua số điện thoại 0225 3822 381 - 0973 711 956. Bệnh viện tiếp nhận yêu cầu của thai phụ 24/24 và thời gian lấy mẫu xét nghiệm từ 6 - 21g chị nhé!
Bảng giá dịch vụ lấy máu tại nhà:
Sinh hóa |
||
|
Tồng phân tích nước tiểu |
48.000 |
|
Định lượng Calci toàn phần |
39.000 |
|
Định lượng sắt |
36.000 |
|
Định lượng Glucose |
30.000 |
|
Định lượng HbA1c |
143.000 |
|
Nghiệm pháp dung nạp đường huyết |
158.000 |
|
Định lượng Protein toàn phần |
30.000 |
|
Định lượng Billrubin toàn phần |
30.000 |
|
Định lượng Triglycerid |
35.000 |
|
Định lượng Urê |
30.000 |
|
Định lượng acid uric |
30.000 |
|
Định lượng Albumin |
30.000 |
|
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
30.000 |
|
Đo hoạt độ AST (GOT) |
30.000 |
|
Định lượng Beta-HCG |
135.000 |
|
Định lượng Creatinin |
30.000 |
|
Định lượng Cholesterol toàn phần |
35.000 |
|
Định lượng Billirubin trực tiếp |
30.000 |
|
Định lượng Billirubin toàn phần |
30.000 |
|
Điện giải đồ (Na, Ka, Cl) |
34.000 |
|
Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF-Placetal Gowth Factor) |
830.000 |
|
Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu |
830.000 |
|
Paap-A |
254.000 |
|
Xét nghiệm hóa sinh - HE4 |
400.000 |
|
Định lượng Albumin (máu) |
30.000 |
|
Công thức NST (Karyotype) máu ngoại vi |
800.000 |
|
Feritin |
128.000 |
|
FSH |
126.000 |
|
LH |
122.000 |
|
Testosteron |
134.000 |
|
Prolactin |
116.000 |
|
Estradion |
123.000 |
|
TSH |
95.000 |
|
FT4 |
100.000 |
|
HBA1C |
143.000 |
|
HE4 |
360.000 |
|
Pro-calcitonin |
408.000 |
|
SCC |
212.000 |
|
CEA |
137.000 |
|
CA125 |
183.000 |
|
CA153 |
194.000 |
|
Double test |
450.000 |
|
Triple test |
500.000 |
|
AMH |
800.000 |
|
Rubella vius IgM miễn dịch tự động |
170.000 |
|
Rubella vius IgG miễn dịch tự động |
130.000 |
|
Toxoplasma IgM miễn dịch tự động |
170.000 |
|
Toxoplasma IgG miễn dịch tự động |
130.000 |
|
Cytomegalovirus IgM |
150.000 |
|
Cytomegalovirus IgG |
120.000 |
|
Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, phenyl, GAL) |
500.000 |
|
Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH |
330.000 |
Huyết học |
||
|
Định lượng Fibrinogen (yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp |
110.000 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (công thức máu) |
70.000 |
|
Thời gian prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
69.000 |
|
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
60.000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D), kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động |
104.000 |
|
Xét nghiệm tổng hợp 5 loại Anti - Phospholipid |
1.500.000 |
|
Xét nghiệm kháng đông Lupus (LA) |
300.000 |
|
Xét nghiệm Anti - beta2 Glycoprotein IgG |
550.000 |
|
Xét nghiệm Anti - beta2 Glycoprotein IgM |
550.000 |
|
Xét nghiệm Anti - Cardiolipin IgG |
550.000 |
|
Xét nghiệm Anti - Cardiolipin IgM |
550.000 |
Vi sinh
|
||
|
HbsAg miễn dịch tự động |
90.000 |
|
HbsAg test nhanh 64.000 |
|
|
Chlamydia test nhanh |
117.000 |
|
HIV Ag/ Ab miễn dịch tự động |
134.000 |
|
Treponema pallidum RPR định tính |
87.000 |
|
Treponema pallidum TPHA định tính |
129.000 |
|
Vi khuẩn nhuộm soi |
80.000 |
|
HPV Cobas |
800.000 |
|
Nhiễm sắc thể đồ |
800.000 |
|
Nuôi cấy định danh liên cầu B bằng phương pháp thông thường |
250.000 |
|
Công thức NST (từ tế bào ối) |
1.800.000 |
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình