Hafenthyl Supra 160
Công dụng
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
Liều dùng
Điều trị Fenofibrate nhất thiết phải phối hợp với chế độ ăn hạn chế lipid, dùng theo liệu trình kéo dài và phải theo dõi thường xuyên.
Uống thuốc cùng bữa ăn.
Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định.
Liều thông thường : 1 viên / ngày vào bữa ăn.
Trẻ em > 10 tuổi : Liều tối đa là 5 mg / kg / ngày.
Hàm lượng
Fenofibrate micronised …………………………………… 160 mg
Tá dược vừa đủ …………………………………………………… 1 viên
(Sodium lauryl sulfate, Lactose, Avicel, Kolllidon K30, Aerosil, Crospovidone, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Tween 80, Titanium dioxide, Talc, Magnesium stearate, Vỏ nang số 1 (FD&C Red 3, FD&C yellow 6, Gelatin)
Tác dụng phụ
Hiếm và nhẹ: rối loạn tiêu hóa, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, tiêu chảy, nổi ban-mày đay, tăng transaminase huyết thanh , đau cơ , sỏi mật…
Lưu ý
Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Bảo quản
Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Chống chỉ định
Quá mẫn với Fenofibrate hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc .
Suy thận nặng.
Rối loạn chức năng gan hay bị bệnh túi mật .
Trẻ em dưới 10 tuổi.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Có phản ứng dị ứng với ánh sáng khi điều trị với các fibrates hoặc với ketoprofen (các kháng viêm không steroid).
Bài viết có hữu ích với bạn?
Có thể bạn quan tâm
034487****
Chỉ bung ở ngày thứ 3 thì cũng không quá nguy hiểm, không cần quá lo lắng.
Xem toàn bộ- Trang chủ
- Tin y tế
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ
Để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình
Đăng ký nhận bản tin sức khoẻ để chủ động bảo vệ bản thân và gia đình